Ôn tập học kì 1 Lớp 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Hải An |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập học kì 1 Lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu Học Tài Văn 2 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp 4. . . . . . . . . NĂM HỌC: 2016 – 2017
Họ và tên:……………….. Môn Toán
Thời gian: 60 phút
Điểm
Nhận Xét
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: 7 m2 = ……… cm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : (0,5 điểm)
A. 70 000 B. 700
C. 70 D. 7 000
Câu 2: Một năm nhuận có bao nhiêu ngày: (0,5 điểm)
A. 365 B. 366
C. 367 D. 364
Câu 3: Số lớn nhất gồm 5 chữ số là : (0,5 điểm)
A. 9 876 B. 10 000
C. 9 999 D. 99 999
Câu 4: Năm 2 005 thuộc thế kỉ: (0,5 điểm)
A. 18 B. 19
C. 21 D. 20
Câu 5: Trong các số sau : 157 ; 234 ; 625 ; 750. Số nào chia hết cho 2. (0,5 điểm)
A. 157 ; 234
B. 234 ; 625
C. 625 ; 750
D. 234 ; 750
Câu 6: Trong các số sau: 167 382; 167 832; 168 732; 168 723. Số nào lớn nhất là : (0,5 điểm)
A. 167 382 B. 167 832
C. 168 732 D. 168 723
Câu 7: Trong các số sau: 104; 248; 145; 264 . Số nào chia hết cho 5. (0,5 điểm)
A 104 B. 145
C. 248 D. 264
Câu 8: Chu vi của hình vuông là: (0,5 điểm) A B
5 cm
D C
A/ 25 cm B/ 20 cm C/ 10 cm D/ 50 cm
II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
1/ < > = (1 điểm)
16 750. . . . . .16 751
51 264. . . . . .51 262
8 972 . . . . . . 10 000
12 000. . . . . .11 200
2/ Chiều cao của 3 bạn: An, Huệ, Bình lần lượt là 65 cm, 73 cm, 93 cm. Hỏi trung bình chiều cao của mỗi bạn là bao nhiêu xăng – ti – mét. (1 điểm)
Bài làm
3.a/ Đọc các số sau: (0,5 điểm)
9 260 350:
53 180 000:
b/ Viết các số sau: (0,5 điểm)
- Năm triệu tám trăm nghìn ba trăm:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Một triệu hai trăm ba mươi tám nghìn chín trăm linh bốn: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/ 43 524 – 16 282
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b/ 24 684 + 56 706
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c/ 538 x 27
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp 4. . . . . . . . . NĂM HỌC: 2016 – 2017
Họ và tên:……………….. Môn Toán
Thời gian: 60 phút
Điểm
Nhận Xét
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: 7 m2 = ……… cm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : (0,5 điểm)
A. 70 000 B. 700
C. 70 D. 7 000
Câu 2: Một năm nhuận có bao nhiêu ngày: (0,5 điểm)
A. 365 B. 366
C. 367 D. 364
Câu 3: Số lớn nhất gồm 5 chữ số là : (0,5 điểm)
A. 9 876 B. 10 000
C. 9 999 D. 99 999
Câu 4: Năm 2 005 thuộc thế kỉ: (0,5 điểm)
A. 18 B. 19
C. 21 D. 20
Câu 5: Trong các số sau : 157 ; 234 ; 625 ; 750. Số nào chia hết cho 2. (0,5 điểm)
A. 157 ; 234
B. 234 ; 625
C. 625 ; 750
D. 234 ; 750
Câu 6: Trong các số sau: 167 382; 167 832; 168 732; 168 723. Số nào lớn nhất là : (0,5 điểm)
A. 167 382 B. 167 832
C. 168 732 D. 168 723
Câu 7: Trong các số sau: 104; 248; 145; 264 . Số nào chia hết cho 5. (0,5 điểm)
A 104 B. 145
C. 248 D. 264
Câu 8: Chu vi của hình vuông là: (0,5 điểm) A B
5 cm
D C
A/ 25 cm B/ 20 cm C/ 10 cm D/ 50 cm
II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
1/ < > = (1 điểm)
16 750. . . . . .16 751
51 264. . . . . .51 262
8 972 . . . . . . 10 000
12 000. . . . . .11 200
2/ Chiều cao của 3 bạn: An, Huệ, Bình lần lượt là 65 cm, 73 cm, 93 cm. Hỏi trung bình chiều cao của mỗi bạn là bao nhiêu xăng – ti – mét. (1 điểm)
Bài làm
3.a/ Đọc các số sau: (0,5 điểm)
9 260 350:
53 180 000:
b/ Viết các số sau: (0,5 điểm)
- Năm triệu tám trăm nghìn ba trăm:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Một triệu hai trăm ba mươi tám nghìn chín trăm linh bốn: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/ 43 524 – 16 282
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b/ 24 684 + 56 706
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c/ 538 x 27
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hải An
Dung lượng: 58,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)