ôn tập kiến thức lớp 8
Chia sẻ bởi Trần Thị Kim Dung |
Ngày 30/04/2019 |
19
Chia sẻ tài liệu: ôn tập kiến thức lớp 8 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Mục tiêu HS cần đạt được sau khi học:
1. KiÕn thøc:
- Gióp häc sinh hÖ thèng l¹i kiÕn thøc ë líp 8 lµm cë së ®Ó tiÕp thu nh÷ng kiÕn thøc míi ë ch¬ng tr×nh líp 9.
2. Kü n¨ng:
- RÌn luyÖn kü n¨ng viÕt PTHH.
- RÌn luyÖn kü n¨ng tÝnh to¸n theo PTHH.
3. Th¸i ®é:
- RÌn luyÖn lßng yªu thÝch say mª m«n häc.
Tiết 1: ÔN TẬP KIẾN THỨC LỚP 8
HỆ THỐNG KIẾN THỨC CƠ BẢN
Vật thể
Chất
Chất mới
Phương trình hoá học
Phân tử
Mol
Nguyên tử
Nguyên tố
Phi kim
Đơn chất
Hợp chất
Kim loại
Axít
Oxit
Muối
Bazơ
Oxit axit
Hiđro
Axit có oxi
Oxit bazơ
Oxi
Bazơ tan
Muối Axit
Muối trung hoà
Nước
Axit không oxi
Bazơ không tan
Bài tập 1
Bài tập 2
PƯHH
Bài tập 4
Định
luật
BTKL
Tác dụng hầu hết đơn chất
Tác dụng với 1số h.chất
Tác dụng với oxi
Tác dụng với 1số oxit KL
Tác dụng KL mạnh
Tácdụng oxit bazơ
Tác dụng 1số oxit axit
Bài tập 5
Bài tập 6
N
Bài tập 3
Tiếp
Natri
Photpho
Cacbon
Lưu huỳnh
46
48
11
11
15
6
16
6
Bài tập 1: Hãy điền tên nguyên tử và số thích hợp
vào những ô trống trong bảng sau
Nguyên tử Đơteri có thuộc cùng nguyên tố
hoá học với nguyên tử Hiđro không? Vì sao?
Tiếp
Bài tập 2: Cho biết sơ đồ thành phần cấu tạo
của 2 nguyên tử như hình vẽ sau:
Nguyên tử Đơteri thuộc cùng nguyên tố hoá
học với nguyên tử hiđro.
Vì chúng đều có 1 proton trong hạt nhân
Bài tập 4: Quan sát 2 thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 2:
Cho mẩu natri (bằng hạt
đậu xanh) vào cốc nước
Thí nghiệm 1:
Cho 2-3ml dung dịch axit
clohiđric vào ống nghiệm
chứa 2 viên kẽm
Lập phương trình hoá học
của các phản ứng hoá học trên?
Tiếp
Phương trình hoá học thí nghiệm 1
Zn( r ) + 2HCl(dd)
Phương trình hoá học thí nghiệm 2
2Na( r ) + 2H2O(l)
ZnCl2(dd) + H2(k)
2NaOH(dd) + H2(k)
Bài tập 5: Các chất sau đây, chất nào thuộc loại kim loại,
phi kim, oxit, axit, bazơ, muối:
Na2CO3, ZnO, HCl, Mg, KOH, SO3, O2, Cl2, KHCO3, CaO
Tiếp
Kim loại : Mg
Phi kim : O2 , Cl2
Oxit : SO3, ZnO, CaO
Bazơ : KOH
Axit : HCl
Muối : Na2CO3 , KHCO3
Bài tập 6: Cho các chất sau: CuO, SO3, Na, K2O
a. Chất nào tác dụng với khí Hiđro ? Viết PTHH
b. Chất nào tác dụng với Oxi? Viết PTHH
c. Chất nào tác dụng với nước? Viết PTHH
Chất tác dụng với H2 : CuO
CuO( r) + H2(k)
to
Chất tác dụng với O2 : Na
4Na( r) + O2 (k)
Chất tác dụng với H2O : Na , K2O , SO3
2H2O(l) + 2Na(r)
Cu(r ) + H2O(l)
2Na2O ( r )
2NaOH(dd) + H2(k)
2KOH(dd)
H2SO4(dd)
H2O(l) + K2O(r)
H2O(l) + SO3(k)
CM ; Vdd
m
C% ;mdd
n
Vkhí(đkc)
A
Bài tập 7:
Tính số mol HCl có trong 200g dung dịch HCl 10%
Tính số mol H2SO4 có trong 200ml dung dịch H2SO4 0,2M
(H = 1 , Cl = 35,5)
Lưu ý: HS ghi sơ đồ hướng giải trước khi tính theo yêu cầu
Tính số mol HCl có trong 200g dung dịch HCl 10%
Đáp án Bài tập 7:
Tính số mol H2SO4 có trong 200ml dung dịch H2SO4 0,2M
Tính số mol của 5,6 lít khí SO2 (ở đktc) ?
Tính số mol của 1,2.1023 hạt phân tử ZnO ?
Tiếp
Bài tập 3
Lưu ý: HS ghi sơ đồ hướng giải trước khi tính theo yêu cầu
Dặn dò:
- Xem lại định nghĩa oxit và một số oxit đã học ở lớp 8.
1. KiÕn thøc:
- Gióp häc sinh hÖ thèng l¹i kiÕn thøc ë líp 8 lµm cë së ®Ó tiÕp thu nh÷ng kiÕn thøc míi ë ch¬ng tr×nh líp 9.
2. Kü n¨ng:
- RÌn luyÖn kü n¨ng viÕt PTHH.
- RÌn luyÖn kü n¨ng tÝnh to¸n theo PTHH.
3. Th¸i ®é:
- RÌn luyÖn lßng yªu thÝch say mª m«n häc.
Tiết 1: ÔN TẬP KIẾN THỨC LỚP 8
HỆ THỐNG KIẾN THỨC CƠ BẢN
Vật thể
Chất
Chất mới
Phương trình hoá học
Phân tử
Mol
Nguyên tử
Nguyên tố
Phi kim
Đơn chất
Hợp chất
Kim loại
Axít
Oxit
Muối
Bazơ
Oxit axit
Hiđro
Axit có oxi
Oxit bazơ
Oxi
Bazơ tan
Muối Axit
Muối trung hoà
Nước
Axit không oxi
Bazơ không tan
Bài tập 1
Bài tập 2
PƯHH
Bài tập 4
Định
luật
BTKL
Tác dụng hầu hết đơn chất
Tác dụng với 1số h.chất
Tác dụng với oxi
Tác dụng với 1số oxit KL
Tác dụng KL mạnh
Tácdụng oxit bazơ
Tác dụng 1số oxit axit
Bài tập 5
Bài tập 6
N
Bài tập 3
Tiếp
Natri
Photpho
Cacbon
Lưu huỳnh
46
48
11
11
15
6
16
6
Bài tập 1: Hãy điền tên nguyên tử và số thích hợp
vào những ô trống trong bảng sau
Nguyên tử Đơteri có thuộc cùng nguyên tố
hoá học với nguyên tử Hiđro không? Vì sao?
Tiếp
Bài tập 2: Cho biết sơ đồ thành phần cấu tạo
của 2 nguyên tử như hình vẽ sau:
Nguyên tử Đơteri thuộc cùng nguyên tố hoá
học với nguyên tử hiđro.
Vì chúng đều có 1 proton trong hạt nhân
Bài tập 4: Quan sát 2 thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 2:
Cho mẩu natri (bằng hạt
đậu xanh) vào cốc nước
Thí nghiệm 1:
Cho 2-3ml dung dịch axit
clohiđric vào ống nghiệm
chứa 2 viên kẽm
Lập phương trình hoá học
của các phản ứng hoá học trên?
Tiếp
Phương trình hoá học thí nghiệm 1
Zn( r ) + 2HCl(dd)
Phương trình hoá học thí nghiệm 2
2Na( r ) + 2H2O(l)
ZnCl2(dd) + H2(k)
2NaOH(dd) + H2(k)
Bài tập 5: Các chất sau đây, chất nào thuộc loại kim loại,
phi kim, oxit, axit, bazơ, muối:
Na2CO3, ZnO, HCl, Mg, KOH, SO3, O2, Cl2, KHCO3, CaO
Tiếp
Kim loại : Mg
Phi kim : O2 , Cl2
Oxit : SO3, ZnO, CaO
Bazơ : KOH
Axit : HCl
Muối : Na2CO3 , KHCO3
Bài tập 6: Cho các chất sau: CuO, SO3, Na, K2O
a. Chất nào tác dụng với khí Hiđro ? Viết PTHH
b. Chất nào tác dụng với Oxi? Viết PTHH
c. Chất nào tác dụng với nước? Viết PTHH
Chất tác dụng với H2 : CuO
CuO( r) + H2(k)
to
Chất tác dụng với O2 : Na
4Na( r) + O2 (k)
Chất tác dụng với H2O : Na , K2O , SO3
2H2O(l) + 2Na(r)
Cu(r ) + H2O(l)
2Na2O ( r )
2NaOH(dd) + H2(k)
2KOH(dd)
H2SO4(dd)
H2O(l) + K2O(r)
H2O(l) + SO3(k)
CM ; Vdd
m
C% ;mdd
n
Vkhí(đkc)
A
Bài tập 7:
Tính số mol HCl có trong 200g dung dịch HCl 10%
Tính số mol H2SO4 có trong 200ml dung dịch H2SO4 0,2M
(H = 1 , Cl = 35,5)
Lưu ý: HS ghi sơ đồ hướng giải trước khi tính theo yêu cầu
Tính số mol HCl có trong 200g dung dịch HCl 10%
Đáp án Bài tập 7:
Tính số mol H2SO4 có trong 200ml dung dịch H2SO4 0,2M
Tính số mol của 5,6 lít khí SO2 (ở đktc) ?
Tính số mol của 1,2.1023 hạt phân tử ZnO ?
Tiếp
Bài tập 3
Lưu ý: HS ghi sơ đồ hướng giải trước khi tính theo yêu cầu
Dặn dò:
- Xem lại định nghĩa oxit và một số oxit đã học ở lớp 8.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Kim Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)