ôn tập lớp 6
Chia sẻ bởi ĐINH KHÁNH NGÂN |
Ngày 10/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: ôn tập lớp 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
ÔN THI HKI LỚP 6
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ I
Lớp 6
Học kỳ I - Năm học: 2008-2009
1. Tenses:
- to be (present simple)
- present simple (go/ take/ wash/ have/ do/ get/ play/ watch/ listen/ brush/ read/ eat/ work/ live/ travel)
2. Questions words: What / Where/ When/ How/ Which/ Who
3. Possessive pronouns: my/ our/ your/ their/ her/ his and possessive: ‘s
4. Imperative (commands)
5. Yes/ No questions.
6. Preposition of position.
7. Transportation
8. Adjectives.
9. There is/ There are
10. Greetings, every day actions, time and classes.
11. Reading comprehension and matching: Units 3, 4, 5, 6 and 7.
Phần 1: Lý thuyết
1.Chào hỏi:
A Hỏi – Đáp tên:
- What is your name?
- I’m + tên = My name is + tên
2. Hỏi – Đáp tuổi:
- How old are you?
- I am + số đếm + years old.
3Hỏi-đáp nơi ở:
- Where do you live ?
- I live + on Tran Phu Street / + in a house / in a city / in Vietnam
4. Hỏi đáp cách đánh vần:
- How do you spell your name?
- T-R-U-N-G, Trung.
5. Hỏi tên một vật:
- What is this?
- It is a ruler.
- What is this?
- It is an eraser.
6. Hỏi tên nhiều vật:
- What are these/ those?
- They are + tên đồ vật.
7. Hỏi đáp về một người hay một vật là của ai đó: (Có phải …. của .... không?)
a) Is this/ that your desk?
-Yes, it is / No, it isn’t.
b) Are these/ those your pens?
- Yes, they are. / No, they aren’t.
(This / These : Để chỉ người hoặc vật ở gần. That/ Those : Để chỉ người hoặc vật ở xa.)
8. Hỏi một người là ai:
- Who is this/ that?
- This / That is Mr Lam ( tên / danh từ chỉ ngườ.)
9. Hỏi số lượng đếm được:
- How Many + Danh Từ Số Nhiều + Are There?
- How many people are there in your family?
- There is one./ There are two/ three..people in my family.
- How many + danh từ s. Nhiều +do/does +s + have?
- S + have/ has + số + danh từ s. Nhiều.
- How many floors does your school have?
- It has 2 florrs.
10. Hỏi vị trí:
- Where is the barkery?( danh từ số ít)
- It’s in front of the policestation.
- Where are the + danh từ số nhiều?
- They are in /on the.....
11. Hỏi lựa chọn với OR:
- Is your school big or small?
- It’s big.
12. Hỏi lựa chọn với WHICH:
- Which class/ grade are you in?
- I‘m in grade 6, class 6a5.
13. Tính từ sở hữu:
- I→ my; you→ your; we→ our; they→ their; he→ his; she→ her; it → its
- Tính từ sở hữu đặt trước danh từ và bổ nghĩa cho danh từ đó: My book, his pens...
14. Thì hiện tại đơn: (Xem phụ bảng)
a) To be: - I am / HE, SHE, IT, S (ít)+ is
- WE, YOU, THEY, S (nhiều)+ are
b) Đôïng từ thường: (go:đi, get up:thức dậy, live: sống, wash: rửa, brush: chải đánh, have: ăn, listen: lắng nghe, read: đọc, play: chơi)
15. Hỏi giờ: - What time is it?
It’s +giờ đúng + o’clock.
It’s +giờ + Phút
It’s + half past + giờ
16. Hỏi giờ thực hiện hoạt động hàng ngày
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ I
Lớp 6
Học kỳ I - Năm học: 2008-2009
1. Tenses:
- to be (present simple)
- present simple (go/ take/ wash/ have/ do/ get/ play/ watch/ listen/ brush/ read/ eat/ work/ live/ travel)
2. Questions words: What / Where/ When/ How/ Which/ Who
3. Possessive pronouns: my/ our/ your/ their/ her/ his and possessive: ‘s
4. Imperative (commands)
5. Yes/ No questions.
6. Preposition of position.
7. Transportation
8. Adjectives.
9. There is/ There are
10. Greetings, every day actions, time and classes.
11. Reading comprehension and matching: Units 3, 4, 5, 6 and 7.
Phần 1: Lý thuyết
1.Chào hỏi:
A Hỏi – Đáp tên:
- What is your name?
- I’m + tên = My name is + tên
2. Hỏi – Đáp tuổi:
- How old are you?
- I am + số đếm + years old.
3Hỏi-đáp nơi ở:
- Where do you live ?
- I live + on Tran Phu Street / + in a house / in a city / in Vietnam
4. Hỏi đáp cách đánh vần:
- How do you spell your name?
- T-R-U-N-G, Trung.
5. Hỏi tên một vật:
- What is this?
- It is a ruler.
- What is this?
- It is an eraser.
6. Hỏi tên nhiều vật:
- What are these/ those?
- They are + tên đồ vật.
7. Hỏi đáp về một người hay một vật là của ai đó: (Có phải …. của .... không?)
a) Is this/ that your desk?
-Yes, it is / No, it isn’t.
b) Are these/ those your pens?
- Yes, they are. / No, they aren’t.
(This / These : Để chỉ người hoặc vật ở gần. That/ Those : Để chỉ người hoặc vật ở xa.)
8. Hỏi một người là ai:
- Who is this/ that?
- This / That is Mr Lam ( tên / danh từ chỉ ngườ.)
9. Hỏi số lượng đếm được:
- How Many + Danh Từ Số Nhiều + Are There?
- How many people are there in your family?
- There is one./ There are two/ three..people in my family.
- How many + danh từ s. Nhiều +do/does +s + have?
- S + have/ has + số + danh từ s. Nhiều.
- How many floors does your school have?
- It has 2 florrs.
10. Hỏi vị trí:
- Where is the barkery?( danh từ số ít)
- It’s in front of the policestation.
- Where are the + danh từ số nhiều?
- They are in /on the.....
11. Hỏi lựa chọn với OR:
- Is your school big or small?
- It’s big.
12. Hỏi lựa chọn với WHICH:
- Which class/ grade are you in?
- I‘m in grade 6, class 6a5.
13. Tính từ sở hữu:
- I→ my; you→ your; we→ our; they→ their; he→ his; she→ her; it → its
- Tính từ sở hữu đặt trước danh từ và bổ nghĩa cho danh từ đó: My book, his pens...
14. Thì hiện tại đơn: (Xem phụ bảng)
a) To be: - I am / HE, SHE, IT, S (ít)+ is
- WE, YOU, THEY, S (nhiều)+ are
b) Đôïng từ thường: (go:đi, get up:thức dậy, live: sống, wash: rửa, brush: chải đánh, have: ăn, listen: lắng nghe, read: đọc, play: chơi)
15. Hỏi giờ: - What time is it?
It’s +giờ đúng + o’clock.
It’s +giờ + Phút
It’s + half past + giờ
16. Hỏi giờ thực hiện hoạt động hàng ngày
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: ĐINH KHÁNH NGÂN
Dung lượng: 107,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)