ôn tập kt lần 1 hóa 9 hk2 trắc nghiệm
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Trung |
Ngày 15/10/2018 |
333
Chia sẻ tài liệu: ôn tập kt lần 1 hóa 9 hk2 trắc nghiệm thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Câu 1:Chỉ ra cặp chất tác dụng được với dung dịch NaOH. A. CO, SO2 B. SO2, SO3 C. FeO, Fe2O3 D. NO, NO2
Câu 2:Chất khí nào sau đây có thể gây chết người vì ngăn cản sự vận chuyển oxi trong máu ?
A. CO B. CO2 C. SO2 D. NO
Câu 3:Trong thực tế, người ta có thể dùng cacbon để khử oxit kim loại nào trong số các oxit kim loại dưới đây để sản xuất kim loại ? A. Al2O3 B. Na2O C. MgO D. Fe3O4
Câu 4:Khi dẫn khí clo vào dung dịch quì tím xảy ra hiện tượng
A. dung dịch quì tím hóa đỏ. B. dung dịch quì tím hóa xanh.
C. dung dịch quì tím không chuyển màu D. dung dịch quì tím hóa đỏ sau đó mất màu ngay.
Câu 5:Phương trình hóa học điều chế nước javen là
A. Cl2 + NaOH NaCl + HclO B. Cl2 + NaOH NaClO + HCl
C. Cl2 + H2O HCl + HclO D. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
Câu 6:Khí CO lẫn tạp chất CO2 có thể làm sạch CO bằng cách dẫn mẫu khí trên qua
A. H2SO4 đặc. B. NaOH đặc. C. CaSO4 .D. CaCl2.
Câu 7:Nhiệt phân 100 gam CaCO3 được 33 gam CO2. Hiệu suất của phản ứng là A. 75%. B. 33%. C. 67%. D. 42%.
Câu 8:Thể tích của dung dịch NaOH 1M cần dùng để tác dụng hoàn toàn với 1,12 lít khí Cl2 (đktc)
A. 0,2 lít. B. 0,3 lít. C. 0,4 lít. D. 0,1 lít.
9:Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH. C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
10:Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ?
A. C2H6, C4H10, C2H4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl. C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
11: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4. C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
12: Trong các chất sau: CH4, CO2, C2H4, Na2CO3, C2H5ONa có
A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ. B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.
C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ. D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.
13:Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố C, H, O trong C2H6O lần lượt là
A. 52,2%; 13%; 34,8%. B. 52,2%; 34,8%; 13%. C. 13%; 34,8%; 52,2%. D. 34,8%; 13%; 52,2%
Câu 14: Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là
A. IV, II, II. B. IV, III, I. C. II, IV, I. D. IV, II, I.
Câu 15:Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là
A. mạch vòng. B. mạch thẳng, mạch nhánh. C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh. D. mạch nhánh.
Câu 16:Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ? A. C6H6. B. C2H4. C. CH4 .D. C2H2.
Câu 17:Số liên kết đơn trong phân tử C4H10 là: A. 10. B. 13. C. 14 .D. 12.
Câu 18:Số liên kết đơn trong phân tử C4H8 là A. 10. B. 12. C. 8. D. 13.
Câu 19:Trong công thức nào sau đây có chứa liên kết ba ? A. C2H4 .B. CH4 C. C2H2 . D. C6H6
Câu 20:Dãy các chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ?
A. CH4, C2H2 .B. C2H4, C3H6. C. CH4, C2H6. D. C2H2, CH4.
Câu 21:Số công thức cấu tạo của C4H10 là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 22: hiđrocacbon (X) chứa 81,82% cacbon. Công thức phân tử của (X) là A. C3H8. B. C3H6. C.
Câu 2:Chất khí nào sau đây có thể gây chết người vì ngăn cản sự vận chuyển oxi trong máu ?
A. CO B. CO2 C. SO2 D. NO
Câu 3:Trong thực tế, người ta có thể dùng cacbon để khử oxit kim loại nào trong số các oxit kim loại dưới đây để sản xuất kim loại ? A. Al2O3 B. Na2O C. MgO D. Fe3O4
Câu 4:Khi dẫn khí clo vào dung dịch quì tím xảy ra hiện tượng
A. dung dịch quì tím hóa đỏ. B. dung dịch quì tím hóa xanh.
C. dung dịch quì tím không chuyển màu D. dung dịch quì tím hóa đỏ sau đó mất màu ngay.
Câu 5:Phương trình hóa học điều chế nước javen là
A. Cl2 + NaOH NaCl + HclO B. Cl2 + NaOH NaClO + HCl
C. Cl2 + H2O HCl + HclO D. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
Câu 6:Khí CO lẫn tạp chất CO2 có thể làm sạch CO bằng cách dẫn mẫu khí trên qua
A. H2SO4 đặc. B. NaOH đặc. C. CaSO4 .D. CaCl2.
Câu 7:Nhiệt phân 100 gam CaCO3 được 33 gam CO2. Hiệu suất của phản ứng là A. 75%. B. 33%. C. 67%. D. 42%.
Câu 8:Thể tích của dung dịch NaOH 1M cần dùng để tác dụng hoàn toàn với 1,12 lít khí Cl2 (đktc)
A. 0,2 lít. B. 0,3 lít. C. 0,4 lít. D. 0,1 lít.
9:Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH. C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
10:Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ?
A. C2H6, C4H10, C2H4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl. C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
11: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4. C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
12: Trong các chất sau: CH4, CO2, C2H4, Na2CO3, C2H5ONa có
A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ. B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.
C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ. D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.
13:Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố C, H, O trong C2H6O lần lượt là
A. 52,2%; 13%; 34,8%. B. 52,2%; 34,8%; 13%. C. 13%; 34,8%; 52,2%. D. 34,8%; 13%; 52,2%
Câu 14: Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là
A. IV, II, II. B. IV, III, I. C. II, IV, I. D. IV, II, I.
Câu 15:Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là
A. mạch vòng. B. mạch thẳng, mạch nhánh. C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh. D. mạch nhánh.
Câu 16:Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ? A. C6H6. B. C2H4. C. CH4 .D. C2H2.
Câu 17:Số liên kết đơn trong phân tử C4H10 là: A. 10. B. 13. C. 14 .D. 12.
Câu 18:Số liên kết đơn trong phân tử C4H8 là A. 10. B. 12. C. 8. D. 13.
Câu 19:Trong công thức nào sau đây có chứa liên kết ba ? A. C2H4 .B. CH4 C. C2H2 . D. C6H6
Câu 20:Dãy các chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ?
A. CH4, C2H2 .B. C2H4, C3H6. C. CH4, C2H6. D. C2H2, CH4.
Câu 21:Số công thức cấu tạo của C4H10 là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 22: hiđrocacbon (X) chứa 81,82% cacbon. Công thức phân tử của (X) là A. C3H8. B. C3H6. C.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Trung
Dung lượng: 65,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)