Ôn tập Quang Hình Lý 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Bá Vũ |
Ngày 14/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Quang Hình Lý 9 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP QUANG HÌNH HỌC
A:LÝ THUYẾT
I:Lăng kính
Sini1=nsinr1
Sini2=nsinr2
A=r1+r2
D=i1+i2-A
+Chứng minh rằn khi A,i nhỏ thì :
A=r1+r2
D=(n-1)A
II:THấU KÍNH
1:Tiêu cự: f=OF’=OF
2: Độ tụ : D=
3: Các công thức
-Sơ đồ tạo ảnh : AB
-Công thức xác định vị trí vật ảnh
= (1)
Hay : d=; d’=
-Công thức xác định độ phóng đại :
Chứng minh rằng : ( gợi ý :thay (2),(3) vào (4) )
ÁP DỤNG: Giải bài toán qua quang hệ thấu kính
AB
Các công thức :
L=d1’+d2 (3)
L0 => Hệ đồng trục ghép cách:
K=k1.k2 (4)
L=o=>Hệ đồng trục ghép sát : d1’=-d2 (5)
Chứng minh rằng :
Và D1+D2=D (7)
III : MẮT
1:Các khái niệm
-Điểm cực cận: Cc,khoảng cực cận: OCc
-Điểm cực viễn: Cv,khoảng cực viễn :Ocv
-Điểm vàng : V,d’=OV=const
2: Quan sát các vật qua mắt :
Bảng 1 :
Hình vẽ
Trạng thái mắt
Tiêu cự mắt
Công thức
Điểm cực
cận
Điều tiết tối đa
fmin
Điểm cực viễn
Không điều tiết
fmax
3 :Các tật của mắt
Bảng 2 :
Các tật
Hình vẽ
Đặc điểm
Các khắc phục
Bình thường
fmax=OV
D=
Cận thị
fmaxDc>Dbt
Đeo kính phân kỳ có
f=-OV
Viễn Thị
fmax>OV
Dv-Đeo kính hội tụ
Lão thị
-Đeo kính hội tụ
4 :Quang cụ bổ trợ cho mắt
Quang cụ
Tạo ảnh
Tính chất ảnh
Kính lúp
-Ảnh ảo
-Cùng chiều
-Lớn hơn vật
Kính hiển vi
-Ảnh ảo
-Ngược chiều
-Lớn hơn vật
Kính thiên văn
-Ảnh ảo
-Ngược chiều
Chú ý :Các giá trị số bội giác(G) ghi trên kính chính là số bội giác khi ngắm chừng ở vô cực ()
B :CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1 : mắt bị tật gì ?
-Dựa vào vị trí các điểm cực cận,cực viễn so với mắt bình thường(bảng 2)=>các tật của mắt
-Bài tập áp dụng…..
Dạng 2 :Tìm độ biến thiên độ tụ của mắt
-Bước 1 : Lập sơ đồ :AB
-Bước 2 : Xét các vị trí của vật trong khoảng cực cận,cực viễn
+Khi mắt ở trạng thái điều tiết tốt đa
d=dc (Dmax=
+Khi mắt ở trạng thái không điều tiết :
D=dv (Dmin=
(Độ biến thiên độ tụ :
Dạng 3 :Đeo kính
Ban đầu : Mắt nhìn rõ các vật trong khoảng CcCv
Sau khi đeo kính,mắt nhìn rõ các vật trong khoảng C’c đến vô cực
-Lập sơ đồ tạo ảnh :S
TH1:Mắt nhìn các vật ở xa mà không phải điều tiết thì S1 phải ở điểm cực viễn của mắt
-Vật ở xa vô cực =>d1=
=>d1’=-OkCv=-(OCv-OmOk)
=>d’1=fk
+d2=OCv,d’2=OV
-Trường hợp 2: Tìm điểm gần nhất (S) cách mắt(Tìm C’c?)
+d’1=-OkCc=-(OCc-OmOk)
Bài tập áp dụng:
I.1: Vật đặt tại đâu thì ảnh của mắt hiện ra tại điểm vàng V
A:Tại điểm cực cận khi mắt điều tiết tối đa
B:Tại điểm cực viễn khi mắt không điều tiết
C:Tại vị trí bất kì thuộc khoảng cực cận,cực viễn mà mắt điều tiết thích hợp
D:Cả A,B,C đều đúng
I.
A:LÝ THUYẾT
I:Lăng kính
Sini1=nsinr1
Sini2=nsinr2
A=r1+r2
D=i1+i2-A
+Chứng minh rằn khi A,i nhỏ thì :
A=r1+r2
D=(n-1)A
II:THấU KÍNH
1:Tiêu cự: f=OF’=OF
2: Độ tụ : D=
3: Các công thức
-Sơ đồ tạo ảnh : AB
-Công thức xác định vị trí vật ảnh
= (1)
Hay : d=; d’=
-Công thức xác định độ phóng đại :
Chứng minh rằng : ( gợi ý :thay (2),(3) vào (4) )
ÁP DỤNG: Giải bài toán qua quang hệ thấu kính
AB
Các công thức :
L=d1’+d2 (3)
L0 => Hệ đồng trục ghép cách:
K=k1.k2 (4)
L=o=>Hệ đồng trục ghép sát : d1’=-d2 (5)
Chứng minh rằng :
Và D1+D2=D (7)
III : MẮT
1:Các khái niệm
-Điểm cực cận: Cc,khoảng cực cận: OCc
-Điểm cực viễn: Cv,khoảng cực viễn :Ocv
-Điểm vàng : V,d’=OV=const
2: Quan sát các vật qua mắt :
Bảng 1 :
Hình vẽ
Trạng thái mắt
Tiêu cự mắt
Công thức
Điểm cực
cận
Điều tiết tối đa
fmin
Điểm cực viễn
Không điều tiết
fmax
3 :Các tật của mắt
Bảng 2 :
Các tật
Hình vẽ
Đặc điểm
Các khắc phục
Bình thường
fmax=OV
D=
Cận thị
fmax
Đeo kính phân kỳ có
f=-OV
Viễn Thị
fmax>OV
Dv
Lão thị
-Đeo kính hội tụ
4 :Quang cụ bổ trợ cho mắt
Quang cụ
Tạo ảnh
Tính chất ảnh
Kính lúp
-Ảnh ảo
-Cùng chiều
-Lớn hơn vật
Kính hiển vi
-Ảnh ảo
-Ngược chiều
-Lớn hơn vật
Kính thiên văn
-Ảnh ảo
-Ngược chiều
Chú ý :Các giá trị số bội giác(G) ghi trên kính chính là số bội giác khi ngắm chừng ở vô cực ()
B :CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1 : mắt bị tật gì ?
-Dựa vào vị trí các điểm cực cận,cực viễn so với mắt bình thường(bảng 2)=>các tật của mắt
-Bài tập áp dụng…..
Dạng 2 :Tìm độ biến thiên độ tụ của mắt
-Bước 1 : Lập sơ đồ :AB
-Bước 2 : Xét các vị trí của vật trong khoảng cực cận,cực viễn
+Khi mắt ở trạng thái điều tiết tốt đa
d=dc (Dmax=
+Khi mắt ở trạng thái không điều tiết :
D=dv (Dmin=
(Độ biến thiên độ tụ :
Dạng 3 :Đeo kính
Ban đầu : Mắt nhìn rõ các vật trong khoảng CcCv
Sau khi đeo kính,mắt nhìn rõ các vật trong khoảng C’c đến vô cực
-Lập sơ đồ tạo ảnh :S
TH1:Mắt nhìn các vật ở xa mà không phải điều tiết thì S1 phải ở điểm cực viễn của mắt
-Vật ở xa vô cực =>d1=
=>d1’=-OkCv=-(OCv-OmOk)
=>d’1=fk
+d2=OCv,d’2=OV
-Trường hợp 2: Tìm điểm gần nhất (S) cách mắt(Tìm C’c?)
+d’1=-OkCc=-(OCc-OmOk)
Bài tập áp dụng:
I.1: Vật đặt tại đâu thì ảnh của mắt hiện ra tại điểm vàng V
A:Tại điểm cực cận khi mắt điều tiết tối đa
B:Tại điểm cực viễn khi mắt không điều tiết
C:Tại vị trí bất kì thuộc khoảng cực cận,cực viễn mà mắt điều tiết thích hợp
D:Cả A,B,C đều đúng
I.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Bá Vũ
Dung lượng: 262,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)