Ôn tập: Khái niệm về phân số

Chia sẻ bởi Đào Thị Hợi | Ngày 03/05/2019 | 35

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập: Khái niệm về phân số thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Chỉ ra hình thang trong các hình dưới đây:
5
6
3
Kiểm tra bài cũ

Cho hình thang ABCD và điểm M là trung điểm của cạnh BC. Cắt hình
tam giác ABM rồi ghép với hình tứ giác AMCD (như hình vẽ) ta được
hình tam giác ADK.
C
H
M
A
K
(A)
(B)
D
C
H
B
A
M
D
Ta có thể làm như sau:
?
Ta có thể làm như sau:
X�c ��nh trung �iĨm M cđa c�nh BC.
M
D
H
?
A
B
M
C
Caột theo đường MA
Ta có thể làm như sau:
ghép với hình tứ giác AMCD thì được hình tam giác AKD.
X�c ��nh trung �iĨm M cđa c�nh BC.
ta được tam giaực ABM
?
C
D
H
M
B
A
B
A
(B)
(A)
K
Ta có thể làm như sau:
Caột theo đường MA
ghép với hình tứ giác AMCD thì được hình tam giác AKD.
X�c ��nh trung �iĨm M cđa c�nh BC.
ta được tam giaực ABM
M
Ta có thể làm như sau:
C
H
M
B
A
C
H
M
B
A
K
(A)
(B)
M
X�c ��nh trung �iĨm M cđa c�nh BC. Cắt theo ���ng MA ta ��ỵc tam giác ABM rồi gh�p víi h�nh t� gi�c AMCD th� ��ỵc h�nh tam gi�c AKD.
D
D
C
D
H
M
B
A
C
H
M
B
A
K
(A)
(B)
M
Đáy lớn
Đáy bé
Diện tích hình thang ABCD bằng diện tích tam giác AKD
Mà: DK = DC + CK
= DC
+ AB
Diện tích hình tam giác AKD là:
Vậy diện tích hình thang ABCD là :
Đáy lớn
Đáy bé
D
Ta có:
=
( + )
AH
AB
C
D
H
B
A
(cùng một đơn vị đo)
r?i chia cho 2.
Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao
DC
2
?
b
h
a
=
S
b
a
h
S
Bài 2: Tính diện tích của hình thang sau:
B�i 1: a/ Tính diện tích hình thang biết:
Độ dài hai đáy lần lượt là 12 cm và 8 cm; chiều cao là 5 cm.
Luyện tập:
a/
b/
7cm
3cm
4cm
Bài 3: Một thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 110 m và 90,2 m. Chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích thửa ruộng đó.
Tóm tắt:
Độ dài hai đáy: 110 m và 90,2 m
Chiều cao: Trung bình cộng hai đáy
Diện tích:.............. ?
Bài giải
Chiều cao của thửa ruộng hình thang đó là:
Bài 3
DIỆN TÍCH HÌNH THANG
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Thị Hợi
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)