On tap mon Toan 4
Chia sẻ bởi Lê Hồng Linh Phương |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: On tap mon Toan 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 4
SỐ TỰ NHIÊN
1. Viết số:
a. Bốn mươi lăm nghìn bảy trăm hai mươi lăm
b.Hai mươi nghìn không trăm linh hai
c.Năm triệu năm trăm linh ba nghìn ba trăm mười hai
d.Bảy trăm linh hai nghìn tám trăm chín mươi tư
e.Bảy trăm bốn mươi nghìn hai trăm
: ............................................................
: ............................................................
: ............................................................
: ............................................................
: ............................................................
2. Đọc số:
a. 625 894
b. 7 506 890
c. 8 400
d. 450 100 789
e. 8 473 975
: ..........................................................................................................................
: ..........................................................................................................................
: ..........................................................................................................................
: ..........................................................................................................................
: ..........................................................................................................................
3. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Trong số 17 068 543, chữ số 8 ở hàng nghìn, lớp nghìn
chữ số 1 ở hàng ..........................., lớp..................................
chữ số 0 ở hàng ..........................., lớp..................................
chữ số 5 ở hàng ..........................., lớp..................................
chữ số 3 ở hàng ..........................., lớp..................................
4. Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số
57 269
879 653
724 597
597 689
46 259
Giá trị của chữ số 5
5.
470 861
...........
471 992
425 496
...........
425 596
1 000 000
...........
999 999
791 352
...........
791 235
82 056
...........
80 000 + 2 000 + 50 + 6
6. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
a. 56 724 ; 57 462 ; 57 642 ; 57 624.
...............................................................................................................................................................
b. 876 543 ; 789 876 ; 897 265 ; 397 824.
...............................................................................................................................................................
7. a) Chữ số 5 trong số 254 836 chỉ :
A . 5 B . 50 C . 5000 D . 50 000 .
b) Giá trị của chữ số 1468572 là:
A. 40 B. 400 C. 40 000 D. 400 000.
c) Chữ số 6 trong số 461937 chỉ:
A. 6 B. 60 C. 6 000 D. 60 000.
d) Giá trị của chữ số 8 trong số 985 672 là:
A. 8 B. 800 C. 8000 D. 80 000.
8. Chữ số 7 trong số 570986 chỉ
a. 7
b. 700
c. 70000
d. 700000
9. Phân tích số 20 187 thành tổng. Cách phân tích nào dưới đây là đúng:
a. 2 000 + 100 + 80 + 7
c. 20 000 + 100 + 8 + 7
b. 20 000 + 100 + 80 + 7
d. 20 000 + 1000 + 80 + 7
10. Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
a. 567899; 567898; 567897; 567896.
b. 865742; 865842; 865942; 865043.
c. 978653; 979653; 970653; 980653.
d. 754219; 764219; 774219; 775219.
11. Cho 14758 = 10000 + 4000 + … + 50 + 8 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
a. 700
b. 7000
c. 70
d. 7
12. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của dãy số 3; 7; 11; 15; .... ; 23; 27 là:
a. 19
b. 16
c. 18
d. 17
13. Số gồm 7 triệu, 2 trăm nghìn, 5 nghìn, 8 trăm, 3 đơn vị viết là:
a. 70250803
b. 7205083
c. 7205803
d. 725803
14. Số bé nhất trong các số 145372; 145732; 145723; 145327 là:
a. 145723
b. 145327
c. 145372
d. 145732
15. Số lớn nhất trong các số 876459; 867459; 867549; 876549 là:
a. 876549
b. 867459
c. 867549
d. 876459
----------------------o0o-------------------------
CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN
1. Đặt tính rồi tính
a) 386259 + 260837
b) 45 x 346
c) 726485 - 452936
d) 19183 : 78
2. Tìm x:
a. x + 725 = 1209
b. x – 417 = 6384
c. 800 – x = 490
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
d. x x 5
SỐ TỰ NHIÊN
1. Viết số:
a. Bốn mươi lăm nghìn bảy trăm hai mươi lăm
b.Hai mươi nghìn không trăm linh hai
c.Năm triệu năm trăm linh ba nghìn ba trăm mười hai
d.Bảy trăm linh hai nghìn tám trăm chín mươi tư
e.Bảy trăm bốn mươi nghìn hai trăm
: ............................................................
: ............................................................
: ............................................................
: ............................................................
: ............................................................
2. Đọc số:
a. 625 894
b. 7 506 890
c. 8 400
d. 450 100 789
e. 8 473 975
: ..........................................................................................................................
: ..........................................................................................................................
: ..........................................................................................................................
: ..........................................................................................................................
: ..........................................................................................................................
3. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Trong số 17 068 543, chữ số 8 ở hàng nghìn, lớp nghìn
chữ số 1 ở hàng ..........................., lớp..................................
chữ số 0 ở hàng ..........................., lớp..................................
chữ số 5 ở hàng ..........................., lớp..................................
chữ số 3 ở hàng ..........................., lớp..................................
4. Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số
57 269
879 653
724 597
597 689
46 259
Giá trị của chữ số 5
5.
470 861
...........
471 992
425 496
...........
425 596
1 000 000
...........
999 999
791 352
...........
791 235
82 056
...........
80 000 + 2 000 + 50 + 6
6. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
a. 56 724 ; 57 462 ; 57 642 ; 57 624.
...............................................................................................................................................................
b. 876 543 ; 789 876 ; 897 265 ; 397 824.
...............................................................................................................................................................
7. a) Chữ số 5 trong số 254 836 chỉ :
A . 5 B . 50 C . 5000 D . 50 000 .
b) Giá trị của chữ số 1468572 là:
A. 40 B. 400 C. 40 000 D. 400 000.
c) Chữ số 6 trong số 461937 chỉ:
A. 6 B. 60 C. 6 000 D. 60 000.
d) Giá trị của chữ số 8 trong số 985 672 là:
A. 8 B. 800 C. 8000 D. 80 000.
8. Chữ số 7 trong số 570986 chỉ
a. 7
b. 700
c. 70000
d. 700000
9. Phân tích số 20 187 thành tổng. Cách phân tích nào dưới đây là đúng:
a. 2 000 + 100 + 80 + 7
c. 20 000 + 100 + 8 + 7
b. 20 000 + 100 + 80 + 7
d. 20 000 + 1000 + 80 + 7
10. Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
a. 567899; 567898; 567897; 567896.
b. 865742; 865842; 865942; 865043.
c. 978653; 979653; 970653; 980653.
d. 754219; 764219; 774219; 775219.
11. Cho 14758 = 10000 + 4000 + … + 50 + 8 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
a. 700
b. 7000
c. 70
d. 7
12. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của dãy số 3; 7; 11; 15; .... ; 23; 27 là:
a. 19
b. 16
c. 18
d. 17
13. Số gồm 7 triệu, 2 trăm nghìn, 5 nghìn, 8 trăm, 3 đơn vị viết là:
a. 70250803
b. 7205083
c. 7205803
d. 725803
14. Số bé nhất trong các số 145372; 145732; 145723; 145327 là:
a. 145723
b. 145327
c. 145372
d. 145732
15. Số lớn nhất trong các số 876459; 867459; 867549; 876549 là:
a. 876549
b. 867459
c. 867549
d. 876459
----------------------o0o-------------------------
CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN
1. Đặt tính rồi tính
a) 386259 + 260837
b) 45 x 346
c) 726485 - 452936
d) 19183 : 78
2. Tìm x:
a. x + 725 = 1209
b. x – 417 = 6384
c. 800 – x = 490
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
d. x x 5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hồng Linh Phương
Dung lượng: 853,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)