ôn tập lớp 8 HKI
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Ngọc Hương |
Ngày 14/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: ôn tập lớp 8 HKI thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP LÝ 8 HỌC KỲ I-NĂM HỌC
-A TRẮC NGHIỆM
3) Mỗi giờ ô tô đi được 18km, mỗi phút xe đạp đi được 180m, mỗi giây vận động viên chạy được 4m. Chuyển động nào chậm nhất ?
a) Ô tô b) Vận động viên
c) Xe đạp và vận động viên d) Xe đạp
Chọn câu đúng trong các câu trên
4) Một ô tô chuyển động trên quãng đường dài 180km mất thời gian 2 giờ 30 phút.Vận tốc của ô tô đó là:
a)10m/s b)45km/h c)18km/h d)20m/s
Chọn câu đúng trong các câu trên
5) Các chuyển động sau đây, chuyển động nào là không đều:
a) Chuyển động của đòan tàu bắt đầu rời ga. b) Chuyển động của đầu kim đồng hồ.
c) Chuyểàn động của cánh quạt đang quay ổn định. d) Chuyển động tự quay của Trái Đất.
6) Một người đi được quãng đường s1, hết t1 giây, đi được quãng đường s2 mất t2 giây . Vận tốc trung bình của người đó trên tổng quãng đường s1 và s2 là :
a) vtb b) vtb =
c)vtb d) vtb
Chọn câu đúng trong các câu trên
7) Một xe máy chạy trên quãng đường dài 140km với vận tốc trung bình 35km/h.
Thời gian xe máy chạy quãng đường trên là:
a) 3h 30 phút b) 4h c) 3h45phút
8) Câu nào dưới đây viết về hai lực vẽ trên hình là đúng?
A B
a) Hai lực này là hai lực cân bằng.
b) Hai lực này cùng phương, ngược chiều có cường độ bằng nhau.
c) Hai lực này khác phương, khác chiều có cường độ bằng nhau.
d) Hai lực này cùng phương, cùng chiều, có cường độ bằng nhau.
9) Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động thấy mình nghiêng về bên phải.
Đó là vì ô tô :
a) Đột ngột tăng vận tốc. b) Đột ngột rẽ sang phải.
c) Đột ngột rẽ sang trái. d) Đột ngột giảm vận tốc.
10) Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì:
a) Vật đang đứng yên sẽ chuyển động.
b) Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại.
c) Vật đang chuyển động đều sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
d)Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh dần.
11) Trong các cách làm sau đây. Cách nào làm giảm lực ma sát?
a) Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc. b) Tăng tốc độ dịch chuyển vật.
c) Giảm bớt độ sần sùi giữa các mặt tiếp xúc. d) Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.
Chọn câu đúng.
12) Trong những trường hợp nào sau đây, trường hợp nào là lực ma sát?
a) Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hoặc dãn. b) Lực ép của vật lên mặt bàn.
c) Lực tác dụng lên vật khi vật rơi tự do. d) Lực xuất hiện làm mòn đế giày.
Hãy chọn câu đúng.
13) Trong các cách làm tăng hoặc giảm áp suất sau đây, cách nào là không đúng.
a) Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép.
b) Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép.
c) Muốn giảm áp suất thì tăng áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép .
d) Muốn giảm áp suất thì tăng diện tích bị ép, giữ nguyên áp lực.
14) Trong các lực sau đây lực nào là áp lực:
a) Trọng lượng của người ngồi trên ghế. b) Trọng lượng của quả cầu treo trên sợi dây.
c) Lực kéo của đầu tàu. d) Lực ma sát của mặt đường.
15) Một người có trọng lượng không đổi, khi tăng gấp đôi diện tích tiếp xúc của người đó với mặt đất thì áp suất của người đó lên mặt đất :
a) Tăng gấp đôi. b) Giảm phân nửa .
c) Không thay đổi. d) Giảm bốn lần.
Chọn câu đúng trong các câu trên
16) Aùp suất của chất lỏng lên đáy bình phụ thuộc vào :
a) Khối lượng riêng của chất lỏng. b) Diện tích của đáy bình .
c) Chiều cao của chất lỏng và
-A TRẮC NGHIỆM
3) Mỗi giờ ô tô đi được 18km, mỗi phút xe đạp đi được 180m, mỗi giây vận động viên chạy được 4m. Chuyển động nào chậm nhất ?
a) Ô tô b) Vận động viên
c) Xe đạp và vận động viên d) Xe đạp
Chọn câu đúng trong các câu trên
4) Một ô tô chuyển động trên quãng đường dài 180km mất thời gian 2 giờ 30 phút.Vận tốc của ô tô đó là:
a)10m/s b)45km/h c)18km/h d)20m/s
Chọn câu đúng trong các câu trên
5) Các chuyển động sau đây, chuyển động nào là không đều:
a) Chuyển động của đòan tàu bắt đầu rời ga. b) Chuyển động của đầu kim đồng hồ.
c) Chuyểàn động của cánh quạt đang quay ổn định. d) Chuyển động tự quay của Trái Đất.
6) Một người đi được quãng đường s1, hết t1 giây, đi được quãng đường s2 mất t2 giây . Vận tốc trung bình của người đó trên tổng quãng đường s1 và s2 là :
a) vtb b) vtb =
c)vtb d) vtb
Chọn câu đúng trong các câu trên
7) Một xe máy chạy trên quãng đường dài 140km với vận tốc trung bình 35km/h.
Thời gian xe máy chạy quãng đường trên là:
a) 3h 30 phút b) 4h c) 3h45phút
8) Câu nào dưới đây viết về hai lực vẽ trên hình là đúng?
A B
a) Hai lực này là hai lực cân bằng.
b) Hai lực này cùng phương, ngược chiều có cường độ bằng nhau.
c) Hai lực này khác phương, khác chiều có cường độ bằng nhau.
d) Hai lực này cùng phương, cùng chiều, có cường độ bằng nhau.
9) Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động thấy mình nghiêng về bên phải.
Đó là vì ô tô :
a) Đột ngột tăng vận tốc. b) Đột ngột rẽ sang phải.
c) Đột ngột rẽ sang trái. d) Đột ngột giảm vận tốc.
10) Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì:
a) Vật đang đứng yên sẽ chuyển động.
b) Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại.
c) Vật đang chuyển động đều sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
d)Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh dần.
11) Trong các cách làm sau đây. Cách nào làm giảm lực ma sát?
a) Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc. b) Tăng tốc độ dịch chuyển vật.
c) Giảm bớt độ sần sùi giữa các mặt tiếp xúc. d) Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.
Chọn câu đúng.
12) Trong những trường hợp nào sau đây, trường hợp nào là lực ma sát?
a) Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hoặc dãn. b) Lực ép của vật lên mặt bàn.
c) Lực tác dụng lên vật khi vật rơi tự do. d) Lực xuất hiện làm mòn đế giày.
Hãy chọn câu đúng.
13) Trong các cách làm tăng hoặc giảm áp suất sau đây, cách nào là không đúng.
a) Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép.
b) Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép.
c) Muốn giảm áp suất thì tăng áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép .
d) Muốn giảm áp suất thì tăng diện tích bị ép, giữ nguyên áp lực.
14) Trong các lực sau đây lực nào là áp lực:
a) Trọng lượng của người ngồi trên ghế. b) Trọng lượng của quả cầu treo trên sợi dây.
c) Lực kéo của đầu tàu. d) Lực ma sát của mặt đường.
15) Một người có trọng lượng không đổi, khi tăng gấp đôi diện tích tiếp xúc của người đó với mặt đất thì áp suất của người đó lên mặt đất :
a) Tăng gấp đôi. b) Giảm phân nửa .
c) Không thay đổi. d) Giảm bốn lần.
Chọn câu đúng trong các câu trên
16) Aùp suất của chất lỏng lên đáy bình phụ thuộc vào :
a) Khối lượng riêng của chất lỏng. b) Diện tích của đáy bình .
c) Chiều cao của chất lỏng và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Ngọc Hương
Dung lượng: 83,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)