Ôn tập ngữ pháp English 8 kì 2

Chia sẻ bởi Lê Thị Hoàng Anh | Ngày 11/10/2018 | 54

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập ngữ pháp English 8 kì 2 thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

TÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 8
1. 1. TENSES
Tenses

Affirmation
Khẳng định
Negation
Phủ định
Interrogation
Nghi vấn
Keyworks

Present
simple


S + am/is/are

S + V (s/es)

S + am/is/are (not)

S + don’t / doesn’t + V1

Am/Is/Are + S + V1?

Do/Does + S + V1?
Every + …
always, usually,often,
never,hardly
In the morning…
In spring/summer..
on Mondays
at weekends

Present
Progressive

S + am/is/are + Ving
 S + am/is/are (not) + Ving
Am/Is/Are + S + Ving ?
Now
at the present
At the moment
At this time
Look! Listen!
Be careful! Be quiet! Hurry up…

Present perfect

S + has/ have + V3(ed)
S + hasn’t/ haven’t + V3 (ed)
Has/ have + S + V3(ed)…?
Just, recently,
ever, never,
already, yet
since, for,
so far, up to now


Since (kể từ) + thời điểm bắt đầu: since 1982, since January…

For + khoảng thời gian: for three days, for ten minutes, for twenty years…

Already (đã…rồi ): dùng cho câu xác định, đứng sau has/have hoặc đứng cuối câu
We have already written our reports.
We have written our reports already.
Yet (chưa): dùng cho câu phủ định, nghi vấn, thường xuyên ở cuối câu
We haven’t witten our reports yet.
Have you written your reports yet.
John has yet to learn the material / Jonh hasn’t learnt the material yet.


Past
simple
 S + was/ were
S + V 2 (ed)
S + wasn’t/ weren’t
S + didn’t + V1
Was/ Were + S + V1?
Did + S + V1?
Yesterday, ago, last,
in 1990


Past habit: S + used to + V1
* Diễn tả một thói quen trong quá khứ nhưng nay không còn nữa
(He used to go swimming when he was young.)

Past progressive





At this time + yesterday (last week, last month…)
When
While

Past progressive
- Hành động diễn ra trong quá khứ, trong lúc đó hành động khác đang xảy ra
Anna was watching television when Jonh came home.
S + was/ were + V ing when + S + V2 (ed)
When + S + V2 (ed), S + was/ were + V ing


- Hai hay hơn hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ
S + was/were + Ving while + S + was/were + Ving
While S + was/were + Ving, S + was were + Ving
While S + was/were + Ving, S + V2 (ed)

 At this moment last night, Tom was sleeping while I was watching TV


Future
Simple
S+ will + V1
S+ will not (won’t) + V1
Will + S + V1?
Tomorrow, soon
tonight, next,
this weekend,
someday,
in the future

Intended
Future
S + am/ is/ are + going to +V1

S + am/ is/ are+ not + going to +V1

Am/ Is/ Are + S + going to +V1 ?




* Sự khác nhau giữa tương lai gần và tương lai đơn

Intended future (Tương lai gần)
Future simple (Tương lai đơn)

1. Ý định đã được dự trù, sắp xếp trước khi nói:

I am going to visit New York this summer.


2. Sự suy đoán chắc chắn dựa vào căn cứ hiện tại:

There are a lot of clouds. I think it is going to rain.

1. Ý định ngay khi nói hay hành động sẽ xảy ra ở tương lai không phụ thuộc vào ý định:

He will come here tomorrow.

2. Ý kiến, lời hứa, hy vọng, phát biểu về một hành động trong tương lai: (think, promise, hope,expect..)

Wait here and I will get you a drink.
I think you will pass the exam.


* Sử dụng “always” trong thì tiếp diễn (hiện tại tiếp diễn và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Hoàng Anh
Dung lượng: 168,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)