ON TAP KHO-SU-DIA LOP 4

Chia sẻ bởi Trần Văn Mão | Ngày 11/10/2018 | 90

Chia sẻ tài liệu: ON TAP KHO-SU-DIA LOP 4 thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Trường tiểu học Hồng Sơn
ÔN TẬP
KHOA - SỬ - ĐỊA
Lớp 4
Người thực hiện : Trần Văn Mão
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
KHOA HỌC
Câu 1: Con người có thể thiếu ô-xi quá bao nhiêu phút sẽ chết ?
A. 2-3 phút
B. 3-4 phút
C. 4-5 phút
Đáp án: B. 3-4 phút
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 2 : Trong quá trình sống, con người lấy từ môi trường cái gì và thải ra môi trường cái gì ?
A. Lấy thức ăn, nước, chất thừa từ môi trường và thải ra môi trường cặn bã, không khí.
B. Lấy thức ăn, nước, không khí từ môi trường và thải ra môi trường những chất thừa, cặn bã.
C. Lấy thức ăn, không khí từ môi trường và thải ra môi trường những chất thừa, cặn bã.
Đáp án : B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 3 : Trong quá trình sống, con người lấy thức ăn, nước, không khí từ môi trường và thải ra môi trường những chất thừa, cạn bã. Quá trình đó được gọi là gi ?
Quá trình sống.
Quá trình hô hấp.
Quá trình trao đổi chất.
Đáp án : C. Quá trình trao đổi chất
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 4 : Dựa vào lượng các chất dinh dưỡng chứa trong mỗi loại thức ăn, người ta chia thức ăn thành mấy nhóm ?
2 nhóm
3 nhóm
4 nhóm
Đáp án : C.4 nhóm :Thức ăn chứa nhiều chất bột đường; thức ăn chứa nhiều chất đạm; thức ăn chứa nhiều chất béo; thức ăn chứa nhiều vi-ta-min, chất khoáng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 5 : Đạm động vật có nhiều chất bổ dưỡng quý không thể thay thế được nhưng thường :
Khó ăn
Khó tiêu
Khó mua
Cả ba ý trên
Đáp án : B. Khó tiêu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 6 : Nên ăn ít thức ăn chứa nhiều chất béo động vật để phòng tránh các bệnh :
A. Huyết áp cao.
B.Tim mạch.
C. Cả hai bệnh trên
Đáp án : C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 7 : Nếu thiếu i-ốt, cơ thể sẽ :
Kém phát triển về thể lực.
Kém phát triển về trí tuệ.
Cả hai ý trên.
Đáp án : C. Cả hai ý trên
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 8 : Cần hạn chế ăn mặn để tránh :
Bệnh tim.
Bệnh thận.
Bệnh huyết áp cao.
Cả ba ý trên.
Đáp án : C.Bệnh huyết áp cao.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 9 : Nước có những tính chất gì ?
Trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định.
Chảy từ cao xuống thấp, lan khắp mọi phía, thấm qua một số vật.
Hòa tan được một số chất.
Cả ba ý trên.
Đáp án : D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 10 : Nước có thể tồn tại ở mấy thể :
2 thể.
3 thể.
4 thể.
Đáp án : B. 3 thể
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 11 : Nước ở thể nào có hình dạng nhất định ?
Thể lỏng.
Thể khí.
Thể rắn.
Cả ba ý trên.
Đáp án : C. Thể rắn
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 12 : Không khí có những tính chất gì ?
Trong suốt, không màu, không mùi, không vị.
Không có hình dạng nhất định.
Có thể nén lại hoặc giãn ra.
Cả ba ý trên.
Đáp án : D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 13 : Không khí gồm những thành phần nào ?
Không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định.
Khí ô-xi à khí ni-tơ.
Cả hai ý trên.
Đáp án : B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 14 : Lớp không khí bao quanh Trái Đất gọi là gì ?
Khí quyển.
Khí cầu.
Cả hai ý trên.
Đáp án : A
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 15 : Trong không khí, thành phần nào duy trì sự cháy ?
Khí ô-xi.
Khí ni-tơ.
Cả hai loại khí trên.
Đáp án : A. Khí ô-xi
Lịch sử
Câu 16 : Nước Việt Nam bao gồm những phần đất nào dưới đây ?
Chỉ có đất liền.
Đất liền và vùng biển.
Đất liền, các hải đảo, vùng biển và vùng trời bao trùm lên các bộ phận đó.
Chỉ có các hải đảo.
Đáp án : C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 17 : Phần đất liền nước ta có hình :
Chữ X
Chữ U
Chữ S
Chữ V
Đáp án : C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 18 : Trên đất nước Việt Nam có bao nhiêu dân tộc anh em chung sống ?
52 dân tộc.
53 dân tộc.
54 dân tộc.
Đáp án : C.54 dân tộc
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 19 : Nước Văn Lang ra đời vào thời gian nào ?
3000 năm trước.
Khoảng năm 700 TCN.
Khoảng 300 TCN
Khoảng đầu thế kỉ I.
Đáp án : B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 20 : Vua nước Văn Lang gọi là :
Lạc tướng.
Vua
Hùng vương
Tướng quân
Đáp án : C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 21 :Tầng lớp giàu có trong xã hội Văn Lang là :
Lạc dân
Vua, lạc hầu, lạc tướng
Nô tì
Nông nô
Đáp án : B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 22 : Tầng lớp nghèo hèn nhất trong xã hội Văn Lang là :
Lạc dân
Nô tì
Nông dân
Nông nô
Đáp án : B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 23 : Triệu Đà chiếm được Âu Lạc vào năm :
218 TCN
111 TCN
179 TCN
40 sau CN
Đáp án : C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 24 : Nước ta bị nhà Hán đô hộ vào thời gian nào :
Trước thế kỉ I
Đầu thế kỉ I
Cuối thế kỉ I
Thế kỉ II
Đáp án :B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 25 : Hai bà Trưng phất cò khởi nghĩa vào thời gian nào, tại đâu ?
Mùa xuân năm 41, tại Huy Lâu-Bắc Ninh
Mùa xuân năm 42, tại Mê Linh-Vĩnh Phúc
Mùa xuân năm 40, tại cửa sông Hát-Hát Môn-Hà Tây
Đáp án : C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 26 : Quân Nam Hán sang xâm lược nước ta dưới sự chỉ huy của :
Tô Định
Triệu Đà
Hoằng Tháo
Trọng Thủy
Đáp án : C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 27 : Để chặn giặc trên sông Bạch Đằng, Ngô Quyền đã dùng kế gì ?
Xây kè trên sông để chặn thuyền giặc.
Cắm cọc gỗ đầu nhọn xuống nơi hiểm yếu ở sông Bạch Đằng.
Cho thuyền của quân ta ra tận ngoài khơi đánh địch khi chúng vừa đến.
Đáp án : B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 28 : Tình hình đất nươc ta sau khi Ngô Quyền mất :
Triều đình lục đục, các quan lại tranh giành nhau ngai vàng.
Các thế lực cát cứ địa phương nổi dậy đánh chiếm lẫn nhau.
Đất nươc bị chia cắt làm 12 vùng, lập chính quyền riêng, không phục tùng triều đình
Cả ba ý trên
Đáp án : D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 29 : Hậu quả của hai mươi năm liên tiếp loạn lạc là :
Đất nước bị chia cắt
Làng mạc, đồng ruộng bị bỏ hoang
Quân thù ngoài bờ cõi lăm le xâm lược
Cả ba ý trên
Đáp án : D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 30 : Người đã có công tập hợp nhân dân dẹp loạn, thống nhất đất nước là :
Lý Bí
Triệu Quang Phục
Đinh Bộ Lĩnh
Phùng Hưng
Đáp án : C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 31 : Đinh Tiên Hoàng đóng đô ở đâu và đặt tên nước là gì ?
Gia Viễn-Ninh Bình, đặt tên nước là Đại Việt.
Hoa Lư-Ninh Bình, đặt tên nước Đại Cồ Việt.
Phú Xuân-Huế, đặt tên nước là Đại Nam.
Đáp án : B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 32 :Nhà Lê do Lê Đại Hành lập ra, sử cũ gọi là :
Nhà Hậu Lê
Nhà Lê trung hưng
Nhà Lê Mạt
Nhà Tiền Lê
Đáp án : D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 33: Nhà Tống xâm lược nước ta lần thứ nhất vào năm nào ?
Năm 981
Năm 931
Năm 938
Năm 979
Đáp án : A
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 34 : Lý Công Uẩn chọn vùng đất Đại La làm kinh đô của đất nước vì :
Đây là vùng đất trung tâm, thuận tiện về giao thông.
Đất rộng lại bằng phẳng, không bị ngập lụt.
Muôn vật phong phú tốt tươi.
Cả ba ý trên
Đáp án : D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 35 : Lý Thái Tổ dời đô về Thăng Long vào năm :
Năm 1000
Năm 1009
Năm 1010
Năm 1012
Đáp án : C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 36 : Vị vua đặt tên nước ta là Đại Việt là :
Lý Thái Tổ
Lý Thánh Tông
Lý Nhân Tông
Lý Anh Tông
Đáp án : B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 37 : Chùa thời Lý được dùng vào việc gì ?
Là trung tâm văn hóa của làng xã.
Là nơi tu hành của các nhà sư
Là nơi tổ chức tế lễ của đạo Phật
Cả ba ý trên
Đáp án : D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 38 : Dưới thời Lý, ngôi chùa có kiến trúc độc đáo là :
Chùa Giạm – Bắc ninh
Chùa Kim Liên – Hà Nội
Chùa Keo – Thái Bình
Chùa Một Cột – Hà Nội
Đáp án : D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 39 : Sông Như Nguyệt còn có tên gọi khác là :
Sông Cầu
Sông Kì Cùng
Sông Thương
Sông Lục Nam
Đáp án : A
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 40 : Nhà Trần thành lập vào năm nào ?
Năm 1126
Năm 1162
Năm 1226
Đáp án : C. Năm 1226
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 41 : Nhà Trần rất quan tâm đến việc đắp đê phòng lụt, họ đã lập ra gì để trông coi việc đắp đê và bảo vệ đê ?
Khuyến nông sứ
Đồn điền sứ
Hà đê sứ
Đáp án : C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 42 : Ý nào dưới đây chứng tỏ mỗi quan hệ vua với quan, vua với dân chưa có sự cách biệt quá xa ?
Vua thường ngồi ăn với dân trong các buổi lễ hội.
Vua cùng với quan và dân thi đấu vật, kéo co.
Trong các buổi yến tiệc, có lúc vua và các quan cùng nắm tay nhau hát ca.
Đáp án : C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 43 : Tình hình nước ta cuối thời Trần như thế nào ?
Vua quan chỉ lo ăn chơi sa đọa.
Những kẻ có quyền thế ra sức vơ vét của dân để làm giàu.
Nhà nước không quan tâm đến việc đê điều. Nhiều năm mất mùa, cuộc sống của nhân dân rất cơ cực.
Cả ba ý trên
Đáp án : D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 44 : Người đã dâng sớ xin chém 7 viên quan cuối thời Trần là :
Phạm Sư Mạnh
Nguyễn Trung Ngạn
Chu Văn An
Lê Quát
Đáp án : C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 45 : Hồ Quý Ly là :
Người thông minh, học giỏi.
Một vị quan có tài.
Người mưu mô xảo quyệt.
Người tham lam, độc ác.
Đáp án : B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 46 : Hồ Quý Ly lên làm vua và lập ra nhà Hồ Bằng cách :
Truất ngôi vua Trần và tự xưng làm vua.
Được quan lại nhà Trần tôn lên làm vua.
Giết vua Trần rồi lên làm vua.
Gây chia rẽ trong triều đình nhà Trần.
Đáp án : A
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 47 : Chiến thắng Chi Lăng do ai lãnh đạo ?
Ngô Quyền
Trần Hưng Đạo
Lê Lợi
Đáp án : C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 48 : Lê Lợi lên ngôi Hoàng đế năm nào ?
Năm 1248
Năm 1482
Năm 1824
Năm 1428
Đáp án : D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 49 : Vua Lê Thánh Tông vẽ bản đồ đất nước, gọi là bản đồ gì ?
Bản đồ Viêt Nam
Bản đồ Đại Việt
Bản đồ Hồng Đức
Đáp án : C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 50 : Thời Hậu Lê có bộ luật mới ra đời, có tên gọi là Bộ luật Hồng Đức ở đời vua nào ?
Lê Thái Tông
Lê Nhân Tông
Lê Thánh Tông
Đáp án : C
Địa lí
Câu 51 : Dãy núi cao và đồ sộ nhất Việt Nam là :
Hoàng Liên Sơn
Đông Triều
Ngân Sơn
Bắc Sơn
Đáp án : A
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 52 : Đỉnh Phan-xi-păng nằm trên dãy núi nào sau đây :
Trường Sơn
Hoàng Liên Sơn
Ngân Sơn
Đông Triều
Đáp án : B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Câu 53 : Đỉnh Phan-xi-păng có độ cao là :
3143 m
2143 m
3413 m
1433 m
Đáp án : A. 3143 m
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Văn Mão
Dung lượng: 5,11MB| Lượt tài: 4
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)