ÔN TẬP LOP 4 KÌ 2
Chia sẻ bởi Đoàn Duy Hiếu |
Ngày 09/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP LOP 4 KÌ 2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH TRẦN QUANG KHẢI
Họ và tên: ………………………………
Lớp: …………………………………….
SỐ
BÁO DANH
..........
KTĐK – CUỐI NĂM HỌC – 2016 - 2017
Môn: TOÁN - Lớp 4
Ngày: …… /4/2017
Thời gian: 40 phút
Giám thị
(-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Nhận xét
Giám khảo
….……./3 đ
Câu 1: …/2 đ
Câu 2: …/1 đ
Phần I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước trả lời đúng:
Phân số bằng phân số là:
a. b. c. d.
Dãy phân số được xếp theo thứ tự tăng dần là:
a. b. c. d.
Phân số lớn hơn 1 là:
a. b. c. d.
Chữ số thích hợp điền vào ô trống để (52 chia hết cho 3 là:
a. 3 b. 5 c. 7 d. 9
Câu 2.
A. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: kg = 25kg
B. Điền kết quả vào chỗ chấm:
Một tấm bìa hình thoi có độ dài hai đường chéo là dm và dm. Vậy diện tích tấm bìa hình thoi là……………..
….……./7 đ
Câu 3: …/2 đ
Câu 4: …/2 đ
Câu 5: …/2 đ
Câu 6: …/1 đ
Phần II. TỰ LUẬN
Câu 3. Tính:
+= ………………………………………………………………………..
-= ……………………………………………………………………….
×= ………………………………………………………………………
:= ………………………………………………………………………..
Câu 4: a) Tính giá trị biểu thức : (1 điểm) b) Tìm x : (1 điểm)
+ 2 : x :
………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………
Câu 5 :Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi 125m, biết chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích sân trường hình chữ nhật.
Giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 6:Tổ 1 làm được 4850 sản phẩm, tổ 2 làm được số sản phẩm bằng số sản phẩm của tổ 1, tổ 3 làm được số sản phẩm bằng mức trung bình cộng của cả 3 tổ. Hỏi tổ 3 làm được bao nhiêu sản phẩm?
Giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUANG KHẢI
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4
CUỐI NĂM HỌC – 2016 - 2017
PHẦN I
Câu 1: 2 điểm
A.b B.c C.d D.b
Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 2: 1 điểm
a) S b)
Ghi đúng mỗi câu được 0,5 điểm
PHẦN II
Câu 3: 2 điểm
Câu 4: 1 điểm
Câu 5: 2 điểm
Câu 6: 1 điểm
+= += -= - =
×= = := (==
(0,5 điểm mỗi bước tính)
a) Tính giá trị biểu thức : (1 điểm) b) Tìm x : (1 điểm)
+ 2 : =+= x :
(0,5 điểm mỗi bước tính) x = ( x =
Giải
Tổng số phần bằng nhau là: 2+3= 5 (phần)
Chiều rộng sân trường hình chữ nhật là: (125:5) (2 =50(m)
Chiều dài sân trường hình chữ nhật: (125:5) (3 =75(m)
Diện tích sân trường hình chữ nhật là: 75(50=3750(m2)
Đáp số: 3750m2
Giải
Số sản phẩm tổ 2 làm được là : 4850(=4880 (sản phẩm)
Số sản phẩm tổ 3 làm được là: (4850 + 4880) : 2 = 4365 (sản phẩm)
Đáp số: 4365 sản phẩm (0,5 điểm mỗi bước tính)
Họ và tên: ………………………………
Lớp: …………………………………….
SỐ
BÁO DANH
..........
KTĐK – CUỐI NĂM HỌC – 2016 - 2017
Môn: TOÁN - Lớp 4
Ngày: …… /4/2017
Thời gian: 40 phút
Giám thị
(-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Nhận xét
Giám khảo
….……./3 đ
Câu 1: …/2 đ
Câu 2: …/1 đ
Phần I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước trả lời đúng:
Phân số bằng phân số là:
a. b. c. d.
Dãy phân số được xếp theo thứ tự tăng dần là:
a. b. c. d.
Phân số lớn hơn 1 là:
a. b. c. d.
Chữ số thích hợp điền vào ô trống để (52 chia hết cho 3 là:
a. 3 b. 5 c. 7 d. 9
Câu 2.
A. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: kg = 25kg
B. Điền kết quả vào chỗ chấm:
Một tấm bìa hình thoi có độ dài hai đường chéo là dm và dm. Vậy diện tích tấm bìa hình thoi là……………..
….……./7 đ
Câu 3: …/2 đ
Câu 4: …/2 đ
Câu 5: …/2 đ
Câu 6: …/1 đ
Phần II. TỰ LUẬN
Câu 3. Tính:
+= ………………………………………………………………………..
-= ……………………………………………………………………….
×= ………………………………………………………………………
:= ………………………………………………………………………..
Câu 4: a) Tính giá trị biểu thức : (1 điểm) b) Tìm x : (1 điểm)
+ 2 : x :
………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………
Câu 5 :Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi 125m, biết chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích sân trường hình chữ nhật.
Giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 6:Tổ 1 làm được 4850 sản phẩm, tổ 2 làm được số sản phẩm bằng số sản phẩm của tổ 1, tổ 3 làm được số sản phẩm bằng mức trung bình cộng của cả 3 tổ. Hỏi tổ 3 làm được bao nhiêu sản phẩm?
Giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUANG KHẢI
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4
CUỐI NĂM HỌC – 2016 - 2017
PHẦN I
Câu 1: 2 điểm
A.b B.c C.d D.b
Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 2: 1 điểm
a) S b)
Ghi đúng mỗi câu được 0,5 điểm
PHẦN II
Câu 3: 2 điểm
Câu 4: 1 điểm
Câu 5: 2 điểm
Câu 6: 1 điểm
+= += -= - =
×= = := (==
(0,5 điểm mỗi bước tính)
a) Tính giá trị biểu thức : (1 điểm) b) Tìm x : (1 điểm)
+ 2 : =+= x :
(0,5 điểm mỗi bước tính) x = ( x =
Giải
Tổng số phần bằng nhau là: 2+3= 5 (phần)
Chiều rộng sân trường hình chữ nhật là: (125:5) (2 =50(m)
Chiều dài sân trường hình chữ nhật: (125:5) (3 =75(m)
Diện tích sân trường hình chữ nhật là: 75(50=3750(m2)
Đáp số: 3750m2
Giải
Số sản phẩm tổ 2 làm được là : 4850(=4880 (sản phẩm)
Số sản phẩm tổ 3 làm được là: (4850 + 4880) : 2 = 4365 (sản phẩm)
Đáp số: 4365 sản phẩm (0,5 điểm mỗi bước tính)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Duy Hiếu
Dung lượng: 152,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)