Ôn tập KT CHKI toán 2

Chia sẻ bởi Võ Thị Hoàng Ngọc Lan | Ngày 09/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập KT CHKI toán 2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI
Đề 1
Bài 1 : ( 1 điểm ). Viết số thích hợp vào ô trống:
a. 41; 42; 43; …; …; …; …; …;
b. 79; 80; 81; …; …; …; …; …;
Bài 2 : Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm: ( 2 điểm )
7 5
+
...9
9 4
 ...5
+
4 9
7 4
 9 6
-
...9
4 7
 6 5
-
3....
2 6


Bài 3: Đặt tính rồi tính ( 1điểm )

45 + 37
………
………
………

86 – 38
………
………
………

37 + 56
………
………
………

81– 57
………
………
………



Bài 4 : Tìm X ( 1 điểm )

X – 16 = 58
………………
………………
 b) 38 + X = 55
……………….
…………………


Bài 5 : ( 2 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ trống :

a) 9dm = ……. cm
40 cm = ……. dm
 b) 5 dm = ……… cm
70 cm = …….. dm


Bài 6 ( 1 điểm).
Trong hình bên:
Có …. hình tam giác
Có ….. hình tứ giác

Bài 7.( 1 điểm)
Một cửa hàng đồ chơi có 74 chiếc ô tô và máy bay, trong đó có 35 chiếc ô tô. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu máy bay?
Bài giải

………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..



Bài 8. ( 1 điểm).
Bình có 39 bông hoa, Diệp có 45 bông hoa. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu bông hoa?
Bài giải
……………………………………………………
…… …………………………………………….
…………………………………………………...
……………………………………………………
Đề 2
Bài 1 : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
a) Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35 B. 23 + 77 C. 69 + 30
b) Kết quả phép tính 22 + 23 - 19 bằng bao nhiêu?
A. 26 B. 25 C. 27
Bài 2: Số?
Cho dãy số : 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là :
A. 22 B . 23 C. 33 D. 34
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Tháng 12 có 30 ngày Từ 7 giờ đến 8 giờ là 60 phút
Bài 4: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác ?
3hình tứ giác
4 hình tứ giác
5 hình tứ giác






Bài 5: Tìm x Biết X – 8 = 26. Kết quả của x là:
A. x = 43 B. x= 23 C. x = 34

Bài 6: Đặt tính rồi tính

39 + 35 68 + 4 52 - 38 71 - 19
............... .................. ................. ................
.............. ................... .................. ...............
.............. .................. ................... ................

Bài 7: Bình có 35 quyển vở. Lan có nhiều hơn Bình 5 quyển vở. Hỏi Lan có bao nhiêu quyển vở? (2 đ)


Bài giải
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..

Bài 8: Điền số thích hợp điền vào ô vuông ( 1đ)

9 + > 15 9 - < 3



Đề 3
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Bài 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
a) Tìm x , biết 9 + x = 16 A. x = 9              B. x = 8             C. x = 7
b) Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100? A. 55 + 35             B. 23 + 77             C. 69 + 30
c) Kết quả tính 12 - 2 - 6 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây? A. 12 - 8             B. 12 - 7             C. 12 - 6
d) Điền dấu >, < = ?
7 + 6 + 3 ..... 7 + 9 + 0
15 - 8 - 5 ......13 - 8 - 2
đ) Đúng ghi đ, sai ghi s


- Tháng 12 có 30 ngày


- Từ 7 giờ đến 8 giờ là 60 phút
e)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thị Hoàng Ngọc Lan
Dung lượng: 122,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)