ON TAP HOC KI - I
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Phương |
Ngày 27/04/2019 |
30
Chia sẻ tài liệu: ON TAP HOC KI - I thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 35:
ÔN Tập học kỳ I(2010-2011)
Kiến thức cần nhớ.
1. Phản ứng hoá học.
- Khái niệm:
- Dấu hiệu.
- Điều kiện xảy ra phản ứng.
2. Quy tắc hoá trị.
3. Định luật bảo toàn khối lượng.
4. Các công thức tính toán.
1.Mu?i sunfat c?a1 kim lo?i R cú cụng th?c l R2(SO4)3 cong th?c no sau dõy bi?u di?n mu?i nitrat c?a kim lo?i R trờn .Bi?t nhúm nguyờn t? NO3 cú húa tr? I
A,R (NO3)3 B.R3(NO3)2, C.R(NO3)2 D.R2(NO3)3.
II. Bài tập.
2.Bi?t Al cú húa tr? III ,Nhúm nguyờn t? SO4 cú húa tr? II .Ch?n Cụng th?c dỳng trong cỏc cụng th?c sau dõy :A. AlSO4 B. Al2SO4 C.Al(SO4)3 D. Al2(SO4)3.
5.Cân bảng các PTHH ;
a.Al + Cl2 ---> AlCl3
b.Fe2O3 + H2 ---> Fe + H2O.
c.P + O2 ---> P2O5.
d.Al(OH)3 ----> Al2O3 + H2O
3. Mu?i nitrat c?a kim lo?i R cú cụng th?c l R(NO3)2 .Cụng th?c no sau dõy bi?u di?n mu?i sunfat c?a kim lo?i R trờn : A. RSO4 B. R2SO4 C.R(SO4)2 D. R2(SO4)3.
4.L?p CTHH c?a h?p ch?t g?m :
a.K ( I) v nhúm SO4(II) b.Al (III) v nhúm NO3 c. Fe (III) v nhúm OH.
Bài tập 1. Hoạt động cá nhân (3phút)
Hãy tính khối lượng mol của các phân tử sau: H2O và Ca3(PO4)2
Kết quả: MH2O = 18(g).
MCa3(PO4)2 = 310(g).
Bài tập 2 . Hoạt động nhóm 4 em (2 phút)
Trong công thức H2SO4 Lưu huỳnh (S) có tỉ lệ phần trăm là:
31% C. 33%
32% D. 34%
Bài tập 2 . Hoạt động nhóm 4 em (2 phút)
Trong công thức H2SO4 Lưu huỳnh (S) có tỉ lệ phần trăm là:
31% C. 33%
32% D. 34%
Bài tập 3.
Hoạt động nhóm cặp đôi 2 em (3 Phút)
Lập phương trình hoá học và chỉ rõ chất tham gia phản ứng, sản phẩm. Cho biết tỉ lệ số phân tử.
Cacbon (C) tác dụng với Oxi (O2) ở nhiệt độ cao tạo ra các bon đi oxit (CO2)
Sắt (III) hiđroxit Fe(OH)3 tác dụng với axít Nitric (HNO3) tạo ra muối sắt (III) Nitrát Fe(NO3)3 và nước (H2O)
Đáp án:
a. C + O2 CO2
Chất tham gia
Chất tạo thành
t0
b. Fe (OH)3 + 3HNO3 Fe(NO3)3 + 3 H2O
Chất tham gia
Chất tạo thành
Tỉ lệ: 1 mol 1mol 1 mol
Tỉ lệ: 1 mol 3 mol 1mol 3 mol
Bài tập 4.
Hoạt động nhóm 4 em (4 phút).
Hợp chất A có tỉ khối với hiđrô (H2) là 22.
Tìm khối lượng mol của hợp chất A.
11,2 lít khí A (ở ĐKTC) nặng bao nhiêu gam?
Xác định công thức của A biết A có dạng RO2.
Bài giải
Từ dA/H2 = MA= dA/H2. MH2 = 2.22 =44 (g) MA = 44 (g)
nA = VA/ 22,4 = 11,2/ 22,4 =0,5 (mol)
mA = n.MA = 0,5. 44 =22(g)
c) MA =MR + 2M0 MR = MA - 2M0 =44- 32 = 12(g)
R là cacbon (C)
Vậy công thức của A là CO2.
Trò chơi tiếp sức: "Đi tìm con số may mắn".
Luật chơi: Mỗi tổ chia thành 1nhóm, các nhóm có 1 phút để quan sát và thảo luận yêu cầu trên bảng phụ của tổ mình. Sau đó các nhóm cử cho tổ mình 4 người nhanh nhất .
Khi thời gian bắt đầu người đầu tiên mỗi nhóm sẽ lên bảng cân bằng phương trình đầu tiên và trở về đưa bút cho người thứ 2, cứ như vậy đến hết.
Nhóm nào làm đúng và nhanh nhất sẽ là đội chiến thắng.
Nhóm 1
C + O2 --> CO2
Na2O + H2O --> NaOH
Fe + HCL --> FeCl2 + H2
d) Fe(OH)3 + H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + H2O
Nhóm 2:
Ca + O2 --> CaO
K2O + H2O --> KOH
Zn + HCl --> ZnCl2 + H2
Mg(OH)2 + H3PO4 --> Mg3(PO4)2 + H2O
Nhóm 3:
Na + O2 --> Na2O
CaO + HCl --> CaCl2 + H2O
Mg + HNO3 loãng --> Mg(NO3)2 + H2
Al(OH)3 + H2SO4 --> Al2(SO4)3 + H2O
Nhóm 4:
K + O2 -> K2O
Fe2O3 + HCL --> FeCl3 + H2O
Fe + HNO3 loãng --> Fe(NO3)2 + H2
Ca(OH)2 + H3PO4 --> Ca3(PO4)2 + H2O
Baì tập:
?
?
?
xin chân thành cảm ơn!
các thầy cô giáo
và các em học sinh
?
ÔN Tập học kỳ I(2010-2011)
Kiến thức cần nhớ.
1. Phản ứng hoá học.
- Khái niệm:
- Dấu hiệu.
- Điều kiện xảy ra phản ứng.
2. Quy tắc hoá trị.
3. Định luật bảo toàn khối lượng.
4. Các công thức tính toán.
1.Mu?i sunfat c?a1 kim lo?i R cú cụng th?c l R2(SO4)3 cong th?c no sau dõy bi?u di?n mu?i nitrat c?a kim lo?i R trờn .Bi?t nhúm nguyờn t? NO3 cú húa tr? I
A,R (NO3)3 B.R3(NO3)2, C.R(NO3)2 D.R2(NO3)3.
II. Bài tập.
2.Bi?t Al cú húa tr? III ,Nhúm nguyờn t? SO4 cú húa tr? II .Ch?n Cụng th?c dỳng trong cỏc cụng th?c sau dõy :A. AlSO4 B. Al2SO4 C.Al(SO4)3 D. Al2(SO4)3.
5.Cân bảng các PTHH ;
a.Al + Cl2 ---> AlCl3
b.Fe2O3 + H2 ---> Fe + H2O.
c.P + O2 ---> P2O5.
d.Al(OH)3 ----> Al2O3 + H2O
3. Mu?i nitrat c?a kim lo?i R cú cụng th?c l R(NO3)2 .Cụng th?c no sau dõy bi?u di?n mu?i sunfat c?a kim lo?i R trờn : A. RSO4 B. R2SO4 C.R(SO4)2 D. R2(SO4)3.
4.L?p CTHH c?a h?p ch?t g?m :
a.K ( I) v nhúm SO4(II) b.Al (III) v nhúm NO3 c. Fe (III) v nhúm OH.
Bài tập 1. Hoạt động cá nhân (3phút)
Hãy tính khối lượng mol của các phân tử sau: H2O và Ca3(PO4)2
Kết quả: MH2O = 18(g).
MCa3(PO4)2 = 310(g).
Bài tập 2 . Hoạt động nhóm 4 em (2 phút)
Trong công thức H2SO4 Lưu huỳnh (S) có tỉ lệ phần trăm là:
31% C. 33%
32% D. 34%
Bài tập 2 . Hoạt động nhóm 4 em (2 phút)
Trong công thức H2SO4 Lưu huỳnh (S) có tỉ lệ phần trăm là:
31% C. 33%
32% D. 34%
Bài tập 3.
Hoạt động nhóm cặp đôi 2 em (3 Phút)
Lập phương trình hoá học và chỉ rõ chất tham gia phản ứng, sản phẩm. Cho biết tỉ lệ số phân tử.
Cacbon (C) tác dụng với Oxi (O2) ở nhiệt độ cao tạo ra các bon đi oxit (CO2)
Sắt (III) hiđroxit Fe(OH)3 tác dụng với axít Nitric (HNO3) tạo ra muối sắt (III) Nitrát Fe(NO3)3 và nước (H2O)
Đáp án:
a. C + O2 CO2
Chất tham gia
Chất tạo thành
t0
b. Fe (OH)3 + 3HNO3 Fe(NO3)3 + 3 H2O
Chất tham gia
Chất tạo thành
Tỉ lệ: 1 mol 1mol 1 mol
Tỉ lệ: 1 mol 3 mol 1mol 3 mol
Bài tập 4.
Hoạt động nhóm 4 em (4 phút).
Hợp chất A có tỉ khối với hiđrô (H2) là 22.
Tìm khối lượng mol của hợp chất A.
11,2 lít khí A (ở ĐKTC) nặng bao nhiêu gam?
Xác định công thức của A biết A có dạng RO2.
Bài giải
Từ dA/H2 = MA= dA/H2. MH2 = 2.22 =44 (g) MA = 44 (g)
nA = VA/ 22,4 = 11,2/ 22,4 =0,5 (mol)
mA = n.MA = 0,5. 44 =22(g)
c) MA =MR + 2M0 MR = MA - 2M0 =44- 32 = 12(g)
R là cacbon (C)
Vậy công thức của A là CO2.
Trò chơi tiếp sức: "Đi tìm con số may mắn".
Luật chơi: Mỗi tổ chia thành 1nhóm, các nhóm có 1 phút để quan sát và thảo luận yêu cầu trên bảng phụ của tổ mình. Sau đó các nhóm cử cho tổ mình 4 người nhanh nhất .
Khi thời gian bắt đầu người đầu tiên mỗi nhóm sẽ lên bảng cân bằng phương trình đầu tiên và trở về đưa bút cho người thứ 2, cứ như vậy đến hết.
Nhóm nào làm đúng và nhanh nhất sẽ là đội chiến thắng.
Nhóm 1
C + O2 --> CO2
Na2O + H2O --> NaOH
Fe + HCL --> FeCl2 + H2
d) Fe(OH)3 + H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + H2O
Nhóm 2:
Ca + O2 --> CaO
K2O + H2O --> KOH
Zn + HCl --> ZnCl2 + H2
Mg(OH)2 + H3PO4 --> Mg3(PO4)2 + H2O
Nhóm 3:
Na + O2 --> Na2O
CaO + HCl --> CaCl2 + H2O
Mg + HNO3 loãng --> Mg(NO3)2 + H2
Al(OH)3 + H2SO4 --> Al2(SO4)3 + H2O
Nhóm 4:
K + O2 -> K2O
Fe2O3 + HCL --> FeCl3 + H2O
Fe + HNO3 loãng --> Fe(NO3)2 + H2
Ca(OH)2 + H3PO4 --> Ca3(PO4)2 + H2O
Baì tập:
?
?
?
xin chân thành cảm ơn!
các thầy cô giáo
và các em học sinh
?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)