On tap kim loai 12

Chia sẻ bởi Sd Ad | Ngày 15/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: on tap kim loai 12 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 1. Sắp xếp các kim loại sau theo thứ tự giảm dần tính dẫn điện:
Cu, Ag, Al, Fe                C. Ag, Cu, Al, Fe
Fe, Cu, Ag, Al.                D. Al, Fe, Cu, Ag
Câu 2. Cho 3 kim loại X,Y,Z biết  Eo của 2 cặp oxihoa – khử X2+/X = -0,76V và Y2+/Y = +0,34V.
Khi cho Z vào dung dịch muối của Y thì có phản ứng xẩy ra còn khi cho Z vào dung dịch muối X thì không
xẩy ra phản ứng. Biết Eo của pin X-Z = +0,63V  thì Eo của pin Y-Z bằng
A. +1,73V                B. +0,47V                                 C. +2,49V                                D.+0,21V
Câu 3. Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá khử: 2H+/H2; Zn2+/Zn; Cu2+/Cu; Ag+/Ag lần lượt là
0,00V; -0,76V; +0,34V; +0,80V. Suất điện động của pin điện hoá nào sau đây lớn nhất?
A. 2Ag + 2H+ 2Ag+ + H2 B. Cu + 2Ag+ Cu2+ + 2Ag
C. Zn + 2H+ Zn2+ + H2 D.Zn + Cu2+ Zn2+ + Cu
Câu 4. Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M và AgNO3 0,1 M.với cường dòng điện I=3,86 A.Tính
thời gian điện phân để được một khối lượng kim loại bám bên catot là 1,72g.
A.250s                          B.1000s      C.500s                                    D.750s
Câu 5. Các ion X+, Y- và nguyên tử Z có  cấu hình elecctron 1s22s22p6?
A. K+, Cl- và Ar    B. Li+, Br- và Ne    C. Na+, Cl- và Ar    D. Na+, F- và Ne
Câu 6. Cho biết Cu (Z = 29). Trong các cấu hình electron sau, cấu hình electron nào
Là của đồng?
A. 1s22s22p63s23p63d104s1 B. 1s22s22p63s23p63d94s2
C. 1s22s22p63s23p64s13d10 D. 1s22s22p63s23p64s23d9
Câu 7. . Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra được?
A. Ni + Fe2+ = Ni2+ + Fe                        B. Mg + Cu2+ = Mg2+ + Cu
C. Pb + 2Ag+ = Pb2+ + 2Ag                    D. Fe + Pb2+ = Fe2+ + Pb
Câu 8. Cách sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần tính oxi hóa:
A. Na+ < Mn2+ < Al3+ < Fe3+ < Cu2+ B. Na+ < Al3+ < Mn2+ < Cu2+ < Fe3+
C. Na+ < Al3+ Câu 9. Cho 4 cặp oxi hóa khử sau: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; 2H+/H2
Hãy sắp xếp thứ tự tính oxi hóa tăng dần của các cặp trên.
A. Fe2+/Fe < 2H+/H2 < Zn2+/Zn < Fe3+/Fe2+ B. Fe2+/Fe < Cu2+/Cu < 2H+/H2 < Fe3+/Fe2+
C. Fe3+/Fe2+ < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe2+/Fe    D. Fe2+/Fe < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+
Câu 10. . Kim loại nào sau đây tác dụng được hết với 4 dung  dịch  muối sau: FeSO4 ; Pb(NO3)2 ; CuCl2 ;
AgNO3
A. Zn                          B. Sn                    C. Ni          D. Hg
Câu 11. . Ngâm một lá Zn sạch trong 500 ml dd AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy lá Zn ra khỏi dd
rữa nhẹ, sấy khô thấy khối lượng lá Zn tăng thêm 30,2g . Nồng độ mol/ l của dd AgNO3 là bao nhiêu?
A. 1,5M      B. 0,5M      C. 0,8M      D. 0,6M
Câu 12. . Nhúng 1 thanh kim loại X có hoá trị II vào dd CuSO4 sau 1 thời gian lấy thanh kim loại ra thấy
khối lượng của nó giảm 0,05%. Mặt khác cũng lấy thanh kim loại cùng khối lượng như trên nhúng vào dd Pb(NO3)2 thì khối lượng thanh kim loại tăng lên 7,1%. . Biết số mol các muối CuSO4 và Pb(NO3)2 tham gia phản ứng ở 2 dd bằng nhau. Vậy kim loại X là:
A. Fe(56)         B. Zn (65)             C. Mg(24)         D. đáp án khác .
Câu 13. dd ZnSO4 có lẫn tạp chất là dd CuSO4 . Dùng hóa chất nào để loại bỏ tạp chất?
A. Cu dư, lọc    B. Zn dư. lọc       C. Fe dư
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Sd Ad
Dung lượng: 139,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)