Ôn tập KTCN - Đề 6
Chia sẻ bởi Trần Trung Tâm |
Ngày 09/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập KTCN - Đề 6 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên
Lớp
Điểm
Chữ kí PHHS
………………………………………………………………….
………………….
ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI NĂM – MÔN TOÁN
ĐỀ SỐ 6
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (1,5 ĐIỀM)
Em hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Đổi : 80km2 = ……m2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A. 80000 B. 800000 C. 8000000 D. 80000000
Câu 2. Trong các số 19355 ; 870 ; 38250 ; 49145 ; số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9 là :
A. 870 B. 49145 C. 38250 D. 19355
Câu 3. Trong các phân số ; ; ; phân số bé hơn 1 là :
A. B. C. D.
Câu 4. Một hình bình hành có độ dài đáy là 40cm, chiều cao là 12dm thì diện tích sẽ là :
A. 480cm2 B. 48dm2 C. 480dm2 D. 4800dm2
Câu 5. Tìm x, biết : x : = 150
A. x = 225 B. x = 100 C. x = 200 D. x = 125
Câu 6. Giá trị của biểu thức : ( : là :
A. B. C. 1 D.
PHẦN II : TỰ LUẬN (8,5 ĐIỂM)
Câu 1. Tính : (2 điểm)
a) + = b) ( =
c) ( = d) : =
Câu 2. Tính : (1 điểm)
a) : + b) + ( 3
= =
= =
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (1,5 điểm)
12m2 = ………………… cm2 90000cm2 = ………………… m2
35dm2 = ………………… cm2 4000000m2 = ………………… km2
7m2 5cm2 = ………………… cm2 m2 = ………………… dm2
Câu 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 84m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi, diện tích mảnh vườn đó. (2,5 điểm)
Bài giải
Câu 5. Một lớp học có số học sinh đạt loại giỏi, số học sinh đạt loại trung bình, còn lại là học sinh đạt loại khá. Hỏi số học sinh khá bằng mấy phần số học sinh cả lớp ? (1,5 điểm)
Bài giải
(((( HẾT ((((
Sửa bài
Lớp
Điểm
Chữ kí PHHS
………………………………………………………………….
………………….
ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI NĂM – MÔN TOÁN
ĐỀ SỐ 6
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (1,5 ĐIỀM)
Em hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Đổi : 80km2 = ……m2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A. 80000 B. 800000 C. 8000000 D. 80000000
Câu 2. Trong các số 19355 ; 870 ; 38250 ; 49145 ; số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9 là :
A. 870 B. 49145 C. 38250 D. 19355
Câu 3. Trong các phân số ; ; ; phân số bé hơn 1 là :
A. B. C. D.
Câu 4. Một hình bình hành có độ dài đáy là 40cm, chiều cao là 12dm thì diện tích sẽ là :
A. 480cm2 B. 48dm2 C. 480dm2 D. 4800dm2
Câu 5. Tìm x, biết : x : = 150
A. x = 225 B. x = 100 C. x = 200 D. x = 125
Câu 6. Giá trị của biểu thức : ( : là :
A. B. C. 1 D.
PHẦN II : TỰ LUẬN (8,5 ĐIỂM)
Câu 1. Tính : (2 điểm)
a) + = b) ( =
c) ( = d) : =
Câu 2. Tính : (1 điểm)
a) : + b) + ( 3
= =
= =
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (1,5 điểm)
12m2 = ………………… cm2 90000cm2 = ………………… m2
35dm2 = ………………… cm2 4000000m2 = ………………… km2
7m2 5cm2 = ………………… cm2 m2 = ………………… dm2
Câu 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 84m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi, diện tích mảnh vườn đó. (2,5 điểm)
Bài giải
Câu 5. Một lớp học có số học sinh đạt loại giỏi, số học sinh đạt loại trung bình, còn lại là học sinh đạt loại khá. Hỏi số học sinh khá bằng mấy phần số học sinh cả lớp ? (1,5 điểm)
Bài giải
(((( HẾT ((((
Sửa bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Trung Tâm
Dung lượng: 279,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)