Ôn tập lên lớp 2 (33 trang)
Chia sẻ bởi Hoàng Ngọc Hiếu |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập lên lớp 2 (33 trang) thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Ôn tập lên lớp 2
1 : Điền dấu + , - thích hợp vào ô trống
12 5 3 = 14 32 30 2 = 4
14 4 1 = 11 45 20 4 = 69
16 3 2 = 17 84 10 3 = 71
2 :
Tìm 1số biết rằng lấy số đó cộng với 5 rồi trừ đi 8 được kết quả là 11?
3 : Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống
12 + 6 6 + 4 + 7 30 + 40 80 - 20
15 + 0 15 - 0 90 - 50 10 + 40
18 – 5 14 - 4 + 5 70 – 40 90 - 60
0 + 10 10 + 0 30 + 20 10 + 40
4 :
Nối phép tính với số thích hợp :
5 : số ?
+ 20
- 30 - 40 - 20
32 + 46 < < 22 + 40
6 : Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang , theo cột dọc , theo đường chéo của hình vuông có các kết quả đều như nhau
14
23
32
14
7 :
Hình vẽ trên có .......................tam giác
Đó là các tam giác ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
8 :
Đọc tên các điểm đoạn thẳng có trong hình vẽ sau
Có ...........điểm
Là các điểm..............................................
..................................................................
Có .......... đoạn thẳng
Là các đoạn thẳng .......................................
......................................................................
......................................................................
9 :
Vẽ 5 điểm sao cho có 3 điểm ở trong đường tròn và 4 điểm ở ngoài hình tam giác
Bài 10 *:Con gà mái của bạn An sau 2 tuần 1 ngày đã đẻ được 1 số trứng. bạn An tính rằng cứ 3 ngày nó đẻ được 2 quả trứng . Hỏi con gà đó đã đẻ được mấy quả trứng ?
Bài 11 *:Hè vừa rồi ,bạn Bình về thăm ong bà nội được 1 tuần 2 ngày và thăm ông bà ngoại được 1 tuần 3 ngày . Hỏi bạn Bình đã về thăm ông bà nội ngoại được bao nhiêu ngày ?
Bài 12 *: An có ít hơn Bình 4 hòn bi , Bình có ít hơn Căn 3 hòn bi . Hỏi Căn có mấy hòn bi, biết rằng An có 5 hòn bi .
Bài 12 *:Số tuổi của An và Ba cộng lại bằng số tuổi của Lan và của Hương cộng lại .
An nhiều tuổi hơn Hương . Hỏi Ba nhiều tuổi hơn hay ít tuổi hơn Lan ?
Bài 13 *: Anh có 15 hòn bi đỏ và 10 hòn bi đen . Anh cho em 5 hòn bi . Hỏi anh còn bao nhiêu hòn bi
Bài 14 *:
Điền số thích hợp vào chỗ trống
... 3 ...3
+
6 ...
9 8
...3
+
6 ...
8 9
...7
-
5 ...
3 4
...7
-
5 ...
4 3
Bài 15 *: Lớp 2 A có 15 học sinh giỏi . Lớp 2 B có ít hơn lớp 2 A là 4 học sinh giỏi . Lớp 2 C có ít hơn lớp 2 A là 3 học sinh giỏi . Tính số học sinh giỏi của 3 lớp đó ?
Bài 16*: Nhà bạn Nam nuôi vịt , ngan , ngỗng . Có 36 con vịt , số ngan ít hơn số vịt 6 con , số ngỗng ít hơn số ngan 10 con . Hỏi nhà bạn Nam có tất cả bao nhiêu con vịt , con ngan ?
Bài 17*: Có 3 loại bi màu xanh , đỏ , vàng đựng trong túi . Biết rằng toàn bộ số bi trong túi nhiều hơn tổng số bi đỏ và bi vàng là 5 viên . Só
1 : Điền dấu + , - thích hợp vào ô trống
12 5 3 = 14 32 30 2 = 4
14 4 1 = 11 45 20 4 = 69
16 3 2 = 17 84 10 3 = 71
2 :
Tìm 1số biết rằng lấy số đó cộng với 5 rồi trừ đi 8 được kết quả là 11?
3 : Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống
12 + 6 6 + 4 + 7 30 + 40 80 - 20
15 + 0 15 - 0 90 - 50 10 + 40
18 – 5 14 - 4 + 5 70 – 40 90 - 60
0 + 10 10 + 0 30 + 20 10 + 40
4 :
Nối phép tính với số thích hợp :
5 : số ?
+ 20
- 30 - 40 - 20
32 + 46 < < 22 + 40
6 : Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang , theo cột dọc , theo đường chéo của hình vuông có các kết quả đều như nhau
14
23
32
14
7 :
Hình vẽ trên có .......................tam giác
Đó là các tam giác ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
8 :
Đọc tên các điểm đoạn thẳng có trong hình vẽ sau
Có ...........điểm
Là các điểm..............................................
..................................................................
Có .......... đoạn thẳng
Là các đoạn thẳng .......................................
......................................................................
......................................................................
9 :
Vẽ 5 điểm sao cho có 3 điểm ở trong đường tròn và 4 điểm ở ngoài hình tam giác
Bài 10 *:Con gà mái của bạn An sau 2 tuần 1 ngày đã đẻ được 1 số trứng. bạn An tính rằng cứ 3 ngày nó đẻ được 2 quả trứng . Hỏi con gà đó đã đẻ được mấy quả trứng ?
Bài 11 *:Hè vừa rồi ,bạn Bình về thăm ong bà nội được 1 tuần 2 ngày và thăm ông bà ngoại được 1 tuần 3 ngày . Hỏi bạn Bình đã về thăm ông bà nội ngoại được bao nhiêu ngày ?
Bài 12 *: An có ít hơn Bình 4 hòn bi , Bình có ít hơn Căn 3 hòn bi . Hỏi Căn có mấy hòn bi, biết rằng An có 5 hòn bi .
Bài 12 *:Số tuổi của An và Ba cộng lại bằng số tuổi của Lan và của Hương cộng lại .
An nhiều tuổi hơn Hương . Hỏi Ba nhiều tuổi hơn hay ít tuổi hơn Lan ?
Bài 13 *: Anh có 15 hòn bi đỏ và 10 hòn bi đen . Anh cho em 5 hòn bi . Hỏi anh còn bao nhiêu hòn bi
Bài 14 *:
Điền số thích hợp vào chỗ trống
... 3 ...3
+
6 ...
9 8
...3
+
6 ...
8 9
...7
-
5 ...
3 4
...7
-
5 ...
4 3
Bài 15 *: Lớp 2 A có 15 học sinh giỏi . Lớp 2 B có ít hơn lớp 2 A là 4 học sinh giỏi . Lớp 2 C có ít hơn lớp 2 A là 3 học sinh giỏi . Tính số học sinh giỏi của 3 lớp đó ?
Bài 16*: Nhà bạn Nam nuôi vịt , ngan , ngỗng . Có 36 con vịt , số ngan ít hơn số vịt 6 con , số ngỗng ít hơn số ngan 10 con . Hỏi nhà bạn Nam có tất cả bao nhiêu con vịt , con ngan ?
Bài 17*: Có 3 loại bi màu xanh , đỏ , vàng đựng trong túi . Biết rằng toàn bộ số bi trong túi nhiều hơn tổng số bi đỏ và bi vàng là 5 viên . Só
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Ngọc Hiếu
Dung lượng: 954,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)