On tap ki 2

Chia sẻ bởi Tra Hoang | Ngày 10/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: on tap ki 2 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

ÔN TẬP ANH 6 KI 2(2010-2011)
I Phần lý thuyết
Bài 4. Chuyển đổi câu/ Viết lại câu sao cho ý nghĩa câu không thay đổi.
Dạng thứ nhất: There are/ is + số từ + danh từ + in + tên địa điểm = Tên địa điểm + has + số từ + danh từ.

-There are thirty students in my class = My class has thirty students.
-Hoa’s house has four rooms = There are four rooms in Hoa’s house.
-There is a garage in his building = His building has one/ a garage.

Dạng thứ hai: Let’s + V + ….. = Why don’t we + V + ….. ? = What about + V-ing + ….. ? = How about + V-ing + ….. ?

Let’s visit Ha Long Bay. = Why don’t we visit Ha Long Bay? = What about visiting Ha Long Bay? = How about visiting Ha Long Bay?

Dạng thứ ba: S1 + be + so sánh hơn của tính từ + than + S2 = S2 + be + so sánh hơn của tính từ + than + S1
(Lưu ý: Tính từ trong 2 câu trên phải có ý nghĩa trái ngược nhau)

Hai is shorter than Nam = Nam is taller than Hai.
Trung is thinner than Binh = Binh is fatter than Trung.

Dạng thứ tư: S1 + be + giới từ + S2 (người hoặc vật làm mốc chuẩn) = S2 + be + giới từ có nghĩa ngược lại + S1.

-The gadern is in front of the house = The house is behind the gadern.
-The well is to the left of the tree = The tree is to the right of the well.
1 Bµi 3. C¸c giíi tõ (Prepositions).
Giới từ chỉ thời gian: on, at
On: đặt trước một ngàycụ thể ( VD: on May 19th, on March 8th ,…) hoặc một thứ cụ thể trong tuần (như on Monday, on Tuesday, on the weekend, …)
At: đặt trước một giờ cụ thể nào đó (VD: at five o’clock, at half past six,… )
Giới từ chỉ nơi chốn, địa điểm: on, in, at, to the left, to the right, in front of, behind, between … and… , near, next to.
Lưu ý:
On(ở, ở tại): đặt trước tên phố (VD: on Tran Hung Dao Street, on Trang Tien Street,.)
At(ở, ở tại): đặt trước tên phố có số nhà kèm theo (VD: at 124 Le Loi Street,…)
In(ở, ở tại): đặt trước một địa danh(in the city, in the country,…), tên một địa danh (in Dong Cuong, in Yen Bai, in Ha Noi,…)
Bài 2. Các từ để hỏi (question words).
How: - như thế nào
- có khoẻ không
- đi bằng phương tiện gì
- đánh vần tên như nào How old: bao nhiêu tuổi
How long:- độ dài như nào
- thời gian bao lâu
How tall: cao như nào ( cho người) How high: Cao như nào ( cho vật
Which language: ngôn ngữ nào Which grade: Khối mấy Which class: lớp mấy
What: cái gì What time … ? Dùng để hỏi về giờ giấc. Where: ở đâu
Which: cái nào, vật nào, … When: khi nào, bao giờ Why: vì sao, tại sao
Who: ai, người nào How: như thế nào?
How + adj (tính từ) ………. ? How many:- số lượng bao nhiêu (danh từ
số nhiều đếm được)
How much: - số lượng bao nhiêu (danh từ
không đếm được)
- Bao nhiêu tiền
How high … ? độ cao bao nhiêu? How thick … ? bề dày bao nhiêu?
How long … ? độ dài là bao nhiêu? hoặc trong thời gian bao lâu?
How often … ?: Dùng để hỏi tính thường xuyên của một hành động nào đó, câu trả lời thường kèm theo các từ như: always, usually, often, sometimes, never, once,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tra Hoang
Dung lượng: 162,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)