ôn tập kỳ II
Chia sẻ bởi Trần Hồng |
Ngày 27/04/2019 |
94
Chia sẻ tài liệu: ôn tập kỳ II thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Câu 1: Để giảm hao phí trên đường dây tải điện, ta chọn cách nào trong các cách sau đây?
A.Giảm điện trở của dây dẫn và giảm cường độ dòng điện trên đường dây.
B. Giảm hiệu điện thế ở hai đàu đường dây tải điện.
C.Tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện.
D.Vừa giảm điện trở, vừa giảm hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện.
5
Câu 2:Khi một tia sáng truyền từ không khí vào nước dưới góc tới i=00 thì:
A.Góc khúc xạ bằng góc tới.
B. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
C. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
D. Góc khúc xạ bằng 900.
6
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của thấu kính phân kỳ?
A.Một vật sáng đặt rất xa thấu kính cho ảnh thật có vị trí cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự.
B.Một chùm sáng tới song song với trục chính của một thấu kính cho chùm tia ló kéo dài hội tụ tại tiêu điểm F trên trục chính.
C. Tia sáng tới qua quang tâm của thấu kính cho tia ló tiếp tục truyền thẳng theo phương cuả tia tới.
D. Phần giữa của thấu kính mỏng hơn phần rìa của thấu kính đó.
7
Câu 4: Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ ở khỏang cách d=2f, thì thấu kính cho ảnh có đặc điểm là:
A.ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B. ảnh thật ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
C. ảnh thật ngược chiều với vật và bằng vật.
D. ảnh thật cùng chiều với vật và bằng vật.
Câu 5: Xét về mặt quang học thì hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là:
A.Giác mạc, lông mi. B. Thể thuỷ tinh, võng mạc.
C. Thể thuỷ tinh, tuyến lệ. D. Điểm mù, con ngươi.
8
Câu 1: ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh bình thường là:
A.ảnh thật cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B. ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
C. ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
D. ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
Câu 2: Thấu kính nào có tiêu cự sau đây được chọn làm kính lúp:
A.5cm, 8cm, 10cm. B. 100cm, 80cm.
C. 200cm, 250cm. D.50cm, 30cm.
10
Câu 3: Khi chiếu ánh sáng mặt trời qua lăng kính ta thu được một dải nhiều màu từ đỏ đến tím, sở dĩ như vậy là vì:
A.ánh sáng mặt trời chứa các ánh sáng màu.
B. Lăng kính chứa các ánh sáng màu.
C. Do phản ứng hoá học giữa lăng kính và ánh sáng mặt trời.
D. Lăng kính có chức năng biến đổi ánh sáng trắng thành ánh sáng màu, ánh sáng màu thành ánh sáng trắng.
Câu 4: Số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 3300 vòng và 150 vòng. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là:
A. 10V. B. 2250V. C. 4840V. D. 100V.
11
Câu 5: Để khắc phục tật mắt lão ta cần đeo:
A.Thấu kính phân kỳ. B. Thấu kính hội tụ.
C. Kính viễn vọng. D. Kính râm.
12
Câu 1: Mắt lão là mắt:
A.Có thể thuỷ tinh phồng hơn so vớt mắt bình thường.
B. Có điểm cực viễn gần hơn so với mắt bình thường.
C. Có điểm cực cận gần hơn so với mắt bình thường.
D. Có điểm cực cận xa hơn so với mắt bình thường.
Câu 2: Khi tia sáng truyền từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì:
A.Chỉ có thể xảy rahiện tượng khúc xạ.
B. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ.
C. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.
D. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.
13
Câu3: Khi đặt vật trước thấu kính phân kỳ thì ảnh của nó tạo bởi thấu kính có đặc điểm là:
A. ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B. ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
C. ảnh thật cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
D. ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
Câu 4: Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ ở khoảng
cách dA. ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B. ảnh ảo ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
C. ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
D. ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật
14
Câu 5: Nêu một người cận thị mà đeo kính hội tụ thì vật ở vô cực sẽ hội
tụ tại một điểm:
A.Xuất hiện đúng trên võng mạc.
B. Nằm sau võng mạc.
C. Phía trước và xa võng mạc hơn khi không đeo kính.
D. Gần võng mạc hơn so với khi không mang kính.
15
Câu 1 Một máy ảnh có thể không cần bộ phận nào sau đây:
A.Buồng tối, phim. B. Buồng tối, vật kính.
C. Bộ phận đo sáng. D. Vật kính.
Câu 2: Để khắc phục tật cận thị ta cần đeo:
A.Thấu kính phân kỳ. B. Thấu kính hội tụ.
C. Kính lão. D. Kính râm.
16
Câu 3:Trên các kính lúp lần lượt có ghi 5x,8x,10x.Tiêu cự của các thấu kính này là:
A.f1< f2< f3. B. f3< f2 C. f2Câu 4: Cách làm nào dưới đây có sự trộn các ánh sáng màu:
A.Chiếu một chùm sáng đỏ vào một tờ bìa màu vàng.
B. Chiếu một chùm sáng đỏ qua tấm lọc màu vàng.
C. Chiếu một chùm sáng trắng xuyên qua hai tấm lọc: một màu đỏ, một màu vàng.
D. Chiếu đồng thời một chùm sáng đỏ và một chùm sáng vàng vào cùng một chỗ trên tờ giấy trắng.
17
Câu 5: Các nguồn phát ánh sáng trắng là:
A.Mặt trời, đèn pha ô tô, bóng đèn pin.
B. Nguồn tia lade.
C. Đèn Led.
D. Đèn natri.
18
Câu1: Dòng điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây:
A.Luôn luôn tăng giảm. B. Luôn luôn giảm.
C. Luân phiên tăng giảm. D. Luân phiên không đổi.
Câu 2: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là:
A.Hiện tượng ánh sáng đổi màu khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
B. Hiện tượng ánh sáng đổi phương khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
C. Hiện tượng ánh sáng tăng độ sáng khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
D. Hiện tượng ánh sáng giảm độ sáng khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
19
Câu 21: Để có màu trắng ta trộn:
A. Đỏ, lam,lục. B. Đỏ,lam. C. Trắng và lam. D. Trắng và lục.
Câu3: Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp đôi thì công suất hao phí sẽ:
A.Tăng hai lần. B. Tăng 4 lần.
C. Giảm hai lần. D. Khôngtăng,không giảm.
Câu 4: Điểm cực cận là:
A.Vị trí của vật gần mắt nhất mà mắt còn nhìn thấy vật được.
B. Vị trí của vật gần mắt nhất mà mắt còn nhìn thấy rõ vật được.
C.Vị trí của vật gần mắt nhất mà không gây nguy hiểm cho mắt.
D. Vị trí của vật gần mắt nhất mà mắt còn có htể phân biệt được hai điểm cách nhau 1mm trên vật.
20
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của thấu kính hội tụ?
A.Một vật sáng đặt trước thấu kính,tuỳ thuộc vào vị trí đặt vật mà ảnh của vật đó tạo bởi thấu kính có khi là ảnh thật có khi là ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
B. Một chùm sáng tới song song với trục chính của thấu kính cho chùm tia ló hội tụ tại tiêu điểm F trên trục chính.
C. Một vật sáng đặt trước thấu kính luôn cho ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật và luôn nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính.
D. Thấu kính có phần rìa mỏng hơn phần giữa của thấu kính.
21
Điền vào chỗ trống (.) để được câu hoàn chỉnh:
Động cơ điện một chiều gồm hai bộ phận chính là
. . .. tạo ra từ trường và. . . . . . cho dòng điện chạy qua.
Bộ phận . . . gọi là stato,bộ phận . . . gọi là rôto.
2.. . . . hao phí do toả nhiệt trên đường dây tải điện.. . . . với bình phương. đặt vào hai đầu đường dây.
3. Khi đặt vào hai đầu. . . của máy biến thế một hiệu điện thế xoay chiều thì ở hai đầu.. . . . xuất hiện một....
nam châm
khung dây dẫn
đứng yên
quay
Công suất
tỉ lệ nghịch
hiệu điện thế
cuộn sơ cấp
cuộn thứ cấp
hiệu điện thế xoay chiều
4. Một vật sáng đặt ngoài tiêu cự của 1 TKHT(hoặc phân kỳ sẽ cho........của vật đối với TKHT,hay...... của vật đối với TKPK.
5. Thể thuỷ tinh đóng vai trò như...... của máy ảnh,đều cho...... của vật ở màng lưới hay phim.
6. Mắt ông An là....... nên không nhìn rõ vật ở gần.Để đọc sách ông An phải đeo kính......
ảnh thật
ảnh ảo
vật kính
ảnh thật
mắt lão
hội tụ
7. Kính lúp là dụng cụ dùng để...... ảnh của một vật qua kính lúp là.....và ......vật.
8. Chiếu ánh sáng trắng qua một tấm lọc màu lam ta sẽ được ánh sáng...
9.Nhìn một mảnh giấy vàng dướiánh sáng đỏ, ta sẽ thấy mảnh giấy có màu....
10.lá cây có màu xanh vì chúng tán xạ tốt ánh sáng...trong chùm ánh sáng..... của mặt trời.
quan sát các vật nhỏ
ảnh ảo
lớn hơn
màu lam
màu đen.
xanh.
trắng
11. Tia tới đi qua tiêu điểm của TKHT cho tia ló...............của thấu kính.
12. Điểm cực viễn là điểm ........mà mắt còn nhìn rõ được khi không điều tiết.
13.Có thể tạo ra ánh sáng màu vàng bằng cách chiếu ánh sáng trắng qua....
song song với trục chính
xa nhất
một tấm lọc màu vàng.
14.Góc phản xạ bằng góc tới nhưng góc.....lại có thể nhỏ hơn(hoặc lớn hơn) góc tới tuỳ theo môi trường khúc xạ.
15. Một vật sáng đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ hoặc phân kỳ đều cho.....cùng chiều với vật.
khúc xạ
ảnh ảo
Phần II: Tự luận.
Bài 1:Trên hình đã cho ? là trục chính của một thấu kính. AB là vật sáng, A`B` là ảnh của AB tạo bởi thấu kính đó.
A`B` là ảnh thật hay ảnh ảo.
Chứng tỏ rằng thấu kính đã cho là TKHT.
c) Bằng cách vẽ hãy xác định quang tâm O, hai tiêu điểm F và F` của thấu kính đã cho.
?
B
A
A`
B`
Lời giải:
A`B` là ảnh thật.
b) Thấu kính đã cho là TKHT vì vật sáng AB qua thấu kính cho ảnh thật.
c) Nối B với B` cắt trục chính của thấu kính tại O, O là quang tâm của thấu kính. Dựng đường thẳng vuông góc với trục chính của thấu kính tại O-đó là vị trí đặt thấu kính.
Từ B kẻ BI song song với trục chính.Nối I với B` cắt trục chính tại tiêu điểm F`.Lấy O F =O F` ta xác định được F
>
>
>
>
>
?
A
B
O
I
F`
A`
B`
F
Bài 2: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một TKPK có tiêu cự 15cm,cách thấu kính 30cm.
Dựng ảnh A`B` của AB.
b) Tính khoảng cách OA` từ ảnh tới thấu kính.
Sơ lược lời giải:
>
>
>
>
>
>
>
>
?
A
B
I
O
A`
F
B`
A`B` là ảnh ảo của AB
b) ?OA`B` đồng dạng với ?OAB=>
?F`A`B` đồng dạng với ?F OI=>
Suy ra
Hay
Thay số ta có OA=10cm.
Bài 3:Vật kính của một máy ảnh có tiêu cự 5cm. Đùng máy ảnh này để chụp một vật cao 150cm và cách máy ảnh 3m.
Hãy dựng ảnh của vật này trên phim (không cần đúng tỉ lệ).
b) Tính khoảng cách từ phim đến vật kính lúc chụp ảnh và độ cao của ảnh.
Đáp số : OA`=5,1cm; A`B`=2,5cm.
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO SỨC KHỎE –
CÁC EM HỌC SINH NGOAN , HỌC TỐT, dµnh nhiÒu ®iÓm cao trong nh÷ng kú thi s¾p tíi
A.Giảm điện trở của dây dẫn và giảm cường độ dòng điện trên đường dây.
B. Giảm hiệu điện thế ở hai đàu đường dây tải điện.
C.Tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện.
D.Vừa giảm điện trở, vừa giảm hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện.
5
Câu 2:Khi một tia sáng truyền từ không khí vào nước dưới góc tới i=00 thì:
A.Góc khúc xạ bằng góc tới.
B. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
C. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
D. Góc khúc xạ bằng 900.
6
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của thấu kính phân kỳ?
A.Một vật sáng đặt rất xa thấu kính cho ảnh thật có vị trí cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự.
B.Một chùm sáng tới song song với trục chính của một thấu kính cho chùm tia ló kéo dài hội tụ tại tiêu điểm F trên trục chính.
C. Tia sáng tới qua quang tâm của thấu kính cho tia ló tiếp tục truyền thẳng theo phương cuả tia tới.
D. Phần giữa của thấu kính mỏng hơn phần rìa của thấu kính đó.
7
Câu 4: Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ ở khỏang cách d=2f, thì thấu kính cho ảnh có đặc điểm là:
A.ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B. ảnh thật ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
C. ảnh thật ngược chiều với vật và bằng vật.
D. ảnh thật cùng chiều với vật và bằng vật.
Câu 5: Xét về mặt quang học thì hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là:
A.Giác mạc, lông mi. B. Thể thuỷ tinh, võng mạc.
C. Thể thuỷ tinh, tuyến lệ. D. Điểm mù, con ngươi.
8
Câu 1: ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh bình thường là:
A.ảnh thật cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B. ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
C. ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
D. ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
Câu 2: Thấu kính nào có tiêu cự sau đây được chọn làm kính lúp:
A.5cm, 8cm, 10cm. B. 100cm, 80cm.
C. 200cm, 250cm. D.50cm, 30cm.
10
Câu 3: Khi chiếu ánh sáng mặt trời qua lăng kính ta thu được một dải nhiều màu từ đỏ đến tím, sở dĩ như vậy là vì:
A.ánh sáng mặt trời chứa các ánh sáng màu.
B. Lăng kính chứa các ánh sáng màu.
C. Do phản ứng hoá học giữa lăng kính và ánh sáng mặt trời.
D. Lăng kính có chức năng biến đổi ánh sáng trắng thành ánh sáng màu, ánh sáng màu thành ánh sáng trắng.
Câu 4: Số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 3300 vòng và 150 vòng. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là:
A. 10V. B. 2250V. C. 4840V. D. 100V.
11
Câu 5: Để khắc phục tật mắt lão ta cần đeo:
A.Thấu kính phân kỳ. B. Thấu kính hội tụ.
C. Kính viễn vọng. D. Kính râm.
12
Câu 1: Mắt lão là mắt:
A.Có thể thuỷ tinh phồng hơn so vớt mắt bình thường.
B. Có điểm cực viễn gần hơn so với mắt bình thường.
C. Có điểm cực cận gần hơn so với mắt bình thường.
D. Có điểm cực cận xa hơn so với mắt bình thường.
Câu 2: Khi tia sáng truyền từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì:
A.Chỉ có thể xảy rahiện tượng khúc xạ.
B. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ.
C. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.
D. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.
13
Câu3: Khi đặt vật trước thấu kính phân kỳ thì ảnh của nó tạo bởi thấu kính có đặc điểm là:
A. ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B. ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
C. ảnh thật cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
D. ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
Câu 4: Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ ở khoảng
cách d
B. ảnh ảo ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
C. ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
D. ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật
14
Câu 5: Nêu một người cận thị mà đeo kính hội tụ thì vật ở vô cực sẽ hội
tụ tại một điểm:
A.Xuất hiện đúng trên võng mạc.
B. Nằm sau võng mạc.
C. Phía trước và xa võng mạc hơn khi không đeo kính.
D. Gần võng mạc hơn so với khi không mang kính.
15
Câu 1 Một máy ảnh có thể không cần bộ phận nào sau đây:
A.Buồng tối, phim. B. Buồng tối, vật kính.
C. Bộ phận đo sáng. D. Vật kính.
Câu 2: Để khắc phục tật cận thị ta cần đeo:
A.Thấu kính phân kỳ. B. Thấu kính hội tụ.
C. Kính lão. D. Kính râm.
16
Câu 3:Trên các kính lúp lần lượt có ghi 5x,8x,10x.Tiêu cự của các thấu kính này là:
A.f1< f2< f3. B. f3< f2
A.Chiếu một chùm sáng đỏ vào một tờ bìa màu vàng.
B. Chiếu một chùm sáng đỏ qua tấm lọc màu vàng.
C. Chiếu một chùm sáng trắng xuyên qua hai tấm lọc: một màu đỏ, một màu vàng.
D. Chiếu đồng thời một chùm sáng đỏ và một chùm sáng vàng vào cùng một chỗ trên tờ giấy trắng.
17
Câu 5: Các nguồn phát ánh sáng trắng là:
A.Mặt trời, đèn pha ô tô, bóng đèn pin.
B. Nguồn tia lade.
C. Đèn Led.
D. Đèn natri.
18
Câu1: Dòng điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây:
A.Luôn luôn tăng giảm. B. Luôn luôn giảm.
C. Luân phiên tăng giảm. D. Luân phiên không đổi.
Câu 2: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là:
A.Hiện tượng ánh sáng đổi màu khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
B. Hiện tượng ánh sáng đổi phương khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
C. Hiện tượng ánh sáng tăng độ sáng khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
D. Hiện tượng ánh sáng giảm độ sáng khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
19
Câu 21: Để có màu trắng ta trộn:
A. Đỏ, lam,lục. B. Đỏ,lam. C. Trắng và lam. D. Trắng và lục.
Câu3: Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp đôi thì công suất hao phí sẽ:
A.Tăng hai lần. B. Tăng 4 lần.
C. Giảm hai lần. D. Khôngtăng,không giảm.
Câu 4: Điểm cực cận là:
A.Vị trí của vật gần mắt nhất mà mắt còn nhìn thấy vật được.
B. Vị trí của vật gần mắt nhất mà mắt còn nhìn thấy rõ vật được.
C.Vị trí của vật gần mắt nhất mà không gây nguy hiểm cho mắt.
D. Vị trí của vật gần mắt nhất mà mắt còn có htể phân biệt được hai điểm cách nhau 1mm trên vật.
20
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của thấu kính hội tụ?
A.Một vật sáng đặt trước thấu kính,tuỳ thuộc vào vị trí đặt vật mà ảnh của vật đó tạo bởi thấu kính có khi là ảnh thật có khi là ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
B. Một chùm sáng tới song song với trục chính của thấu kính cho chùm tia ló hội tụ tại tiêu điểm F trên trục chính.
C. Một vật sáng đặt trước thấu kính luôn cho ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật và luôn nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính.
D. Thấu kính có phần rìa mỏng hơn phần giữa của thấu kính.
21
Điền vào chỗ trống (.) để được câu hoàn chỉnh:
Động cơ điện một chiều gồm hai bộ phận chính là
. . .. tạo ra từ trường và. . . . . . cho dòng điện chạy qua.
Bộ phận . . . gọi là stato,bộ phận . . . gọi là rôto.
2.. . . . hao phí do toả nhiệt trên đường dây tải điện.. . . . với bình phương. đặt vào hai đầu đường dây.
3. Khi đặt vào hai đầu. . . của máy biến thế một hiệu điện thế xoay chiều thì ở hai đầu.. . . . xuất hiện một....
nam châm
khung dây dẫn
đứng yên
quay
Công suất
tỉ lệ nghịch
hiệu điện thế
cuộn sơ cấp
cuộn thứ cấp
hiệu điện thế xoay chiều
4. Một vật sáng đặt ngoài tiêu cự của 1 TKHT(hoặc phân kỳ sẽ cho........của vật đối với TKHT,hay...... của vật đối với TKPK.
5. Thể thuỷ tinh đóng vai trò như...... của máy ảnh,đều cho...... của vật ở màng lưới hay phim.
6. Mắt ông An là....... nên không nhìn rõ vật ở gần.Để đọc sách ông An phải đeo kính......
ảnh thật
ảnh ảo
vật kính
ảnh thật
mắt lão
hội tụ
7. Kính lúp là dụng cụ dùng để...... ảnh của một vật qua kính lúp là.....và ......vật.
8. Chiếu ánh sáng trắng qua một tấm lọc màu lam ta sẽ được ánh sáng...
9.Nhìn một mảnh giấy vàng dướiánh sáng đỏ, ta sẽ thấy mảnh giấy có màu....
10.lá cây có màu xanh vì chúng tán xạ tốt ánh sáng...trong chùm ánh sáng..... của mặt trời.
quan sát các vật nhỏ
ảnh ảo
lớn hơn
màu lam
màu đen.
xanh.
trắng
11. Tia tới đi qua tiêu điểm của TKHT cho tia ló...............của thấu kính.
12. Điểm cực viễn là điểm ........mà mắt còn nhìn rõ được khi không điều tiết.
13.Có thể tạo ra ánh sáng màu vàng bằng cách chiếu ánh sáng trắng qua....
song song với trục chính
xa nhất
một tấm lọc màu vàng.
14.Góc phản xạ bằng góc tới nhưng góc.....lại có thể nhỏ hơn(hoặc lớn hơn) góc tới tuỳ theo môi trường khúc xạ.
15. Một vật sáng đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ hoặc phân kỳ đều cho.....cùng chiều với vật.
khúc xạ
ảnh ảo
Phần II: Tự luận.
Bài 1:Trên hình đã cho ? là trục chính của một thấu kính. AB là vật sáng, A`B` là ảnh của AB tạo bởi thấu kính đó.
A`B` là ảnh thật hay ảnh ảo.
Chứng tỏ rằng thấu kính đã cho là TKHT.
c) Bằng cách vẽ hãy xác định quang tâm O, hai tiêu điểm F và F` của thấu kính đã cho.
?
B
A
A`
B`
Lời giải:
A`B` là ảnh thật.
b) Thấu kính đã cho là TKHT vì vật sáng AB qua thấu kính cho ảnh thật.
c) Nối B với B` cắt trục chính của thấu kính tại O, O là quang tâm của thấu kính. Dựng đường thẳng vuông góc với trục chính của thấu kính tại O-đó là vị trí đặt thấu kính.
Từ B kẻ BI song song với trục chính.Nối I với B` cắt trục chính tại tiêu điểm F`.Lấy O F =O F` ta xác định được F
>
>
>
>
>
?
A
B
O
I
F`
A`
B`
F
Bài 2: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một TKPK có tiêu cự 15cm,cách thấu kính 30cm.
Dựng ảnh A`B` của AB.
b) Tính khoảng cách OA` từ ảnh tới thấu kính.
Sơ lược lời giải:
>
>
>
>
>
>
>
>
?
A
B
I
O
A`
F
B`
A`B` là ảnh ảo của AB
b) ?OA`B` đồng dạng với ?OAB=>
?F`A`B` đồng dạng với ?F OI=>
Suy ra
Hay
Thay số ta có OA=10cm.
Bài 3:Vật kính của một máy ảnh có tiêu cự 5cm. Đùng máy ảnh này để chụp một vật cao 150cm và cách máy ảnh 3m.
Hãy dựng ảnh của vật này trên phim (không cần đúng tỉ lệ).
b) Tính khoảng cách từ phim đến vật kính lúc chụp ảnh và độ cao của ảnh.
Đáp số : OA`=5,1cm; A`B`=2,5cm.
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO SỨC KHỎE –
CÁC EM HỌC SINH NGOAN , HỌC TỐT, dµnh nhiÒu ®iÓm cao trong nh÷ng kú thi s¾p tíi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hồng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)