Ôn tập Kiểm tra Hóa 9 Học kì 1
Chia sẻ bởi Trương Quý |
Ngày 15/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Kiểm tra Hóa 9 Học kì 1 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP HỌC KỲ I
A/-LÝ THUYẾT
I/- KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG:
- Biết xác định chất điện li mạnh, điện li yếu, không điện li, viết phương trình điện li.
- Xác định axít, bazơ theo thuyết Arrhénius và Bronstext. Tính pH dung dịch.
- Viết phương trình phân tử và ion thu gọn các phản ứng trong dung dịch chất điệ n li.
- Nhận biết các chất, các ion trong dung dịch, các lọ khí mất nhãn.
Dấu hiệu nhận biết
Phản ứng minh họa
NO
Khí không màu, hóa nâu ngoài không khí.
NO + O2 ( 2NO2
Không màu Nâu
NO2
Khí màu nâu, tan trong nước.
NH3
- Khí mùi khai, tan trong nước tạo dung dịch làm phenolphthalein hóa hồng.
- Dùng quỳ tím ẩm ( hóa xanh.
- Dùng HCl đậm đặc ( bốc khói trắng.
NH3 + H2O ( NH4+ + OH-
NH3 + H2O ( NH4+ + OH-
NH3 + HCl ( NH4Cl
CO
Làm CuO đen thành Cu đỏ.
CuO + CO Cu + CO2
Đen Đỏ
CO2
Khí không màu làm đục nước vôi trong.
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 (+ H2O
Dùng dung dịch baz, to ( khí mùi khai, làm quỳ tím ẩm hóa xanh
Ca(OH)2 + NH4Cl CaCl2+ NH3(+ H2O
Cu và H2SO4 loãng ( khí ko màu hóa nâu trong không khí.
3Cu + 2NO3- + 8H+3Cu2++2NO ( +4H2O
NO + O2 ( NO2
Dung dịch AgNO3 (kết tủa vàng.
Ag+ + PO43- → Ag3PO4 ↓vàng
- Dung dịch HCl ( sủi bọt khí. Khí này làm đục nước vôi trong.
- Dung dịch BaCl2 ( kết tủa trắng.
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2(+ H2O
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 (+ H2O
Na2CO3 + BaCl2 ( BaCO3(+ 2NaCl
- Nắm vững tính chất hóa học: N2, NH3, muối amoni, axít HNO3, muối nitrat, P, axít photphoric, muối photphat, C, Si, CO, CO2, SiO2, H2CO3, muối cacbonat.
- Nắm được cấu tạo, tính chất vật lý, ứng dụng các chất trên, cách điều chế và ứng dụng
- Điều chế và ứng dụng các chất:
N2, P, C, Si, NH3, CO, CO2, SiO2, axit HNO3, axit H3PO4, H2CO3, H2SiO3
- Tính tan của các muối: NH4+, NO3-, PO43-, CO3-...
- Nắm được thành phần, tính chất, ứng dụng của các loại phân bón hóa học, thủy tinh, đồ gốm, xi măng.
II. CÁC CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG
Số mol: n =
Ở 0oC, 1 atm (đktc): nkhí =
Ở T (oK), P (atm): n = (R = 0,082, oK= 0C + 273)
Khối lượng: m = n. M
Nồng độ:
Nồng độ mol/l: CM =
Nồng độ % : C% = .100%
Tỉ khối hơi:
dA/B =
MA: Khối lượng mol chất A
MB: Khối lượng mol chất B
dhỗn hợp/B =
: Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp
dhỗn hợp/kk =
(xi là số mol, thể tích hoặc thành phần % về thể tích, số mol của chất i trong hỗn hợp).
Khối lượng riêng:
pH: = 10-a ( pH = a.
Lưu ý: Các em ôn tập bám sát nội dung SGK trước khi rèn luyện làm các dạng lý thuyết, bài tập theo đề cương hướng dẫn ôn tập.
III/- LUYỆN TẬP
Cho các hợp chất sau:
Na2SO4, HCl, H2S, HF, H2SO4, H2CO3, NaHCO3, Na2CO3, H3PO4, NaH2PO4, Na2HPO4, CH3COOH, C2H5OH, NaCl, CH3COONa, Zn(OH)2, Al(OH)3, HClO, HClO4, HNO3, NaOH, KOH, NH4OH, H2SO3, NH4Cl, (NH4)2SO4, H2S, K3PO4.
Hãy chỉ ra những chất sau đây, chất nào là điện ly mạnh, điện li yếu, không điện li.
Viết phương trình điện li của các chất điện li mạnh, điện li yếu trên.
Viết phương trình phân tử và ion thu gọn từ các cặp chất sau:
1. BaCl2 và AgNO3 2. NaHCO3 và HCl 3.NaOH và MgCl2
4.KOH và BaCl2 5. BaCl2 và Na2CO3 6. FeS và HCl
7. NaHCO3 và NaOH
A/-LÝ THUYẾT
I/- KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG:
- Biết xác định chất điện li mạnh, điện li yếu, không điện li, viết phương trình điện li.
- Xác định axít, bazơ theo thuyết Arrhénius và Bronstext. Tính pH dung dịch.
- Viết phương trình phân tử và ion thu gọn các phản ứng trong dung dịch chất điệ n li.
- Nhận biết các chất, các ion trong dung dịch, các lọ khí mất nhãn.
Dấu hiệu nhận biết
Phản ứng minh họa
NO
Khí không màu, hóa nâu ngoài không khí.
NO + O2 ( 2NO2
Không màu Nâu
NO2
Khí màu nâu, tan trong nước.
NH3
- Khí mùi khai, tan trong nước tạo dung dịch làm phenolphthalein hóa hồng.
- Dùng quỳ tím ẩm ( hóa xanh.
- Dùng HCl đậm đặc ( bốc khói trắng.
NH3 + H2O ( NH4+ + OH-
NH3 + H2O ( NH4+ + OH-
NH3 + HCl ( NH4Cl
CO
Làm CuO đen thành Cu đỏ.
CuO + CO Cu + CO2
Đen Đỏ
CO2
Khí không màu làm đục nước vôi trong.
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 (+ H2O
Dùng dung dịch baz, to ( khí mùi khai, làm quỳ tím ẩm hóa xanh
Ca(OH)2 + NH4Cl CaCl2+ NH3(+ H2O
Cu và H2SO4 loãng ( khí ko màu hóa nâu trong không khí.
3Cu + 2NO3- + 8H+3Cu2++2NO ( +4H2O
NO + O2 ( NO2
Dung dịch AgNO3 (kết tủa vàng.
Ag+ + PO43- → Ag3PO4 ↓vàng
- Dung dịch HCl ( sủi bọt khí. Khí này làm đục nước vôi trong.
- Dung dịch BaCl2 ( kết tủa trắng.
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2(+ H2O
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 (+ H2O
Na2CO3 + BaCl2 ( BaCO3(+ 2NaCl
- Nắm vững tính chất hóa học: N2, NH3, muối amoni, axít HNO3, muối nitrat, P, axít photphoric, muối photphat, C, Si, CO, CO2, SiO2, H2CO3, muối cacbonat.
- Nắm được cấu tạo, tính chất vật lý, ứng dụng các chất trên, cách điều chế và ứng dụng
- Điều chế và ứng dụng các chất:
N2, P, C, Si, NH3, CO, CO2, SiO2, axit HNO3, axit H3PO4, H2CO3, H2SiO3
- Tính tan của các muối: NH4+, NO3-, PO43-, CO3-...
- Nắm được thành phần, tính chất, ứng dụng của các loại phân bón hóa học, thủy tinh, đồ gốm, xi măng.
II. CÁC CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG
Số mol: n =
Ở 0oC, 1 atm (đktc): nkhí =
Ở T (oK), P (atm): n = (R = 0,082, oK= 0C + 273)
Khối lượng: m = n. M
Nồng độ:
Nồng độ mol/l: CM =
Nồng độ % : C% = .100%
Tỉ khối hơi:
dA/B =
MA: Khối lượng mol chất A
MB: Khối lượng mol chất B
dhỗn hợp/B =
: Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp
dhỗn hợp/kk =
(xi là số mol, thể tích hoặc thành phần % về thể tích, số mol của chất i trong hỗn hợp).
Khối lượng riêng:
pH: = 10-a ( pH = a.
Lưu ý: Các em ôn tập bám sát nội dung SGK trước khi rèn luyện làm các dạng lý thuyết, bài tập theo đề cương hướng dẫn ôn tập.
III/- LUYỆN TẬP
Cho các hợp chất sau:
Na2SO4, HCl, H2S, HF, H2SO4, H2CO3, NaHCO3, Na2CO3, H3PO4, NaH2PO4, Na2HPO4, CH3COOH, C2H5OH, NaCl, CH3COONa, Zn(OH)2, Al(OH)3, HClO, HClO4, HNO3, NaOH, KOH, NH4OH, H2SO3, NH4Cl, (NH4)2SO4, H2S, K3PO4.
Hãy chỉ ra những chất sau đây, chất nào là điện ly mạnh, điện li yếu, không điện li.
Viết phương trình điện li của các chất điện li mạnh, điện li yếu trên.
Viết phương trình phân tử và ion thu gọn từ các cặp chất sau:
1. BaCl2 và AgNO3 2. NaHCO3 và HCl 3.NaOH và MgCl2
4.KOH và BaCl2 5. BaCl2 và Na2CO3 6. FeS và HCl
7. NaHCO3 và NaOH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Quý
Dung lượng: 172,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)