ÔN TÂP HỌC KỲ II ANH 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Vinh |
Ngày 10/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: ÔN TÂP HỌC KỲ II ANH 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
THE SECOND TERM REVISION
GRADE 6
Vocabulary: from unit 9 to unit 16
Grammar points:
I. TENSES :
1. The simple present tense: (Thì hiện tại đơn)
a) Trong câu thường có các trạng từ thường diễn (tần suất) như:
always, often, usually, sometimes, never, every, today….
(+) Affirmative (Khẳng định)
(+) S + V / V s /es……..
Ex: I listen to music.
She watches televition..
(-) Negative (Phủ định)
(-) S + do / does +not +V …….
Ex: We don’t go to the movie theater.
Hải doesn’t stay up late.
(?) Interrogative (Nghi vấn)
(?) Do /Does+ S + V ……..?
Ex: Do you do your homework? Does she go to school every day?
b) Thì Hiện tại đơn diễn tả một sự thật hiển nhiên, một thói quen lặp đi, lặp lại.
2. The present progressive tense:
a) Trong câu thường có: now,at presentvà các động từ : Look! , Listen! ( đứng đầu câu)
(+) S + am/is/are + V-ing…..
(-) S + am/is/are + not + V-ing……
(?) Am/ Is /Are + S + V-ing….?
Ex: I am reading a book now.
He isn’t playing volleyball at the moment.
Are they going to school?
b) Thì Hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang xảy ra ngay lúc ta đang nói.
3. The near future tense (Thì tương lai gần):
a) Trong câu thường có: tomorrow, next… , tonight…
(+) S + am/is/are + going to +Vbare…
(-) S + am/is/are + not + going to +Vbare…..
(?) Am/ Is /Are + S + going to +Vbare…….?
Ex: Mai is going to visit her grandmother tomorrow.
I am not going to play soccer this afternoon.
Are you going to take some photos?
b) Thì tương lai gần diễn tả một sự việc sắp xảy ra trong tương lai hoặc một dự định.
II. PREPOSITIONS ( Giới từ):
IN: + đứng trước mùa, năm, tháng, các buổi trong ngày.
Ex: in 2007, in the spring / summer / fall, in the morning / afternoon/ evening
(in your/her/his…free time)
+ đứng trước danh từ chỉ nơi chốn.
Ex: in Hue/ Nha Trang, in the table , in the school yard, in the mountain, in the world , in a hotel ………..
ON: + đứng trước thứ trong tuần, tháng có ngày xác định.
Ex: on Monday / Tuesday / …, on 25th March, on summer vacation….
+ đứng trước danh từ chỉ nơi chốn.
Ex: on the table, on the street….
AT: + đứng trước thời gian
Ex: at 8.00
( at home, at the moment, at night…)
FOR + khoảng thời gian
Ex: for a week, for two days, for breakfast / lunch / dinner…
III. SUGGESTIONS:
IV.QUESTION WORDS:
QUESTION WORDS
STRUCTURES
USAGES
WHAT
What
-What + be + this/ that/ these/ those?
(What is this? – It’s a schoolbag.)
-What + do/does + S + do?
(What does your father do ?- He’s a worker.)
-What + be + your/his/her/their…+ name(s)?
(What’s her name? - Her name’s Lan.)
-What’s the weather like …?
( What’s the weather like in the summer?
It’s hot. )
-What +do/does + S + V …?
(What do you do in your free time?
I skip.)
- What +do/does + S + want?
(What does Mrs. Mai want?
She wants two kilos of rice.)
- What would + S + like?
(What would you like?
I’d like a glass of water.)
- What’s + your/ his/ her …. + nationality?
(What’s your nationality? – I’m Vietnamese.)
- Hỏi về đồ vật.
- Hỏi về nghề
GRADE 6
Vocabulary: from unit 9 to unit 16
Grammar points:
I. TENSES :
1. The simple present tense: (Thì hiện tại đơn)
a) Trong câu thường có các trạng từ thường diễn (tần suất) như:
always, often, usually, sometimes, never, every, today….
(+) Affirmative (Khẳng định)
(+) S + V / V s /es……..
Ex: I listen to music.
She watches televition..
(-) Negative (Phủ định)
(-) S + do / does +not +V …….
Ex: We don’t go to the movie theater.
Hải doesn’t stay up late.
(?) Interrogative (Nghi vấn)
(?) Do /Does+ S + V ……..?
Ex: Do you do your homework? Does she go to school every day?
b) Thì Hiện tại đơn diễn tả một sự thật hiển nhiên, một thói quen lặp đi, lặp lại.
2. The present progressive tense:
a) Trong câu thường có: now,at presentvà các động từ : Look! , Listen! ( đứng đầu câu)
(+) S + am/is/are + V-ing…..
(-) S + am/is/are + not + V-ing……
(?) Am/ Is /Are + S + V-ing….?
Ex: I am reading a book now.
He isn’t playing volleyball at the moment.
Are they going to school?
b) Thì Hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang xảy ra ngay lúc ta đang nói.
3. The near future tense (Thì tương lai gần):
a) Trong câu thường có: tomorrow, next… , tonight…
(+) S + am/is/are + going to +Vbare…
(-) S + am/is/are + not + going to +Vbare…..
(?) Am/ Is /Are + S + going to +Vbare…….?
Ex: Mai is going to visit her grandmother tomorrow.
I am not going to play soccer this afternoon.
Are you going to take some photos?
b) Thì tương lai gần diễn tả một sự việc sắp xảy ra trong tương lai hoặc một dự định.
II. PREPOSITIONS ( Giới từ):
IN: + đứng trước mùa, năm, tháng, các buổi trong ngày.
Ex: in 2007, in the spring / summer / fall, in the morning / afternoon/ evening
(in your/her/his…free time)
+ đứng trước danh từ chỉ nơi chốn.
Ex: in Hue/ Nha Trang, in the table , in the school yard, in the mountain, in the world , in a hotel ………..
ON: + đứng trước thứ trong tuần, tháng có ngày xác định.
Ex: on Monday / Tuesday / …, on 25th March, on summer vacation….
+ đứng trước danh từ chỉ nơi chốn.
Ex: on the table, on the street….
AT: + đứng trước thời gian
Ex: at 8.00
( at home, at the moment, at night…)
FOR + khoảng thời gian
Ex: for a week, for two days, for breakfast / lunch / dinner…
III. SUGGESTIONS:
IV.QUESTION WORDS:
QUESTION WORDS
STRUCTURES
USAGES
WHAT
What
-What + be + this/ that/ these/ those?
(What is this? – It’s a schoolbag.)
-What + do/does + S + do?
(What does your father do ?- He’s a worker.)
-What + be + your/his/her/their…+ name(s)?
(What’s her name? - Her name’s Lan.)
-What’s the weather like …?
( What’s the weather like in the summer?
It’s hot. )
-What +do/does + S + V …?
(What do you do in your free time?
I skip.)
- What +do/does + S + want?
(What does Mrs. Mai want?
She wants two kilos of rice.)
- What would + S + like?
(What would you like?
I’d like a glass of water.)
- What’s + your/ his/ her …. + nationality?
(What’s your nationality? – I’m Vietnamese.)
- Hỏi về đồ vật.
- Hỏi về nghề
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Vinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)