ôn tập lý kì II (chi tiet)

Chia sẻ bởi Vũ Mộng Kha | Ngày 14/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: ôn tập lý kì II (chi tiet) thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:


ÔN TẬP VẬT LÝ 8 HK2
1. CÁC CHẤT ĐƯỢC CẤT TẠO NHƯ THẾ NÀO ?
* Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là nguyên tử hay phân tử
* Giữa các nguyên tử , phân tử có khoảng cách
2. NGUYÊN TỬ – PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG HAY ĐỨNG YÊN
* Các nguyên tử , phân tử chuyển động không ngừng
* Nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh
3. NHIỆT NĂNG
*Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
*Nhiệt năng của một vật có thể thay đổi bằng hai cách : thực hiện công hay truyền nhiệt .
*Nhiệt lượng là phần nhiệt năng vật nhận thêm hay mật đi trong quá trình truyền nhiệt .đơn vị của nhiệt năng và nhiệt lượng là Jun (J).
4. DẪN NHIỆT :
*Nhiệt năng có thể truyền từ phần này sang phần khác của một vật , từ vật này sang vật khác bằng hình thức dẫn nhiệt .
*Chất rắn dẫn nhiệt tốt .Trong chất rắn , kim lọai dẫn nhiệt tốt nhất
*Chất lỏng và chất khí dẫn nhiệt kém .
*Nếu coi khả năng dẫn nhiệt của không khí là 1, thì khả năng dẫn nhiệt của một số chất có giá trị như sau :

Chất
Khả năng dẫn nhiệt
chất
Khả năng dẫn nhiệt

Len
2
Nứơc đá
88

Gỗ
7
Thép
2860

Nước
25
Nhôm
8770

Thuỷ tinh
44
Đồng
17370

Đất
65
Bạc
17720


5. ĐỐI LƯU – BỨC XẠ NHIỆT
*Đối lưu là sự truyền nhiệt bằng các dòng chất lỏng hoặc chất khí , đó là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất lỏng và chất khí .
*Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt bằng các tia đi thẳng ,Bức xạ nhiệt có thể xảy ra cả trong chân không .
6. CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
* Nhiệt lượng vật cần thu vào đề nóng lên phụ thuộc khối lượng, độ tăng nhiệt độ của vật và nhiệt dung riêng của chất làm vật .
Công thức tính :


Trong đó :
Q là nhiệt lượng vật thu vào (J)
m là khối lượng của vật (Kg)
c là nhiệt dung riêng, đặc trưng cho chất làm vật (J/kg.K)
 là độ tăng nhiệt độ ()
: nhiệt độ ban đầu  : nhiệt độ lúc sau
Bảng tra nhiệt dung riêng của một số chất

chất
Nhiệt dung riêng (J/Kg.K)
Chất
Nhiệt dung riêng (J/Kg.K)

Nước
4200
Đất
800

Rượu
2500
Thép
460

Nước đá
1800
Đồng
380

Nhôm
880
Chì
130

Phương trình cân bằng nhiệt :
Qtỏa ra = Qthu vào

Lưu ý :
*Qtỏa ra cùng được tính theo công thức  nhưng  với : nhiệt độ cuối , : nhiệt độ ban đầu
7. NĂNG SUẤT TỎA NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU :
* Đại lượng vật lý cho biết nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 1kg nhiên liệu gọi là năng suất toả nhiệt của nhiên liệu .(q-J/Kg)
* Công tính tính nhiệt lượng khi nhiên liệu được đốt cháy hoàn toàn toả ra :
Q = q.m
Trong đó:
Q là niệt lượng toả ra (J)
q là năng suất toả nhiệt của nhiên liệu (J/kg)
m khối lượng của nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn (kg)

Bảng tra năng suất toả nhiệt của một số chất
chất
Năng suất toả nhiệt (J/kg)
Chất
Năng suất toả nhiệt (J/kg)

Củi khô
10. 
Khí đốt
44. 

Than bùn
14. 
Dầu hoả
44. 

Than đá
27. 
Xăng
46. 

Than gỗ
34. 
Hidro
120. 


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Mộng Kha
Dung lượng: 87,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)