Ôn tập Sinh học 8

Chia sẻ bởi Phạm Văn Quang | Ngày 15/10/2018 | 62

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Sinh học 8 thuộc Sinh học 8

Nội dung tài liệu:

ÔN TẬP SINH HỌC 8 QUA CÁC NỘI DUNG CHÍNH
CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI
1. Khái quát
- Chia thành 3 phần: đầu, thân và các chi (tay+chân)
- Cơ hoành ngăn khoang ngực(tim+phổi) và khoang bụng(dạ dày+ruột+gan+tụy+cq ss+thận…).
2. Các hệ cơ quan + Cơ quan + Chức năng
Hệ cơ quan
Các cơ quan trong từng hệ cơ quan
Chức năng của hệ cơ quan

Hệ vận động
Cơ và xương
Vận động cơ thể

Hệ tiêu hóa
Miệng, ống tiêu hóa, và các tuyến tiêu hóa
Tiếp nhận và biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng cung cấp cho cơ thể

Hệ tuần hoàn
Tim và hệ mạch
Vận chuyển chất dinh dưỡng, oxi tới các tế bào và vận chuyển chất thải, CO2

Hệ hô hấp
Mũi, khí quản, phế quản và hai lá phổi
Thực hiện trao đổi khí O2, CO2 giữa cơ thể và môi trường

Hệ bài tiết
Thận, ống dẫn nước tiểu và bóng đái
Bài tiết nước tiểu

Hệ thần kinh
Não, tủy sống, dây thàn kinh và hạch thần kinh
Tiếp nhận và trả lời các kích thích của môi trường, điều hòa hoạt động các cơ quan

3. Tế bào: là đơn vị chức năng của cơ thể vì tham gia hoạt động trao đổi chất và năng lượng giúp cơ thể hoạt động, phân chia giúp cơ thể lớn lên đến giai đoạn trưởng thành tham gia vào quá trính ss.
- Các bộ phận: Màng sinh chất Chất tế bào(ti thể, lưới nội chất, riboxom, bộ máy gongi, trung thể)  Nhân (NST, nhân con)
4. Mô: là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có cấu trúc giống nhau, cùng thực hiện 1 chức năng nhất định.

Mô biểu bì
Mô liên kết
Mô cơ
Mô thần kinh

Đặc điểm cấu tạo
Tế bào xếp xít nhau
Tế bào nằm trong chất nền
Tế bào dài, xếp thành từng bó
Noron có thân nối với sợi trục và sợi nhánh

Chức năng
Bảo vệ, hấp thụ, tiết
Nâng đỡ ( mô máu vận chuyển các chất)
Co dãn, tạo nên sự vận động của các cơ quan và vận động của cơ thể
Tiếp nhận + dẫn truyền xung thần kinh, xử lí thông tin, điều hòa các hoạt động các cơ quan

- Mô cơ: gồm cơ vân (liên kết với xương) > cơ tim (tạo nên tim) > cơ trơn (thành nội quan)
5. Phản xạ: là phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích từ mồi trường thông qua HTK.
- Cung PX: Cq thụ cảm  noron hướng tâm T/Ư TK noron li tâmCq phản ứng.
- Vòng phản xạ: Gồm cung PX và đường liên hệ ngược (điều chỉnh phản ứng chính xác)

CHƯƠNG II: VẬN ĐỘNG
1. Khái quát bộ xương
- Bộ xương gồm có 3 phần: xương đầu, xương thân và xương chi.
- Xương sọ ở người có 8 xương ghép lại tạo ra hộp sọ lớn chứa não. Xương mặt nhỏ, xương hàm bớt thô. Sự hình thành lồi cằm liên quan đến các vận động ngôn ngữ.
- Cột sống gồm niều đốt sống khớp với nhau, cong ở 4 chỗ, thành 2 chữ S tiếp nhau giúp cơ thể đứng thẳng. Các xương sườn gắn với cốt sống và gắn với xương ức tạo thành lồng ngực bảo vệ tim, phổi. Xương tay và chân có các phần tương ứng ứng với nhau nhưng phân hóa khác nhau cho phù hợp với chức năng đứng thẳng và lao động.
2. Các loại khớp
Các loại khớp
Đặc điểm
Chức năng +ví dụ

Bất động
Không cử động
Bảo vệ (hộp sọ), nâng đỡ (x.chậu)

Bán động
Cử động hạn chế
Bảo vệ (x.lồng ngực) đứng thẳng (x.cột sống)

Động
Cử động dễ dàng nhờ đầu xương có sụn và nằm trong bao dịch khớp
Đảm bảo cử động linh hoạt của tay chân

3. Các loại xương Có 3 loại:
- Xương dài - Xương ngắn - Xương dẹt
L/ý: Cấu tạo h2 của xương: chất khoáng (tan trong axit) tạo sự bền chắc, chất cốt giao đảm bảo mềm dẻo.
4. Cơ
- Tính chất: co và dãn
- 1 bắp cơ gồm nhiều bó cơ. 1 bó gồm nhiều tế bào cơ. 1 tế bào cơ gồm tơ cơ dày và tơ cơ mỏng.
- Công cơ: A=F.s (F là lực tạo ra đơn vị Niuton, A là jun, s là độ dài mét) 1kg đổi ra trọng lực là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Quang
Dung lượng: 211,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)