Ôn tập ngữ pháp học kỳ 1

Chia sẻ bởi Phan Thanh Trúc | Ngày 10/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập ngữ pháp học kỳ 1 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 6
THE SIMPLE PRESENT TENSE OF “ TO BE ’’(Thì hiện tại đơn của “TO BE’’)
Thường dùng cho danh từ , tính từ hoặc nói về một nghề nghiệp.
Affirmative form. Thể khẳng định.
S + am, is are + a / an + Noun ( danh từ )
Adjective ( tính từ )
I + am I’m ( Ngôi thứ nhất )
You + are You’re ( Ngôi thứ hai )
He, she, it + is He’s, She’s, It’s ( Ngôi thứ ba số ít)
You, we, they + are You’re, We’re, They’re ( Ngôi thứ ba số nhiều )
Ex : I am a student.
She is a teacher.
They are doctors.
Negative form. Thể phủ định.
S + am/ is/are + not + Noun ( danh từ )
Adjective ( tính từ )
( Chủ từ ) Is not = Isn’t
Are not = Aren’t
Ex : I am not a doctor.
He isn’t a worker.
Interrogative form. Thể nghi vấn ( câu hỏi )
Is/ Am / Are + S + Noun ( danh từ ) ?
Adjective ( tính từ ) ?
Ex: Are you a nurse ? ( Yes, I am.
Are they hungry? ( No, they aren’t.
THE SIMPLE PRESENT TENSE OF ORDINARY VERBS (Thì hiện tại đơn của động từ thường )
Thường có các trạng ngữ chỉ sự thường xuyên đi theo : Always (luôn luôn), usually (thường thường), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), rarely (hiếm khi), seldom (hiếm khi), never (không bao giờ), ever (có bao giờ), everyday (night, week, month, year)
Affirmative form. (Thể khẳng định)
S + + O
Ex : I usually get up at seven o’clock everyday.
Mary likes learning Russian.
Cách chia động từ cho danh từ số ít (he, she, it, Mr. Long, my father) đối với thì hiện tại đơn
Thêm – S sau động từ
Ex: She wants to buy a new book.
My mother likes reading books.
Động từ tận cùng bằng ‘o, s, ch, x, sh, z’, thêm ‘es’ sau động từ
Ex: He often watches television every night
Nga always washes her hands before having breakfast.
Động từ tận cùng bằng ‘y’ ta phải đổi ‘y’ thành ‘i’ rồi mới thêm ‘es’ sau động từ
Ex: Peter never studies his lessons on Sundays.
His father often worries about him when he is away from home.
Lưu ý: Nếu trước ‘y’ là một trong năm nguyên âm ‘a, o, e, u, i’, ta chỉ cần thêm ‘s’ vào sau động từ.
Ex: Tom often plays soccer after school.
Mr. Tâm employs a lot of workers.
Negative form. Thể phủ định.
S + + not + V + O
I, you, we, they + Do not = Don’t
She, he ,it + Does not = Doesn’t

Ex: He doesn’t like watching television.
Peter and Tom don’t want to go out with me.
Interrogative form. Thể nghi vấn (câu hỏi)
+ S + V + O ?
Ex: Do you study English every day?
Does he play soccer?
CÁC MẪU CÂU HỎI VÀ CÁCH TRẢ LỜI
Tên
What + be + tính từ sở hữu + name?
Tính từ sở hữu + name + be + tên.
Ex: What is your name? ( My name is Viet.
What is her name? ( Her name is Hoa.
Tuổi
How old + be + S?
S + be + tuổi + years old.
Ex: How old are you? ( I’m eleven years old.
How old is he? ( He’s nineteen years old.
Cấp (lớp)
Which grade / class + be + S + in?
S + be + in + grade / class + số cấp (lớp)
Ex: Which grade are you in? ( I’m in grade 6.
Which class is he in? ( He is in class 6A
Nơi chốn, chỗ ở:
Where + do/ does + S + live?
S + live(s) + in / on / at + …
Ex: Where do you live? ( I live on Tran Hung Dao Street.
Where does he live? ( He lives on Nguyen Trai Street.
Lưu ý:
On + tên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thanh Trúc
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)