ÔN TẬP KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 2 HK II
Chia sẻ bởi Lê Tuấn |
Ngày 11/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 2 HK II thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA ĐỊNH KỲ SỐ 4
TIẾNG ANH 8 - NĂM HỌC 2015-2016
LÝ THUYẾT
1. Past Continuous/ Progressive Tense: (Thì Quá khứ Tiếp diễn)
Present Continuous Tense được dùng để diễn tả:
- Một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
EX: Mary was reading an English book at two o’clock yesterday afternoon.
- Một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì bị một hành động khác xen vào.
S1 + Past Continuous + when + S2 + Simple Past
was/were + V_ing V2/Ved
When + S1 + Simple Past, S2 + Past Continuous
V2/Ved was/were + V_ing
EX: I was watching TV when she came home. When she came home, I was watching television.
S1 + Simple Past + While + S2 + Past Continuous
V2/Ved was/were + V_ing
EX: While John was reading a book, the phone rang.
The phone rang while John was reading a book.
- Hai hành động cùng đồng thời xảy ra trong quá khứ.
S1 + Past Continuous + while + S2 + Past Continuous
EX: Sally was watching television while John was reading a book. While John was reading a book, Sally was watching television.
2. S + be + always + V-ing: thể hiện ý than phiền, phàn nàn về một việc gì đó mà mình hay người khác thường hay làm, hay mắc phải. (thói quen xấu)
EX: I am always getting up late. (Tôi toàn thức dậy trễ)
3. Compound words: Từ ghép
Chúng ta kết hợp một danh từ (N) với một Gerund (V_ing) để tạo thành 1 tính từ kép.
N + V-ing => Adjective
EX: To make a fire → fire-making
To arrange flowers → flower-arranging
To make cars → car-making
To export rice → rice-exporting
To cook rice → rice-cooking
4. Reported speech: Statements (Câu tường thuật: Câu trần thuật)
Direct: She said, “My brother is a student”
Indirect: She said that her brother was a student.
S + said + that + S + V (lùi thì) + O …
S + told + O + that + S + V (lùi thì) + O … (said to → told)
5. Reported speech: Yes/No Questions ( Câu tường thuật: Câu hỏi Yes/No)
Để đổi 1 câu hỏi dạng trả lời Yes/No thành câu tường thuật, ta thêm “If” hoặc “Whether”
S + asked + O + if / whether + S + V (lùi thì) + O …
EX: Direct: He said, “Do you like football?”
Indirect: He asked if I liked football.
Direct: He said to Nam, “Do you like football?”
Indirect: He asked Nam if he liked football.
Quy tắc chuyển đổi thì, trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn ở câu tường thuật
Direct Speech
Reported Speech
is / am / are (+ not)
am / is / are + V-ing
doesn’t / don’t + V1
V1 /Vs(es)
didn’t + V1
have / has + V3 / V-ed
V2 / -ed
was / were (+ V-ing)
will + V1
Modal verb
can + V1
may + V1
must + V1
was / were (+ not)
was / were + V-ing
didn’t + V1
V2 / V-ed
hadn’t + V3 / V-ed
had + V3 / V-ed
had + V3 / V-ed
had been (+ V-ing)
would + V1
could + V1
might + V1
- had to + V1
this
that
these
those
now
then
today
that day
tonight
that night
tomorrow
the following day
next week /month/year
the following week/month/year
yesterday
the day before
last week/month/year
the week/month/year before
ago
before
6. V_inf / to V_inf / V_ing
- can, could, must, may, might, should, ought to, … + V_inf
- decide, start, begin, try, fail, hope, promise, want
TIẾNG ANH 8 - NĂM HỌC 2015-2016
LÝ THUYẾT
1. Past Continuous/ Progressive Tense: (Thì Quá khứ Tiếp diễn)
Present Continuous Tense được dùng để diễn tả:
- Một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
EX: Mary was reading an English book at two o’clock yesterday afternoon.
- Một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì bị một hành động khác xen vào.
S1 + Past Continuous + when + S2 + Simple Past
was/were + V_ing V2/Ved
When + S1 + Simple Past, S2 + Past Continuous
V2/Ved was/were + V_ing
EX: I was watching TV when she came home. When she came home, I was watching television.
S1 + Simple Past + While + S2 + Past Continuous
V2/Ved was/were + V_ing
EX: While John was reading a book, the phone rang.
The phone rang while John was reading a book.
- Hai hành động cùng đồng thời xảy ra trong quá khứ.
S1 + Past Continuous + while + S2 + Past Continuous
EX: Sally was watching television while John was reading a book. While John was reading a book, Sally was watching television.
2. S + be + always + V-ing: thể hiện ý than phiền, phàn nàn về một việc gì đó mà mình hay người khác thường hay làm, hay mắc phải. (thói quen xấu)
EX: I am always getting up late. (Tôi toàn thức dậy trễ)
3. Compound words: Từ ghép
Chúng ta kết hợp một danh từ (N) với một Gerund (V_ing) để tạo thành 1 tính từ kép.
N + V-ing => Adjective
EX: To make a fire → fire-making
To arrange flowers → flower-arranging
To make cars → car-making
To export rice → rice-exporting
To cook rice → rice-cooking
4. Reported speech: Statements (Câu tường thuật: Câu trần thuật)
Direct: She said, “My brother is a student”
Indirect: She said that her brother was a student.
S + said + that + S + V (lùi thì) + O …
S + told + O + that + S + V (lùi thì) + O … (said to → told)
5. Reported speech: Yes/No Questions ( Câu tường thuật: Câu hỏi Yes/No)
Để đổi 1 câu hỏi dạng trả lời Yes/No thành câu tường thuật, ta thêm “If” hoặc “Whether”
S + asked + O + if / whether + S + V (lùi thì) + O …
EX: Direct: He said, “Do you like football?”
Indirect: He asked if I liked football.
Direct: He said to Nam, “Do you like football?”
Indirect: He asked Nam if he liked football.
Quy tắc chuyển đổi thì, trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn ở câu tường thuật
Direct Speech
Reported Speech
is / am / are (+ not)
am / is / are + V-ing
doesn’t / don’t + V1
V1 /Vs(es)
didn’t + V1
have / has + V3 / V-ed
V2 / -ed
was / were (+ V-ing)
will + V1
Modal verb
can + V1
may + V1
must + V1
was / were (+ not)
was / were + V-ing
didn’t + V1
V2 / V-ed
hadn’t + V3 / V-ed
had + V3 / V-ed
had + V3 / V-ed
had been (+ V-ing)
would + V1
could + V1
might + V1
- had to + V1
this
that
these
those
now
then
today
that day
tonight
that night
tomorrow
the following day
next week /month/year
the following week/month/year
yesterday
the day before
last week/month/year
the week/month/year before
ago
before
6. V_inf / to V_inf / V_ing
- can, could, must, may, might, should, ought to, … + V_inf
- decide, start, begin, try, fail, hope, promise, want
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Tuấn
Dung lượng: 87,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)