On tap hoc ki 2 lop 9

Chia sẻ bởi Đinh Thị Bích | Ngày 10/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: on tap hoc ki 2 lop 9 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:


ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ II
I. UNIT 6:
1. Adverb of manner (Trạng từ chỉ thể cách,mức độ )
* Cách thành lập :Tính từ ( Adj) + ly = Adv of manner( Trạng từ chỉ thể cách)
eg: slow -> slowly
happy -> hapily.
Good -> well.
Ngoại lệ : hard, late, fast, early vừa là tính từ vừa là trạng từ
* Vị trí : - Đứng sau tân ngữ của câu. ( Mrs. Nga speaks English quite well)
- Đứng sau động từ thường. ( The old man walked slowly to the park)
- Thường đứng ở cuối câu. ( She sings beautifully)
2. Adverbs clauses of reason ( mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do) Since /As / Because : Bởi vì .
Eg: Ba is tired because / since / as he stayed up late watching TV.
3. Conditional sentences- Type 1 ( Câu điều kiện loại 1)
* Cấu trúc :
If clause ( mệnh đề if)
Main clause ( mệnh đề chính)

(+) If + S ( I / you / we / they) + V-infinitive
If + S( he/ she/ it / tên) + Vs /Ves …
* Thêm “ es” vào sau nếu động từ đó tận cùng là o, x,ch, sh,ss (ví dụ: go, watch, wash, ..)
(-) If + S (I / you / we / they) + don’t + V- infinitive …
If + S( he/ she/ it / tên) + doesn’t+ V-infinitive.
(+) S + will + V-inf…



(-) S + won’t + V-inf…

 * Usage : Diễn tả một điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Eg : If we go on littering, the environment will become seriously polluted.

II. UNIT 7:
1. Connectives ( Từ nối ):Viết nghĩa tiếng Việt của những từ nối sau:
And :và But: nhưng
Because / Since/As :Bởi vì Or: hay là, hoặc là
So :vì thế, vì vậy Therefore:vì vậy mà
However :Tuy nhiên
2. Phrasal verbs ( Động từ kép )
Turn on: mở ( ti vi, đài)
Turn off: tắt Dream about:mơ về
Look for: tìm kiếm
Look after:trông coi, chăm sóc
Listen to: nghe
Look up:tra cứu
Go on :tiếp tục
Talk about: nói về
3. Suggestions ( câu đề nghị)
Suggestion
Response

1. I suggest + V-ing
1. OK

2. What about + V-ing…?
2. That’s a good idea

3. How about + V-ing…?
3. All right.

4. Shall we + V-inf ..?
4. No. I don’t want to.

5. Let’s + V-inf…
5. I prefer to…

6. I think we should + V-inf…
6. Let’s…

7. Why don’t we + V-inf …?


8. I suggest that + S + should + V-inf



III. UNIT 8:
Relative clauses ( mệnh đề quan hệ / mệnh đề tính ngữ) ):
Mệnh đề quan hệ xác định là mệnh đề dùng để xác định danh từ hoặc đại từ mà người nói muốn nhấn mạnh đến.
Eg: The teacher who teaches us maths is Mrs. Quynh Hoa.
Relative pronouns ( Đại từ quan hệ )
Who : là đại từ quan hệ dùng để thay thế cho danh từ hoặc đại từ chỉ người, làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Eg : Tom can compose songs. Tom can sing Western folk songs very well .
Tom who can sing Western folk songs very well can compose songs.
Whom: là đại từ quan hệ dùng để thay thế cho danh từ hoặc đại từ chỉ người, làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
Which : là đại từ quan hệ dùng để thay thế cho danh từ hoặc đại từ chỉ vật , làm chủ ngữ và làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
That la đại từ quan hệ dùng để thay thế cho who, whom, which trong mệnh đề quan hệ xác định
Where ( nơi mà ) : thay thế cho cụm từ chỉ nơi chốn. Cụm từ chỉ nơi chốn gồm các giới từ : in, on, …+ danh từ ( in the school, in the village , in the house, there … )
When ( khi mà, thời gianmà) : thay thế cho cụm từ chỉ thời gian ( on that day
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Thị Bích
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)