Ôn tập học kì 1- Tiếng anh 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Xuân Thắm |
Ngày 10/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập học kì 1- Tiếng anh 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP HỌC KỲ I - LỚP 6 -NĂM HỌC 2013-2014
I/ Từ vựng: Ôn từ vựng theo các chủ đề từ bài 1 đến bài 8
II/Ngữ pháp:
Đông từ “ to be”
Hỏi-đáp về tuổi
Hỏi-đáp : sức khỏe
Cách dùng đại từ nhân xưng ,đại từ sở hữu
Số đếm từ 1 đến 100
Số thứ tự
Cach dùng số đếm , số thứ tự
Thì hiện tại đơn
Mạo từ : a ,an ,the
Hỏi-đáp tên đồ vật
Hỏi –đáp số lượng
Sở hữu cách của danh từ
Hỏi-đáp về thời gian
Hỏi đáp về nơi chốn
III/ Bài Tập ôn tập học kỳ 1 L6
*/ Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp đẻ hoàn thành câu :
1/ How old..............you , Lan ? ( am / is / are ).
2/ There are.................chairs in the room. ( one / a/ two ) .
3/ This is my mother and ..............name is Lien . ( her / my / his ) .
4/ He is ...............engineer . ( a / an / the ) .
5/ Write the time 12.45 : It’s ................... ( one fifteen / a quarter to one / a quarter to twelve ) .
6/ ........... do you do every evening ? ( What / Which / Who ) .
7/ Our classes..............at half past seven . ( start / end / have ) .
8/ There is a park................our school . ( near / on / between ) .
9/ I live ..........a big city...............my family . ( on , with / in , with / in , to ) .
10/ We live .................Le Loi street .( on / at / in ) .
11/ They don’t have history.................Monday .( on / in /at ) .
12/ My brother is ............video games now . ( plays / play / playing ) .
13/ Every day I...............sports after school .( plays / play / playing ) .
14/ It’s 6 p.m now and Hoa ...............dinner .( has / have / is having ) .
15/ Lan goes to school with .............every morning .( I / me / my ) .
16/ .........your school big ? ( Is / Are / Does ).
17/ ..........is your classroom ? – It’s on the first floor. ( What / Where / Which ).
18/ He .......... television every night .( watchs / watch / watches ) .
19/ My moher ..................a factory . ( works in / works at / work at ).
20/ Is this your .................? ( pen . pencils / rulers ).
*/ Nối từ ở cột A và từ ở cột B để thành cụm từ có nghĩa:
A B
1/ watch a/ to school
2/ in b/ a shower.
3/ do c/ to music
4/ brush d/ soccer
5/ listen e/ your homework
6/ play f/ breakfast.
7/ at g/ my teeth
8/ have h/ the morning
9/ go i/ television
10/ take j/ seven thirty
*/Dùng hình thức đúng của động tư trong ngoặc:
1/ Every morning , Thu ( get )..............up at 6. She ( have ) .............breakfast at 6.10. After breakfast she
( brush )...........her teeth. She( go )..........to school at 6.30. She have lunch at 11.30 at school
2/ We ( watch )...............TV every evening .
3/ Vy ( listen)..............to music every night .
4/ Lan’s brothers ( be ).............doctors .
5/ Mai and Ba ( not be )...................... Mr Tam’s students .
6/ You and I ( be )...........good friends.
7/ Their house ( have )...............a big garden.
8/ There ( be).............many trees and flowers in the garden .
*/ Sắp xếp từ thành câu thích hợp:
1/ going / grade / Ba / in / six / and / is / to / now/ is / he / school
........................................................................................................................................................
2/ has / Hoa / classes / seven / from / to / half / every / eleven / morning / past.
.............................................................................................................................
3/ theater / there / is / opposite / movie / what / the / ?
.......................................................................................................
4/ our / a/ is/ beautiful / behind / school / there / lake .
..................................................................................................................
5/mother /an / and/ in / a/ factory / Mary’s / is / engineer / works / big.
..................................................................................................................
*/ Sửa lổi trong các câu sau:
1/ Every morning Hoa get up at six . ..............................................................................
2/ He doesn’t has Math on Tuesday. ............................................................................
3
I/ Từ vựng: Ôn từ vựng theo các chủ đề từ bài 1 đến bài 8
II/Ngữ pháp:
Đông từ “ to be”
Hỏi-đáp về tuổi
Hỏi-đáp : sức khỏe
Cách dùng đại từ nhân xưng ,đại từ sở hữu
Số đếm từ 1 đến 100
Số thứ tự
Cach dùng số đếm , số thứ tự
Thì hiện tại đơn
Mạo từ : a ,an ,the
Hỏi-đáp tên đồ vật
Hỏi –đáp số lượng
Sở hữu cách của danh từ
Hỏi-đáp về thời gian
Hỏi đáp về nơi chốn
III/ Bài Tập ôn tập học kỳ 1 L6
*/ Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp đẻ hoàn thành câu :
1/ How old..............you , Lan ? ( am / is / are ).
2/ There are.................chairs in the room. ( one / a/ two ) .
3/ This is my mother and ..............name is Lien . ( her / my / his ) .
4/ He is ...............engineer . ( a / an / the ) .
5/ Write the time 12.45 : It’s ................... ( one fifteen / a quarter to one / a quarter to twelve ) .
6/ ........... do you do every evening ? ( What / Which / Who ) .
7/ Our classes..............at half past seven . ( start / end / have ) .
8/ There is a park................our school . ( near / on / between ) .
9/ I live ..........a big city...............my family . ( on , with / in , with / in , to ) .
10/ We live .................Le Loi street .( on / at / in ) .
11/ They don’t have history.................Monday .( on / in /at ) .
12/ My brother is ............video games now . ( plays / play / playing ) .
13/ Every day I...............sports after school .( plays / play / playing ) .
14/ It’s 6 p.m now and Hoa ...............dinner .( has / have / is having ) .
15/ Lan goes to school with .............every morning .( I / me / my ) .
16/ .........your school big ? ( Is / Are / Does ).
17/ ..........is your classroom ? – It’s on the first floor. ( What / Where / Which ).
18/ He .......... television every night .( watchs / watch / watches ) .
19/ My moher ..................a factory . ( works in / works at / work at ).
20/ Is this your .................? ( pen . pencils / rulers ).
*/ Nối từ ở cột A và từ ở cột B để thành cụm từ có nghĩa:
A B
1/ watch a/ to school
2/ in b/ a shower.
3/ do c/ to music
4/ brush d/ soccer
5/ listen e/ your homework
6/ play f/ breakfast.
7/ at g/ my teeth
8/ have h/ the morning
9/ go i/ television
10/ take j/ seven thirty
*/Dùng hình thức đúng của động tư trong ngoặc:
1/ Every morning , Thu ( get )..............up at 6. She ( have ) .............breakfast at 6.10. After breakfast she
( brush )...........her teeth. She( go )..........to school at 6.30. She have lunch at 11.30 at school
2/ We ( watch )...............TV every evening .
3/ Vy ( listen)..............to music every night .
4/ Lan’s brothers ( be ).............doctors .
5/ Mai and Ba ( not be )...................... Mr Tam’s students .
6/ You and I ( be )...........good friends.
7/ Their house ( have )...............a big garden.
8/ There ( be).............many trees and flowers in the garden .
*/ Sắp xếp từ thành câu thích hợp:
1/ going / grade / Ba / in / six / and / is / to / now/ is / he / school
........................................................................................................................................................
2/ has / Hoa / classes / seven / from / to / half / every / eleven / morning / past.
.............................................................................................................................
3/ theater / there / is / opposite / movie / what / the / ?
.......................................................................................................
4/ our / a/ is/ beautiful / behind / school / there / lake .
..................................................................................................................
5/mother /an / and/ in / a/ factory / Mary’s / is / engineer / works / big.
..................................................................................................................
*/ Sửa lổi trong các câu sau:
1/ Every morning Hoa get up at six . ..............................................................................
2/ He doesn’t has Math on Tuesday. ............................................................................
3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Xuân Thắm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)