ôn tập hsg toán 8

Chia sẻ bởi Bùi Minh Quang | Ngày 12/10/2018 | 59

Chia sẻ tài liệu: ôn tập hsg toán 8 thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:


Bài 1 (4đ):
1/ Phân tích đa thức thành nhân tử: x3 + 3x2 + 6x + 4.
2/ a,b,c là 3 cạch của tam giác. Chứng minh rằng: 4a2b2 > (a2 + b2 − c2)2
Bài 2 (3đ): Chứng minh rằng nếu x + y = 1 và xy ≠ 0 thì :  −  = 
Bài 3 (5đ): Giải phương trình:
1,  +  =  + 
2, (2x − 1)3 + (x + 2)3 = (3x + 1)3
Bài 4 (6đ): Cho ∆ABC vuông tại A. Vẽ về phía ngoài ∆ đó ∆ABD vuông cân tại B và ∆ACE vuông cân tại C. Gọi H là giao điểm của AB và CD, K là giao điểm của AC và BE. Chứng minh rằng:
1, AH = AK 2, AH2 = BH.CK
Bài 5 (2đ): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = (x − 1)(x + 2)(x + 3)(x + 6).
đề thi học sinh giỏi
Bài 1:
Rút gọn biểu thức: A =  với /x/ = 1
Cho x, y thỏa mãn: x2 + 2y2 + 2xy – 4y + 4 = 0
Tính giá trị biểu thức: B = 
Bài 2:
Giải phương trình:(x – 2).(x + 2).(x2 – 10) = 72
Tìm x để biểu thức:A = ( x – 1).(x + 2).(x + 3)(x + 6) đạt giá trị nhỏ nhất ? Tìm giá trị nhỏ nhất đó ?
Bài 3:
Tìm số tự nhiên x sao cho: x2 + 21 là số chính phương ?
Chứng minh rằng: Nếu m, n là hai số chính phương lẻ liên tiếp thì:(m – 1).(n – 1)  192
Bài 4:Cho đoạn thẳng AB. Trên đoạn thẳng AB lấy 1 điểm C sao cho AC > BC. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AB vẽ hai hình vuông ACNM, BCEF. Gọi H là giao điểm của AE và BN.
Chứng minh: M; H; F thẳng hàng.
Chứng minh: AM là tia phân giác của AHN.
Vẽ AI  HM; AI cắt MN tại G. Chứng minh: GE = MG + CF
Bài 5:
Gải phương trình:(x2 + 10x + 8)2 = (8x + 4).(x2 + 8x + 7)
Cho a, b, c  R+ và a + b + c = 1.Chứng minh rằng: 
Đề số 1
Bài 1: (3 điểm)Cho biểu thức 
a) Rút gọn A; b) Tìm x để A < -1.
c) Với giá trị nào của x thì A nhận giá trị nguyên.
Bài 2: (2 điểm)Giải phương trình: a) 
b) 
Bài 3: (2 điểm) Một xe đạp, một xe máy và một ô tô cùng đi từ A đến B. Khởi hành lần lượt lúc 5 giờ, 6 giờ, 7 giờ và vận tốc theo thứ tự là 15 km/h; 35 km/h và 55 km/h. Hỏi lúc mấy giờ ô tô cách đều xe đạp và xe đạp và xe máy.
Bài 4: (2 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD từ điểm P thuộc đường chéo AC ta dựng hình chữ nhật AMPN ( M ( AB và N (AD). Chứng minh:
a) BD // MN. b) BD và MN cắt nhau tại K nằm trên AC.
Bài 5: (1 điểm)Cho a = 11…1 (2n chữ số 1), b = 44…4 (n chữ số 4).
Chứng minh rằng: a + b + 1 là số chính phương.
Đề số 2

Câu I: (2điểm)
1) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 
b) 
2) Giải phương trình 
Câu II: (2 điểm)
1) Xác định a, b để da thức  chia hết cho đa thức .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Minh Quang
Dung lượng: 417,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)