ÔN TẬP HỌC KỲ II TIẾNG ANH 8
Chia sẻ bởi Lê Tuấn |
Ngày 11/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP HỌC KỲ II TIẾNG ANH 8 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II – TIẾNG ANH 8
LÝ THUYẾT
1. THÌ QKĐ, QKTD, HTHT VÀ TLĐ
THÌ
CÔNG THỨC
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Simple Past
QUÁ KHỨ ĐƠN
Tobe: S + was/were ...
+ S + Ved/V2 …
- S + didn’t + Vinf …
? Did + S + Vinf … ?
- yesterday (morning, afternoon, evening)
- last week / month / year / …
- …ago Ex: three days ago
- in + năm trong quá khứ EX: in 1990
Past continuous
QUÁ KHỨ
TIẾP DIỄN
+ S + was/were + Ving....
- S + was/were + not + Ving
? Was/were + S + Ving …?
- this time yesterday, at 7.00 a.m last week …
- when + QKĐ, QKTD
- QKTD + when + QKĐ
- while + QKTD, QKĐ
- QKĐ + while + QKTD
Present Perfect
HIỆN TẠI
HOÀN THÀNH
+ S + has/have + Ved/V3 ...
- S + has/have + not + Ved/V3
? Has/Have + S + Ved/V3 ...?
- since + 1 mốc thời gian
- for + 1 khoảng thời gian
- How long …?
- yet, already, recently
Simple Future
TƯƠNG LAI ĐƠN
+ S + will + Vinf
- S + will + not + Vinf
? Will + S + Vinf ?
- tomorrow (morning, afternoon, evening)
- next week / month / year, ...
- tonight, …
EX: What did you (do) do yesterday? – I (go) went to the Tet market.
She (stay) will stay with her family next weekend.
2. LỜI YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ: (Đề nghị, yêu cầu ai đó làm gì)
Will you + Vinf ………, please?
Đồng ý: Sure / Ok / All right.
Từ chối: I’m sorry, I can’t / I’m afraid not.
EX: Will you turn on the light for me, please? - Sure.
Will you lend me some money, please? - I’m afraid not.
3. IN ORDER TO / SO AS TO + Vinf : để …
Công thức: S + V + O + in order to / so as to + Vinf + …
EX: She arrived early in order to get a good seat.
I’m studying very hard so as to pass the final exam.
Cách nối 2 câu dùng in order to / so as to:
Câu thứ nhất viết lại và giữ nguyên, sử dụng 1 trong 2 cụm in order to hoặc so as to, ở câu thứ 2 chúng ta chỉ lấy phần đứng sau can, cound, want to / wants to / wanted to (nếu có).
EX: The boy runs very fast. He wants to catch the bus.
→ The boy runs very fast in order to catch the bus.
Miss. Lien finished her work very quickly. She could get home early.
→ Miss. Lien finished her work very quickly so as to get home early.
4. PASIVE OF SIMPLE PRESENT TENSE: Bị động của thì Hiện Tại Đơn
S V/Vs, es O
S + is/ am / are + V3/ Ved + (by + O)
EX: Mary cleans the house every week.
→ The house is cleaned by Mary every week.
5. PASIVE OF SIMPLE FUTURE TENSE: Bị động của thì Tương Lai Đơn
S will + Vinf O
S + will + be + V3/ Ved + (by + O)
EX: People will buy this house next week.
→ This house will be bought next week.
6. Pasive of Simple Past Tense: Bị động của thì QUÁ KHỨ ĐƠN
S V2 / Ved O
S + was / were + V3/ Ved + (by + O)
EX: Mary cleaned the house last week.
→ The house was cleaned by Mary last week.
7. Pasive of Present Perfect Tense: Bị động của thì HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
S has / have + V3 / Ved O
S + has / have + been + V3 / Ved + (by + O)
EX
LÝ THUYẾT
1. THÌ QKĐ, QKTD, HTHT VÀ TLĐ
THÌ
CÔNG THỨC
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Simple Past
QUÁ KHỨ ĐƠN
Tobe: S + was/were ...
+ S + Ved/V2 …
- S + didn’t + Vinf …
? Did + S + Vinf … ?
- yesterday (morning, afternoon, evening)
- last week / month / year / …
- …ago Ex: three days ago
- in + năm trong quá khứ EX: in 1990
Past continuous
QUÁ KHỨ
TIẾP DIỄN
+ S + was/were + Ving....
- S + was/were + not + Ving
? Was/were + S + Ving …?
- this time yesterday, at 7.00 a.m last week …
- when + QKĐ, QKTD
- QKTD + when + QKĐ
- while + QKTD, QKĐ
- QKĐ + while + QKTD
Present Perfect
HIỆN TẠI
HOÀN THÀNH
+ S + has/have + Ved/V3 ...
- S + has/have + not + Ved/V3
? Has/Have + S + Ved/V3 ...?
- since + 1 mốc thời gian
- for + 1 khoảng thời gian
- How long …?
- yet, already, recently
Simple Future
TƯƠNG LAI ĐƠN
+ S + will + Vinf
- S + will + not + Vinf
? Will + S + Vinf ?
- tomorrow (morning, afternoon, evening)
- next week / month / year, ...
- tonight, …
EX: What did you (do) do yesterday? – I (go) went to the Tet market.
She (stay) will stay with her family next weekend.
2. LỜI YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ: (Đề nghị, yêu cầu ai đó làm gì)
Will you + Vinf ………, please?
Đồng ý: Sure / Ok / All right.
Từ chối: I’m sorry, I can’t / I’m afraid not.
EX: Will you turn on the light for me, please? - Sure.
Will you lend me some money, please? - I’m afraid not.
3. IN ORDER TO / SO AS TO + Vinf : để …
Công thức: S + V + O + in order to / so as to + Vinf + …
EX: She arrived early in order to get a good seat.
I’m studying very hard so as to pass the final exam.
Cách nối 2 câu dùng in order to / so as to:
Câu thứ nhất viết lại và giữ nguyên, sử dụng 1 trong 2 cụm in order to hoặc so as to, ở câu thứ 2 chúng ta chỉ lấy phần đứng sau can, cound, want to / wants to / wanted to (nếu có).
EX: The boy runs very fast. He wants to catch the bus.
→ The boy runs very fast in order to catch the bus.
Miss. Lien finished her work very quickly. She could get home early.
→ Miss. Lien finished her work very quickly so as to get home early.
4. PASIVE OF SIMPLE PRESENT TENSE: Bị động của thì Hiện Tại Đơn
S V/Vs, es O
S + is/ am / are + V3/ Ved + (by + O)
EX: Mary cleans the house every week.
→ The house is cleaned by Mary every week.
5. PASIVE OF SIMPLE FUTURE TENSE: Bị động của thì Tương Lai Đơn
S will + Vinf O
S + will + be + V3/ Ved + (by + O)
EX: People will buy this house next week.
→ This house will be bought next week.
6. Pasive of Simple Past Tense: Bị động của thì QUÁ KHỨ ĐƠN
S V2 / Ved O
S + was / were + V3/ Ved + (by + O)
EX: Mary cleaned the house last week.
→ The house was cleaned by Mary last week.
7. Pasive of Present Perfect Tense: Bị động của thì HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
S has / have + V3 / Ved O
S + has / have + been + V3 / Ved + (by + O)
EX
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Tuấn
Dung lượng: 195,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)