ÔN TẬP HỌC KỲ 1 ANH 6

Chia sẻ bởi Hải Nguyên Văn | Ngày 10/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP HỌC KỲ 1 ANH 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH
I/ GRAMMAR:

1, The Simple Present Tense : ( Thì hiện tại đơn )
* TO BE :
+/ Khẳng định : S + am/is/are ….
I ( am ( ‘m )
He/ she/ it /this/ that /Nam/ danh từ số ít ... (is ( ‘s )
You /we / they /these/ those/ Na and Bao /số nhiều ... (are (‘re )
+/ Phủ định : S + am not/ is not ( isn’t ) / are not ( aren’t )….
+/ Nghi vấn : Am / Is / Are + S ... ?
Ex : This is my mother .
She isn’t a teacher.
Are Hoa and Nga eleven ?
* Động từ thường :
+/ Khẳng định : S + V(s,es)
I , You , We , They .... + V
He , She , It ..... + Vs/es
( goes / does / brushes / watches / finishes / washes / has ... )
+/ Phủ định : S ( I , You , We , They ... ) + do not ( don’t ) + V
S ( He , She . It ... ) + does not ( doesn’t ) + V
+/ Nghi vấn : Do / Does + S + V ?
Ex : Nam listens to music after school .
I don’t go to school in the afternoon.
Do they play games ?
Cách dùng : Diễn tả 1 thói quen , 1 hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại .
Thường dùng với : Always / often / usually / sometimes / never / everyday /
every morning / after shool / after dinner ....
2, The present progressive tense : ( Thì hiện tai tiếp diễn )
+/ Khẳng định : S + am / is / are + Ving .
+/ Phủ định : S + am not / is not / are not + Ving.
+/ Nghi vấn : Am / Is / Are + S + Ving ?
+/ Wh-questios: are you
What/ Where + is (she/he) + V ing
are they +Ving?
Ex : Nam and Bao are playing soccer .
My mother isn’t working now.
Are they doing their homework ?
What are you doing?
Cách dùng : ( Diễn tả 1 hành động đang xảy ra vào lúc nói , thường dùng với : now , at the moment , at present
Ex : We are watching television now.
(Diễn tả 1 hành động mang tính chất tạm thời , không thường xuyên .
Ex : Everyday I go to school by bike, but today I am going by bus.
3/ How many + Ns are there…? There is/ are…
How much + N/ how many + Ns……?
4/ What time is it?
What time do you + V…?
does she/he
5/ Can/ can not/ must/ mustn’t/ should/ shouldn’t + Vo
6/ Yes- no questions: is it../ are they…/ is/ are there… do/ does….?
7/ Question words: what, where, when, how, who……
8/ What is this/ that? ( It is….
What are these/those? (They are…
II/ EXERCISES :

EXERCISE 1

I/ Fill in the correct verb form: ( using extra – board )
1) We ………………..in a house . ( live )
2)Their house …………………. a big yard. ( have )
3)Look ! A boy …………………in the river . ( swim )
4) Nam’s father …………………. in a factory . ( work )
5)My sister ……………………….her teeth every night . ( brush )
6) Their fathers………………….. in a factory now. ( work )
7) I ……………. soccer in the stadium . ( play )
8)She ………………… her lunch in the factory. ( eat )
9) My brother …………………….TV every night. ( watch )
10) She ……………………..to bed at ten o’clock . ( go ).
II/ Fill in the blanks with the correct prepositions:
( using extra – board )
Classes start ………………… seven o’clock.
I go to school ……………….the morning.
I live ……………………..a hospital.
My house is ……………………….a lake.
We have English ……………………..Monday.
The bookstore is……………………..the toystore and the restaurant .
Her house ……………………………24 Tran Phu street.
We play soccer ………………………….Sunday afternoon.
My brother is …………………………… class 10 .
My classroom is …………………………..second floor.
III/ Complete the sentences with : There is , There are , there isn’t , or There aren’t
( using extra – board
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hải Nguyên Văn
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)