Ôn tập+kiểm tra- có ma trận
Chia sẻ bởi Phạm Vinh |
Ngày 15/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập+kiểm tra- có ma trận thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 09/10/2011
Ngày dạy: .…/10/2011
Tuần 9
Tiết 18 KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- HS nắm vững kiến thức các chương II,III.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra trắc nghiệm, tự luận, kĩ năng vận dụng lý thuyết vào thực tiễn làm bài kiểm tra.
3. Thái độ:
- Có ý thức nghiêm túc trong kiểm tra thi cử.
II. Phương tiện dạy học
Ra đề và đáp án, đánh máy, in ấn,
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn định tổ chức:
- GV kiểm tra sĩ số HS : 7
- HS thu gom sách, vở, các tài liệu liên quan bộ môn về đầu bàn
2. Kiểm tra bài cũ (không kiểm tra )
3. Bài mới
*.Xác định mục tiêu của đề kiểm tra
- Đo mức độ tư duy của học sinh trong các chương: Ngành động vật nguyên sinh, ngành Ruột khoang, Các ngành Giun
- Mức độ kiểm tra : 10 điểm
- Đối tượng HS: Trung bình- Khá
*. Xác định hình thức đề kiểm tra : Tự Luận + Trắc nghiệm.
*. Ma trận đề kiểm tra
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở cấp độ thấp
Vận dụng ở cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1.
Mở đầu
( 2 tiết)
- Trình bày được những điểm giống nhau và khác nhau giữa cơ thể động vật và cơ thể thực vật
10% = 1đ
1 câu
100 % =1 đ
Chủ đề 2. Ngành Động vật nguyên sinh
( 5 tiết)
- Mô tả được hình dạng, cấu tạo và hoạt động của một số loài ĐVNS điển hình
- Trình bày tính đa dạng về hình thái, cấu tạo, hoạt động và đa dạng về môi trường sống của ĐVNS.
20% = 2đ
1 câu
50% = 1 đ
1 câu
50% =
1 đ
Chủ đề 3. Ngành Ruột khoang
( 3 tiết)
- Nêu được những đặc điểm của Ruột khoang
- Mô tả được hình dạng, cấu tạo và các đặc điểm sinh lí của 1 đại diện trong ngành Ruột khoang.
- Trình bày được vai trò của ngành ruột khoang .
- Giải thích tại sao thuỷ tức có khả năng tái sinh
30%= 3 đ
2 câu
33,3% = 1 đ
1 câu
33,3% = 1 đ
1 câu
33,3% = 1 đ
Chủ đề 4.
Các ngành Giun
( 7 tiết)
- Nêu được đặc điểm cấu tạo của giun đũa
- Trình bày được vòng đời của sán lá gan
- Phân biệt được các đặc điểm cấu tạo, hình thái và sinh lí của ngành Giun đốt so với ngành Giun tròn.
40%= 4 đ
1 câu
12,5% = 0.5 đ
1 câu
12,5% = 0.5 đ
1 câu
75% = 3 đ
Tổng số câu:
Tổng số điểm: 100% =10đ
4 câu
2,5 điểm = 25 %
4 câu
3,5 điểm = 35 %
1 câu
1 điểm = 10%
1 câu
3 điểm =30 %
Tổng số:
100% =10đ
4 câu
2,5điểm
1 Câu
0,5điểm
3câu
3 điểm
1 câu
1điểm
1 câu
3điểm
*. Đề kiểm tra
I.Trắc nghiệm
Câu 1: Ghép ý ở cột A sao cho phù hợp với đặc điểm ở cột B (1 điểm )
Cột A
Cột B
Đáp án
1. Trùng roi
A. Sống tự do bắt mồi nhờ chân giả
1---
2. Trùng giày
B. Có lối sống vừa tự dưỡng vừa dị dưỡng
2 ---
3. Trùng biến hình
C. Kí sinh trong máu người và thành ruột
3---
4. Trùng sốt rét
D. Sống tự do, có cấu tạo đã phân hoá thành nhiều bộ phận.
4---
Khoanh tròn vào câu trả lời em cho là đúng nhất
Câu 2: Đặc điểm chung của ngành Ruột khoang là: ( 0,5 điểm)
A. Đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể gồm 2
Ngày dạy: .…/10/2011
Tuần 9
Tiết 18 KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- HS nắm vững kiến thức các chương II,III.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra trắc nghiệm, tự luận, kĩ năng vận dụng lý thuyết vào thực tiễn làm bài kiểm tra.
3. Thái độ:
- Có ý thức nghiêm túc trong kiểm tra thi cử.
II. Phương tiện dạy học
Ra đề và đáp án, đánh máy, in ấn,
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn định tổ chức:
- GV kiểm tra sĩ số HS : 7
- HS thu gom sách, vở, các tài liệu liên quan bộ môn về đầu bàn
2. Kiểm tra bài cũ (không kiểm tra )
3. Bài mới
*.Xác định mục tiêu của đề kiểm tra
- Đo mức độ tư duy của học sinh trong các chương: Ngành động vật nguyên sinh, ngành Ruột khoang, Các ngành Giun
- Mức độ kiểm tra : 10 điểm
- Đối tượng HS: Trung bình- Khá
*. Xác định hình thức đề kiểm tra : Tự Luận + Trắc nghiệm.
*. Ma trận đề kiểm tra
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở cấp độ thấp
Vận dụng ở cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1.
Mở đầu
( 2 tiết)
- Trình bày được những điểm giống nhau và khác nhau giữa cơ thể động vật và cơ thể thực vật
10% = 1đ
1 câu
100 % =1 đ
Chủ đề 2. Ngành Động vật nguyên sinh
( 5 tiết)
- Mô tả được hình dạng, cấu tạo và hoạt động của một số loài ĐVNS điển hình
- Trình bày tính đa dạng về hình thái, cấu tạo, hoạt động và đa dạng về môi trường sống của ĐVNS.
20% = 2đ
1 câu
50% = 1 đ
1 câu
50% =
1 đ
Chủ đề 3. Ngành Ruột khoang
( 3 tiết)
- Nêu được những đặc điểm của Ruột khoang
- Mô tả được hình dạng, cấu tạo và các đặc điểm sinh lí của 1 đại diện trong ngành Ruột khoang.
- Trình bày được vai trò của ngành ruột khoang .
- Giải thích tại sao thuỷ tức có khả năng tái sinh
30%= 3 đ
2 câu
33,3% = 1 đ
1 câu
33,3% = 1 đ
1 câu
33,3% = 1 đ
Chủ đề 4.
Các ngành Giun
( 7 tiết)
- Nêu được đặc điểm cấu tạo của giun đũa
- Trình bày được vòng đời của sán lá gan
- Phân biệt được các đặc điểm cấu tạo, hình thái và sinh lí của ngành Giun đốt so với ngành Giun tròn.
40%= 4 đ
1 câu
12,5% = 0.5 đ
1 câu
12,5% = 0.5 đ
1 câu
75% = 3 đ
Tổng số câu:
Tổng số điểm: 100% =10đ
4 câu
2,5 điểm = 25 %
4 câu
3,5 điểm = 35 %
1 câu
1 điểm = 10%
1 câu
3 điểm =30 %
Tổng số:
100% =10đ
4 câu
2,5điểm
1 Câu
0,5điểm
3câu
3 điểm
1 câu
1điểm
1 câu
3điểm
*. Đề kiểm tra
I.Trắc nghiệm
Câu 1: Ghép ý ở cột A sao cho phù hợp với đặc điểm ở cột B (1 điểm )
Cột A
Cột B
Đáp án
1. Trùng roi
A. Sống tự do bắt mồi nhờ chân giả
1---
2. Trùng giày
B. Có lối sống vừa tự dưỡng vừa dị dưỡng
2 ---
3. Trùng biến hình
C. Kí sinh trong máu người và thành ruột
3---
4. Trùng sốt rét
D. Sống tự do, có cấu tạo đã phân hoá thành nhiều bộ phận.
4---
Khoanh tròn vào câu trả lời em cho là đúng nhất
Câu 2: Đặc điểm chung của ngành Ruột khoang là: ( 0,5 điểm)
A. Đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể gồm 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Vinh
Dung lượng: 89,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)