On tap hoc ky I chuan
Chia sẻ bởi Đỗ Việt Hưng |
Ngày 10/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: on tap hoc ky I chuan thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Bao Son Secondary school - Teacher : Do Viet Hung
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KỲ1 TIẾNG ANH 6 – (2011-2012)
Phần I : Ngữ Pháp
Bài 1. Chia động từ.
A/ Thời hiện tại đơn giản (The present simple tense)
1- Động từ ‘‘to be”: là, thì, bị, ở, được, … .
a) Câu khẳng định:
I + am + ……….
He/ She/ It/ Danh từ số ít + is + ……….
We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + are + ……….
b) Câu phủ định:
I + am not + ……….
He/ She/ It/ Danh từ số ít + is not + ……….
We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + are not + ……….
c) Câu hỏi: Đưa động từ ‘‘to be” lên trước chủ ngữ của câu.
Am (am not) + I + ………. ?
Is (is not) + He/ She/ It/ Danh từ số ít + ………. ?
Are (are not) + We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + ………. ?
Bài 2- Động từ ‘‘to have”: có
a) Câu khẳng định:
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + ……….
He/ She/ It/ Danh từ số ít + has + ……….
b) Câu phủ định:
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều do not (don’t) + have + ……….
He/ She/ It/ Danh từ số ít does not (doesn’t) + have + ……….
c) Câu hỏi:
Do/ Don’t + I/ we/ you/ they/ danh từ số nhiều + have + ……….?
Does/ Doesn’t + he/ she/ it/ danh từ số ít + have + ……….?
Bài 3- Động từ thường:
a) Câu khẳng định:
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V- infinitive (động từ nguyên thể không có ‘‘to”) + ……….
He/ She/ It/ Danh từ số ít + V-s (động từ thêm s) + ……….
He/ She/ It/ Danh từ số ít + V-es (động từ thêm es) + ……….
(Khi động từ có chữ cái cuối là s, sh, ch, x, z và o ví dụ như: go, watch, wash, ...)
He/ She/ It/ Danh từ số ít + V-ies (động từ thêm ies) + ……….
(Khi động từ có chữ cái cuối là y mà trước y là 1 phụ âm ta đổi y thành i rồi thêm es ví dụ như: fly, study,
Ex: Fly(Flies Study(studies
b) Câu phủ định:
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều do not (don’t) + V- infinitive (động từ nguyên thể không có ‘‘to”) + …
He/ She/ It/ Danh từ số ít does not (doesn’t) + V- infinitive (động từ nguyên thể không có ‘‘to”) + ……….
c) Câu hỏi:
Do/ Don’t + I/ we/ you/ they/ danh từ số nhiều + V- infinitive (động từ nguyên thể không có ‘‘to”) + …….?
Does/ Doesn’t + he/ she/ it/ danh từ số ít + V- infinitive (động từ nguyên thể không có ‘‘to”) + ……….?
Bài 4. Các từ để hỏi (question words).
What: cái gì
What time … ? Dùng để hỏi về giờ giấc.
Where: ở đâu
Which: cái nào, vật nào, …
When: khi nào, bao giờ
Why: vì sao, tại sao
Who: ai, người nào
How: như thế nào?
How + adj (tính từ) ………. ?
How old … ? bao nhiêu tuổi?
How many … ? bao nhiêu?(dùng với danh từ số nhiều)
How much … ? bao nhiêu? (dùng với danh từ không đếm được)
How high … ? độ cao bao nhiêu?
How thick … ? bề dày bao nhiêu?
How long … ? độ dài là bao nhiêu? hoặc trong thời
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KỲ1 TIẾNG ANH 6 – (2011-2012)
Phần I : Ngữ Pháp
Bài 1. Chia động từ.
A/ Thời hiện tại đơn giản (The present simple tense)
1- Động từ ‘‘to be”: là, thì, bị, ở, được, … .
a) Câu khẳng định:
I + am + ……….
He/ She/ It/ Danh từ số ít + is + ……….
We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + are + ……….
b) Câu phủ định:
I + am not + ……….
He/ She/ It/ Danh từ số ít + is not + ……….
We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + are not + ……….
c) Câu hỏi: Đưa động từ ‘‘to be” lên trước chủ ngữ của câu.
Am (am not) + I + ………. ?
Is (is not) + He/ She/ It/ Danh từ số ít + ………. ?
Are (are not) + We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + ………. ?
Bài 2- Động từ ‘‘to have”: có
a) Câu khẳng định:
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + ……….
He/ She/ It/ Danh từ số ít + has + ……….
b) Câu phủ định:
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều do not (don’t) + have + ……….
He/ She/ It/ Danh từ số ít does not (doesn’t) + have + ……….
c) Câu hỏi:
Do/ Don’t + I/ we/ you/ they/ danh từ số nhiều + have + ……….?
Does/ Doesn’t + he/ she/ it/ danh từ số ít + have + ……….?
Bài 3- Động từ thường:
a) Câu khẳng định:
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V- infinitive (động từ nguyên thể không có ‘‘to”) + ……….
He/ She/ It/ Danh từ số ít + V-s (động từ thêm s) + ……….
He/ She/ It/ Danh từ số ít + V-es (động từ thêm es) + ……….
(Khi động từ có chữ cái cuối là s, sh, ch, x, z và o ví dụ như: go, watch, wash, ...)
He/ She/ It/ Danh từ số ít + V-ies (động từ thêm ies) + ……….
(Khi động từ có chữ cái cuối là y mà trước y là 1 phụ âm ta đổi y thành i rồi thêm es ví dụ như: fly, study,
Ex: Fly(Flies Study(studies
b) Câu phủ định:
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều do not (don’t) + V- infinitive (động từ nguyên thể không có ‘‘to”) + …
He/ She/ It/ Danh từ số ít does not (doesn’t) + V- infinitive (động từ nguyên thể không có ‘‘to”) + ……….
c) Câu hỏi:
Do/ Don’t + I/ we/ you/ they/ danh từ số nhiều + V- infinitive (động từ nguyên thể không có ‘‘to”) + …….?
Does/ Doesn’t + he/ she/ it/ danh từ số ít + V- infinitive (động từ nguyên thể không có ‘‘to”) + ……….?
Bài 4. Các từ để hỏi (question words).
What: cái gì
What time … ? Dùng để hỏi về giờ giấc.
Where: ở đâu
Which: cái nào, vật nào, …
When: khi nào, bao giờ
Why: vì sao, tại sao
Who: ai, người nào
How: như thế nào?
How + adj (tính từ) ………. ?
How old … ? bao nhiêu tuổi?
How many … ? bao nhiêu?(dùng với danh từ số nhiều)
How much … ? bao nhiêu? (dùng với danh từ không đếm được)
How high … ? độ cao bao nhiêu?
How thick … ? bề dày bao nhiêu?
How long … ? độ dài là bao nhiêu? hoặc trong thời
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Việt Hưng
Dung lượng: 243,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)