ÔN TẬP KIỂM TRA TOÁN 3 KÌ 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Tùng |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP KIỂM TRA TOÁN 3 KÌ 2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP HỌC SINH GIỎI LỚP 3 – ĐỀ 1
Họ và tên............................................................
A, Điền số hoặc chữ. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp số hoặc câu trả lời đúng cho mỗi bài tập sau:
Bài 1. Từ 12 đến 123 có ................ số tự nhiên ?
Bài 2. Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 34 thì phải dùng ............chữ số?
Bài 3. Có ................ số có hai chữ số mà ở mỗi số không có chữ số 2 ?
Bài 4. Từ các chữ số 2; 3 ; 4 ; 5 ta lập được tất cả .............số có hai chữ số khác nhau?
Bài 5. Hôm nay là thứ năm. Vậy 100 ngày sau là thứ ................ trong tuần?
Bài 6. Khi cùng thêm( hoặc cùng bớt) ở cả số bị trừ và số trừ đi một số đơn vị như nhau thì hiệu của hai số thay đổi ra sao?
Hiệu hai số cùng thêm hoặc cùng bớt đi bấy nhiêu đơn vị.
Hiệu của hai số không thay đổi.
Hiệu hai số cùng bớt đi bấy nhiêu đơn vị.
Bài 7. Trường hợp nào thì tổng hai số không thay đổi?
a. Tổng hai số không thay đổi khi cả hai số hạng cùng tăng thêm một số đơn vị như nhau.
b.Tổng hai số không thay đổi khi cả hai số hạng cùng giảm đi một số đơn vị như nhau.
c. Tổng hai số không thay đổi khi số hạng này tăng thêm bao nhiêu đơn vị còn số hạng kia giảm đi đúng bấy nhiêu đơn vị.
B. Làm các bài tập sau
Bài 1. Tính nhanh
a. 48 + 157 + 52 b. 357 – ( 26 + 57 )
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
c. 856 - 55 - 45 d. 385 - ( 24 + 61)
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Bài 2. Tìm x, biết
a. x + 13 < 4 + 13 b. 15 - x > 15 - 3
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Bài 3. Tìm hai số có tổng là 15 và có hiệu là 3.
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Bài 4. Cho các số 123 ; 74 ; 197 và các dấu + ; - ; = hãy lập các phép tính đúng.
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Bài 5. Tính giá trị của biểu thức:
35405 + 2897 4 = …………………….….
=………………………..
5476 – 34856 : 8 = ………………………..
=…………………………
8448 : 6 : 2 = …………...........…………
= ………...........……………
6873 7 – 23079 = ..................................
=……….................……
ÔN TẬP HỌC SINH GIỎI LỚP 3 MÔN TIẾNG VIỆT – ĐỀ 1
Họ và tên............................................................
Phần I
Đọc bài “Phong cảnh quê hương Bác” và khoanh vào câu trả lời đúng.
Phong cảnh vùng này quả thật là đẹp.
Hôm chúng tôi đứng trên núi Chung, nhìn sang bên trái là dòng sông Lam uốn khúc theo dãy núi Thiên Nhẫn. Mặt sông hắt ánh nắng chiếu thành một đường quanh co trắng xoá. Nhìn sang bên phải là dãy núi Trác nối liền với dãy núi Đại Huệ xa xa. Trước mặt chúng tôi, giữa hai dãy núi, là nhà Bác với cánh đồng quê Bác.
Nhìn xuống cánh đồng, có đủ các màu xanh: xanh pha vàng của ruộng mía, xanh mát rượi của lúa chiêm đang thời con gái, xanh đậm của những rặng tre, đây đó một vài cây phi lao xanh biếc và rất nhiều màu xanh khác nữa.
Cả cánh đồng thu gọn trong tầm mắt, làng nối làng, ruộng tiếp ruộng. Cuộc sống ở đây có một cái gì mặn mà, ấm áp.
Hoài Thanh và Thanh Tịnh
1/ Câu nào nói ý chung của bài?
Phong cả
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Tùng
Dung lượng: 281,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)