Ôn tập học kì 1-lớp 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Hồng | Ngày 09/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập học kì 1-lớp 2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Tiểu học Kim Đồng
Tên HS: ……………………...........
Lớp : ………….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NẮM HỌC 2012 - 2013
MÔN : TOÁN – LỚP 2
Thời gian : 40 phút

Điểm:
ký của giám thị:
ký của giám khảo:

1. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 78 ; 79 ; 80 ; ……………………………………………; 85.
b) 66 ; 68 ; 70 ; ……………………………………………; 80.
2. (1 điểm) Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp :
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau

…………….
35
…………….

…………….
80
…………….


3. (1 điểm) Điền chữ thích lớp vào chỗ chấm :
- Ngày 14 tháng 12 là ngày thứ hai. Vậy ngày 18 tháng 12 là ngày thứ ………
- Tuần này, thứ sáu là ngày 11. Tuần sau, thứ sáu là ngày ………
4. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
46 + 37 49 – 28 46 + 34 80 – 47
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
5. (1 điểm) Số ?
a) + 10 + 2 b) – 12 – 8


6. (1 điểm) Tìm x:
a) x + 17 = 52 b) 50 – x = 8
…………………….. ……………………..
…………………….. ……………………..

7. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
a) Số hình tứ giác trong hình vẽ là :
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
b) Số hình tam giác trong hình vẽ là :
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1

8. (2 điểm)Giải toán :
Anh cân nặng 36 kg, em cân nhẹ hơn anh 8 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
Bài giải :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ tên: ……………………............................................ Lớp : 2C

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NẮM HỌC
MÔN : TOÁN – LỚP 2

1. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 78 ; 79 ; 80 ; ……………………………………………; 85.
b) 66 ; 68 ; 70 ; ……………………………………………; 80.
2. (1 điểm) Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp :
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau

…………….
35
…………….

…………….
80
…………….


3. (1 điểm) Điền chữ thích lớp vào chỗ chấm :
- Ngày 14 tháng 12 là ngày thứ hai. Vậy ngày 18 tháng 12 là ngày thứ ………
- Tuần này, thứ sáu là ngày 11. Tuần sau,thứ sáu là ngày ………

4. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
46 + 37 49 – 28 46 + 34 80 – 47
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………

5. (1 điểm) Số ?
a) + 10 + 2 b) – 12 – 8


6. (1 điểm) Tìm x:
a) x + 17 = 52 b) 50 – x = 8 + 9
…………………….. ……………………..
…………………….. ……………………..
……………………… ……………………..
7. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
a) Số hình tứ giác trong hình vẽ là :
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
b) Số hình tam giác trong hình vẽ là :
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
8. (1 điểm)Giải toán :
Anh cân nặng 36 kg, anh cân nặng hơn em 8 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
Bài giải :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
9. ( 1 điểm) Xếp các số 0; 1; 2; 3; 4; 5 thành ba nhóm, mỗi nhóm có hai số hạng và có tổng bằng nhau.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thu Hồng
Dung lượng: 55,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)