ôn tập kt lần 2 hk2 hoa 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Trung |
Ngày 15/10/2018 |
143
Chia sẻ tài liệu: ôn tập kt lần 2 hk2 hoa 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1
Câu 1. Nguyên liệu nào sau đây dùng để điều chế rượu etylic.
A. Tinh bột B. Khí etilen C. Đường D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 2. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ:
A. 2-10% B. 2-5% C. 5-10% D. 10-15%
Câu 3. Có thể pha 100ml rượu 900 thành bao nhiêu mililít rượu 400?
A. 360 ml B. 150 ml C. 225 ml D. 125 ml
Câu 4 . Na không tác dụng với chất nào trong các chất sau đây:
A. C2H4 B. C2H5OH C. H2O D. CH3COOH
Câu 5. Dùng cách nào sau đây để nhận ra 3 dung dịch không màu: CH3COOH, C2H5OH, C6H6.
A. Giấy quỳ tím B. Giấy quỳ tím và Na C. Na2CO3 D. Na
Câu 6. Hợp chất hữu cơ nào sau đây vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH:
A. C6H6 . B.C2H5OH . C. CH3COOH. D. C3H6 .
Câu 7: Hãy chọn công thức hóa học thích hợp điền vào các chỗ trống và viết thành phương trình hóa học từ các sơ đồ phản ứng sau:
a) CH3COOH + Zn (CH3COO)2Zn + ….. …
b) CH3COOH + NaOH ………… + ………
c) CH3COOH + ………… (CH3COO)2Cu + …..……
d) C2H5OH +……………… C2H5ONa + H2
Câu 8 : Nêu phương pháp phân biệt 3 dung dịch đã mất nhãn sau: C2H5OH, C6H6, CH3COOH
Câu 9: Cho 48g dung dịch CH3COOH 5% tác dụng vừa đủ với dung dịch Na2CO3 10 %.
a) Tính khối lượng dung dịch Na2CO3 cần dùng ?
b) Tính thể tích khí CO2 sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn?
c) Tính nồng độ phần trăm dung dịch thu được sau phản ứng?
ĐỀ 2
Câu 1: Công thức cấu tạo nào sau đây của rượu etylic là:
a. C2H4O2 b. C2H5OH c. C2H6O d. CH3COOH
Câu 2: Thành phần chính của xà phòng là:
a. C2H5OH b. CH3COOC2H5 c. RCOONa d. Chất béo
Câu 3: Rượu etylic phản ứng với chất nào trong số các chất sau :
a.Mg b. Zn c. K d. Fe
Câu 4: Nguyên liệu sử dụng làm giấm ăn là:
a. CH3COOH b. C2H5OH c Chất béo d. Etyl axetat
Câu 5: Hoá chất dùng để phân biệt rượu etylic và axit axetic là:
a. K b.Quỳ tím c. Cu d. Phenolphtalein
Câu 6: Công thức cấu tạo chung của chất béo là:
a. R COOC3H5
b. (C3H5 COO)3R
c. (C17H31 COO)3C3H5
d.(RCOO)3C3H5
Câu 7: Cho Kali vào 300ml cồn 92o
Viết các PTHH xảy ra
Từ lượng cồn trên có thể pha được bao nhiêu ml rượu 230?
Câu 8: Cho 2,24l etylen(đktc) tác dụng hoàn toàn với nước thu được chất A tác dụng được với Na. Oxi hóa không hoàn toàn A thu được B, B tác dụng được với Na2CO3.
Viết CTCT của A và B
Tính lượng B thu được biết hiệu suất của toàn bộ quá trình là 60%
Câu 9: Để thuỷ phân hoàn toàn 4,29kg một loại chất béo cần vừa đủ 0,6 kg NaOH thu được 0,184 kg Glxerol và m kg hỗn hợp muối của các axit béo. Tính m?
Câu 10: Đốt cháy 23g chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 44 g CO2 và 27 g H2O. Xác định công thức phân tử của A? Biết tỷ khối hơi của A so với H2 bằng 23.
ĐỀ 3
Câu 1: Rượu etylic phản ứng được với Na vì:
Trong phân tử có nguyên tử oxi
Trong phân tử có nguyên tử hiđrô
Trong phân tử có nguyên tử cacbon, hiđrô và oxi.
Trong phân tử có nhóm - OH
Câu 2: Hợp chất nào sau đây tác dụng được với Na, không tác dụng với NaOH?
A. C2H5OH; B. CH3COOH; C. HCOOH D. CH3COOC2H5
Câu 3:: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ:
A. trên 5%. B. dưới 2%. C. từ 2% - 5%. D. từ 3% - 6%.
Câu 4: Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được:
A. glixerol và một loại axit béo. B. glixerol và một
Câu 1. Nguyên liệu nào sau đây dùng để điều chế rượu etylic.
A. Tinh bột B. Khí etilen C. Đường D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 2. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ:
A. 2-10% B. 2-5% C. 5-10% D. 10-15%
Câu 3. Có thể pha 100ml rượu 900 thành bao nhiêu mililít rượu 400?
A. 360 ml B. 150 ml C. 225 ml D. 125 ml
Câu 4 . Na không tác dụng với chất nào trong các chất sau đây:
A. C2H4 B. C2H5OH C. H2O D. CH3COOH
Câu 5. Dùng cách nào sau đây để nhận ra 3 dung dịch không màu: CH3COOH, C2H5OH, C6H6.
A. Giấy quỳ tím B. Giấy quỳ tím và Na C. Na2CO3 D. Na
Câu 6. Hợp chất hữu cơ nào sau đây vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH:
A. C6H6 . B.C2H5OH . C. CH3COOH. D. C3H6 .
Câu 7: Hãy chọn công thức hóa học thích hợp điền vào các chỗ trống và viết thành phương trình hóa học từ các sơ đồ phản ứng sau:
a) CH3COOH + Zn (CH3COO)2Zn + ….. …
b) CH3COOH + NaOH ………… + ………
c) CH3COOH + ………… (CH3COO)2Cu + …..……
d) C2H5OH +……………… C2H5ONa + H2
Câu 8 : Nêu phương pháp phân biệt 3 dung dịch đã mất nhãn sau: C2H5OH, C6H6, CH3COOH
Câu 9: Cho 48g dung dịch CH3COOH 5% tác dụng vừa đủ với dung dịch Na2CO3 10 %.
a) Tính khối lượng dung dịch Na2CO3 cần dùng ?
b) Tính thể tích khí CO2 sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn?
c) Tính nồng độ phần trăm dung dịch thu được sau phản ứng?
ĐỀ 2
Câu 1: Công thức cấu tạo nào sau đây của rượu etylic là:
a. C2H4O2 b. C2H5OH c. C2H6O d. CH3COOH
Câu 2: Thành phần chính của xà phòng là:
a. C2H5OH b. CH3COOC2H5 c. RCOONa d. Chất béo
Câu 3: Rượu etylic phản ứng với chất nào trong số các chất sau :
a.Mg b. Zn c. K d. Fe
Câu 4: Nguyên liệu sử dụng làm giấm ăn là:
a. CH3COOH b. C2H5OH c Chất béo d. Etyl axetat
Câu 5: Hoá chất dùng để phân biệt rượu etylic và axit axetic là:
a. K b.Quỳ tím c. Cu d. Phenolphtalein
Câu 6: Công thức cấu tạo chung của chất béo là:
a. R COOC3H5
b. (C3H5 COO)3R
c. (C17H31 COO)3C3H5
d.(RCOO)3C3H5
Câu 7: Cho Kali vào 300ml cồn 92o
Viết các PTHH xảy ra
Từ lượng cồn trên có thể pha được bao nhiêu ml rượu 230?
Câu 8: Cho 2,24l etylen(đktc) tác dụng hoàn toàn với nước thu được chất A tác dụng được với Na. Oxi hóa không hoàn toàn A thu được B, B tác dụng được với Na2CO3.
Viết CTCT của A và B
Tính lượng B thu được biết hiệu suất của toàn bộ quá trình là 60%
Câu 9: Để thuỷ phân hoàn toàn 4,29kg một loại chất béo cần vừa đủ 0,6 kg NaOH thu được 0,184 kg Glxerol và m kg hỗn hợp muối của các axit béo. Tính m?
Câu 10: Đốt cháy 23g chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 44 g CO2 và 27 g H2O. Xác định công thức phân tử của A? Biết tỷ khối hơi của A so với H2 bằng 23.
ĐỀ 3
Câu 1: Rượu etylic phản ứng được với Na vì:
Trong phân tử có nguyên tử oxi
Trong phân tử có nguyên tử hiđrô
Trong phân tử có nguyên tử cacbon, hiđrô và oxi.
Trong phân tử có nhóm - OH
Câu 2: Hợp chất nào sau đây tác dụng được với Na, không tác dụng với NaOH?
A. C2H5OH; B. CH3COOH; C. HCOOH D. CH3COOC2H5
Câu 3:: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ:
A. trên 5%. B. dưới 2%. C. từ 2% - 5%. D. từ 3% - 6%.
Câu 4: Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được:
A. glixerol và một loại axit béo. B. glixerol và một
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Trung
Dung lượng: 63,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)