Ôn tập Hóa lớp 8
Chia sẻ bởi Huỳnh Nghề |
Ngày 29/04/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Hóa lớp 8 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP HÓA LỚP 8
Nàng Không đồng bạc
Vấn Đề 1: LẬP CÔNG THỨC HÓA HỌC.
A/ Bảng hóa trị nguyên tố hóa học thường gặp:
Vấn Đề 1: LẬP CÔNG THỨC HÓA HỌC.
A/ Bảng hóa trị nguyên tố hóa học thường gặp:
Mang Bán Cả Cửa Hàng Sắt Kẽm
Vấn Đề 1: LẬP CÔNG THỨC HÓA HỌC.
A/ Bảng hóa trị nguyên tố hóa học thường gặp:
Ăn Fẻ
Vấn Đề 1: LẬP CÔNG THỨC HÓA HỌC.
A/ Bảng hóa trị nguyên tố hóa học thường gặp:
Chị Hai
Không Sợ
Người Pháp
Chỉ Sợ
Người Phi
Say
Vấn Đề 1: LẬP CÔNG THỨC HÓA HỌC.
A/ Bảng hóa trị nguyên tố hóa học thường gặp:
Vấn Đề 1: LẬP CÔNG THỨC HÓA HỌC.
A/ Bảng hóa trị nguyên tố hóa học thường gặp:
B/ Bảng hóa trị gốc hóa học:
Vấn Đề 1: LẬP CÔNG THỨC HÓA HỌC.
A/ Bảng hóa trị nguyên tố hóa học thường gặp:
B/ Bảng hóa trị gốc hóa học:
C/ Lập công thức hóa học:
Qui tắc lập công thức HH nhanh:
1) Chia chẵn thì chia.
2)Bằng thì thôi.
3)Chia không chẵn thì
đổi chỗ
Na O
Ca O
Al O
Na2O
CaO
Al2O3
Vấn Đề 2: NHẬN BIẾT CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
A/ OXIT:
KL(PK) - OXI.
Gọi tên: Tên KL(PK) - OXIT.
Ví dụ:
Fe2O3: Sắt III oxit.
ZnO : Kẽm oxit.
B/ AXIT:
HX - Gốc Axit.
Gọi tên:
A. No oxi: Axit-tên PK-hiđric
Axit có oxi:Axit-tên PK-ic(ric)
H2SO4: Axit-sunfu-ric
HCl: Axit-clo-hiđric
C/ BAZƠ:
KL - (OH)X.
Gọi tên:
Tên KL - hiđroxit.
NaOH:
Natri hiđroxit
Fe(OH)3 :
sắt(III) hiđroxit
Ví dụ:
D/ MUỐI:
KL - Gốc Axit.
Tên KL-tên Gốc Axit.
FeSO4 : Sắt (II) sunfat
Na2SO4 : Natri sunfat
Gọi tên:
Ví dụ:
E/Tính tan của một số chất
Muối
Muối tan
Muối tan
NO3
Cl
SO4
Trừ AgCl
Trừ BaSO4, PbSO4
Muối không tan
CO3
PO4
SO3
Trừ Na, K
Bài tập 1) Lập công thức hóa học và phân loại các chất có tên sau đây:
1)Natri nitrat
2)Kali clorua
3)Canxi hidroxit
4)Natri phốt phát
5)Magiê cacbonat
6)Đồng (II) sunfat
7)Natri sunfit
8)Nhôm sunfua
10)Sắt (III) oxit
11)Natri hidroxit
12)Canxi cacbonat
13)Bari clorua
14)Đồng (II) sunfit
15)Kali sunfit
16)Canxi hiđrophốtphát
17)Magiê hidroxit
9)k?m oxit
18)Nhôm hidroxit
19)Kali oxit
20)Bạc oxit
NaNO3
KCl
Ca(OH)2
Na3PO4
MgCO3
CuSO4
Na2SO3
Al2S3
ZnO
Fe2O3
NaOH
CaCO3
BaCl2
CuSO3
K2SO3
CaHPO4
Mg(OH)2
Al(OH)3
K2O
Ag2O
Bài tập 2) G?i tn công thức và phân loại các chất có tên sau đây:
)Ba(NO3)2
)CaCl2
)ZnSO4
)Ca3(PO4)2
)Cu(OH)2
)Na2SO4
)K2S
)CuO
)HgO
0)SO2
1)ZnCl2
2)K2SO3
3)Mg(HCO3)2
4)FeSO4
5)Fe2(SO4)3
6)Fe2O3
7)Al(OH)3
8)NaOH
9)CuCl2
0)Cu(NO3)2
Bari nitrat
Canxi clorua
Kẽm sunfat
Canxi photphat
Đồng II hidroxit
Natri sunfat
Kali sunfua
Đồng II Oxit
Thủy ngân Oxit
Lưu huỳnh IV Oxit
Kẽm clorua
Kali sunfit
Sắt II sunfat
Sắt III sunfat
Sắt III Oxit
Nhôm hidroxit
Natri hidroxit
Đồng II clorua
Đồng II nitrat
Magie hidro cacbonat
Vấn Đề 3: CÂN BẰNG PHẢN ỨNG HÓA HỌC VÀ
CÁC LOẠI PHẢN ỨNG HÓA HỌC
A/CÂN BẰNG PHẢN ỨNG HOÁ HỌC :
Cân bằng phản ứng là đi tìm hệ số đặt trước công thức hoá học sao cho số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở hai vế bằng nhau .
(Thứ tự cân bằng : KL,PK(gốc), H ,O ) .
(Gặp chỉ số lẻ thì nhân 2)
B/PHẢN ỨNG OXI HOÁ : Là phản ứng hoá học trong đó Oxi tác dụng với một chất khác .
Ví dụ : 2Zn + O2 ? 2ZnO
C/ PHẢN ỨNG OXI HOÁ KHỬ :
Là phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
Ví dụ :
S? OXI HOÁ
S? KHỬ
Mg + H2O
Fe + H2O
Fe + H2O
Hg + H2O
Pb + H2O
3
3
2
4
4
3
Mg + CO2
Fe + CO2
Fe + CO2
Hg + CO2
Pb + CO2
3
3
2
4
4
3
D/ PHẢN ỨNG TRUNG HÒA:
Là phản ứng giữa axit và bazơ cho ra muối và nước.
AXIT + BAZƠ ? MUỐI + NƯỚC
Ví dụ:
H2
+
Na
Na2
+
H2O
2
2
OH
SO4
SO4
H
Na
SO4
OH
Bài tập: 1: Viết và cân bằng phản ứng trung hòa giữa: axit clohidric, Axit sunfuhiđric, Axit Nitric với Natrihiđroxit, Canxihiđroxit, Nhômhiđroxit.
HCl
HCl
HCl
NaOH
Ca(OH)2
Al(OH)3
+
+
+
NaCl
H2O
CaCl2
+
H2O
AlCl3
+
H2O
+
3
2
2
3
Bài tập: 1: Viết và cân bằng phản ứng trung hòa giữa: axit clohidric, Axit sunfuhiđric, Axit Nitric với Natrihiđroxit, Canxihiđroxit, Nhômhiđroxit.
H2S
H2S
H2S
NaOH
Ca(OH)2
Al(OH)3
+
+
+
Na2S
H2O
CaS
+
H2O
Al2S3
+
H2O
+
3
2
6
HNO3
NaOH
Ca(OH)2
Al(OH)3
+
+
+
NaNO3
H2O
Ca(NO3)2
+
H2O
Al(NO3)3
+
H2O
+
3
2
2
3
2
2
2
HNO3
HNO3
H2CO3
H2CO3
H2CO3
KOH
Mg(OH)2
Fe(OH)3
+
+
+
K2CO3
H2O
MgCO3
+
H2O
Fe2(CO3)3
+
H2O
+
3
2
6
3
3
3
6
6
H3PO4
KOH
Mg(OH)2
Fe(OH)3
+
+
+
K3PO4
H2O
Mg3(PO4)2
+
H2O
FePO4
+
H2O
+
2
2
3
2
2
2
H3PO4
H3PO4
Bài tập: 2: Viết và cân bằng phản ứng trung hòa giữa: Axit Cacbonic, Axit Phốtphoric, Axít Sunfuric với Kalihiđroxit, Magiêhiđroxit, Sắt (III) hiđroxít.
H2SO4
H2SO4
H2SO4
KOH
Mg(OH)2
Fe(OH)3
+
+
+
K2SO4
H2O
MgSO4
+
H2O
Fe2(SO4)3
+
H2O
+
3
2
2
2
A
B C
B
C
A
E/ PHẢN ỨNG THẾ:
Là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của nguyên tố trong hợp chất.
+
+
Ví dụ:
Fe
+
SO4
Cu
CuSO4
Fe
+
CHÚ Ý DÃY HOẠT ĐỘNG CỦA KIM LOẠI
K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au.
Từ Mg trở về sau, kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối của nó.
Mg + Al2(SO4)3 MgSO4 + Al
Các kim loại K, Ca, Na là các kim loại mạnh có thể đẩy hiđro ra khỏi nước.
Na + HOH NaOH + H2?
Từ trái sang phải độ mạnh của kim loại giảm dần, chỉ những kim loại đứng trước H mới đẩy H ra khỏi Axít (H2SO4, HCl). Ví dụ:
2HCl + Zn ? ZnCl2 + H2?
3
2
3
2
2
2
Bài tập1: Viết và cân bằng các phản ứng THẾ giữa các chất sau đây: Axit Clohiđric, Axit Sunfuric với Magiê, Nhôm, Sắt, Kẽm.
2
2
2
6
3
2
3
3
2
2
Bài tập 2: Viết và cân bằng các phản ứng THẾ giữa các chất sau đây: Axít Clohiđríc, sắt (III) clorua, kẽm sunfát, đồng (II) nitrát, bạc nitrát với magiê, nhôm, đồng, bạc
2
2
3
3
2
2
2
2
6
2
3
3
2
3
3
3
2
2
3
3
Bài tập 2: Viết và cân bằng các phản ứng THẾ giữa các chất sau đây: Axít Clohiđríc, sắt (III) clorua, kẽm sunfát, đồng (II) nitrát, bạc nitrát với magiê, nhôm, đồng, bạc
2
2
Vấn Đề 4: QUAN HỆ GIỮA MOL - KHỐI LƯỢNG MOL - THỂ TÍCH MOL CHẤT KHÍ:
M: Khối lượng Mol chất m: Khối lượng chất n : Số mol V : Thể tích chất khí
Bài tập 1: Tính số mol
Bài tập 2: Tính khối lượng
1) m= 2.100 = 200g
2) m= 0,5.98 = 49g
3) m= 0,5.34 = 17g
4) m= 0,2.98 = 19,6g
5) m= 0,5.342 = 171g
6) m= 2.261 = 522g
7) m= 0,4.142 = 56,8g
8) m= 1,5.164 = 246g
9) m= 0,2.160 = 32g
10) m= 0,5.310 = 155g
Bài tập 3: Tính thể tích
6) V= 0,5.22,4 = 11,2 lít
7) V= 0,2.22,4 = 4,48 lít
8) V= 2.22,4 = 44,8 lít
9) V= 0,4.22,4 = 8,96 lít
10) V= 0,3.22,4 = 6,72 lít
Bài tập 4: Tính số mol khí
Vấn Đề 5: Tính theo công thức hóa học:
Bài tập 1: Tính thành phần phần trăm
M(CuSO4) = 160g/mol
M(Fe2O3) = 160g/mol
M(CuO) = 80g/mol
M(Ca(NO3)2 = 164g/mol
Bài tập 2: Lập công thức hóa học các chất
1)Fe chiếm 70%, O chiếm 30% kh?i lu?ng
Công thức tổng quát là
Fex
Oy
:
:
1,25
1,875
:
1
1, 5
:
2
3
:
x=2
y=3
Fe
O
x
2
y
3
2) Cu chiếm 40%, S chiếm 20%, O chiếm 40%.
Công thức tổng quát là
Cux
Oz
Sy
:
:
:
:
0,625
:
0,625
:
2,5
1
:
1
:
4
x=1
y=1
z=4
Cu
S
O
x
y
z
4
:
Bài tập 2: Lập công thức hóa học các chất
3) C chiếm 2,4g, H chiếm 0,6g, O chiếm 1,6g.
Công thức tổng quát là
Cx
Oz
Hy
:
0,2
0,6
0,1
:
:
x=2
y=6
z=1
C
H
O
x
y
z
2
6
2
:
6
:
1
Công thức của rượu
Vấn Đề 6: Tính theo phương trình hóa học:
Bài toán căn bản: gồm các bước sau đây:
1 - Đổi ra mol.
2 - Viết PTHH.
3 - Cân bằng Pt .
4 - Đặt tỉ lệ.
5 - Tóm tắt đề.
6 - Tính toán ( nhân chéo chia ngược).
7 - Đổi ra g, lít nếu cần.
Các bước
3) Bình cân
2) Phương trình
4) Đặt tỉ lệ
5) Tóm tắt đề
1mol
6)Tính số mol các chất theo yêu cầu
7) Đổi ra g, ℓ theo yêu cầu
1) Đổi ra mol
Số gam NaOH : 1. 40 = 40g
Số gam Na2SO4 : 0,5. 142 = 71g
2: 1: 1: 2
0,5 mol
?
?
1
2
2
0,5 mol
Các bước
3) Bình cân
2) Phương trình
4) Đặt tỉ lệ
5) Tóm tắt đề
1mol
6)Tính số mol các chất theo yêu cầu
7) Đổi ra g, ℓ theo yêu cầu
1) Đổi ra mol
Số gam NaOH : 0,5. 40 = 20g
Số gam NaCl : 0,5. 58,5 = 29,25g
1: 1: 1: 1
0,5 mol
?
?
2
0,5 mol
Bài 3
3) Bình cân
2) Phương trình
4) Đặt tỉ lệ
5) Tóm tắt đề
6)Tìm chất dư (lập tỉ lệ số mol)
8)Tìm số mol các chất
1) Đổi ra mol
Số gam ZnCl2 : 0,2. 136 = 27,2 g
Thể tích hidro: 0,2. 22,4 = 4,48lít
1: 2: 1: 1
0,2 mol
?
0,2mol
HCl còn dư
7) Tính số mol chất dư
Số mol HCl dư: 0,5 – 0,4 = 0,1mol
=> mHCl dư = 0,1 . 36,5 = 3,65g
9) Đổi ra g, ℓ theo yêu cầu
0, 5 mol
2
0,2mol
?
NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O
Bài 4
3) Bình cân
2) Phương trình
4) Đặt tỉ lệ
5) Tóm tắt đề
6)Tìm chất dư (lập tỉ lệ số mol)
8)Tìm số mol các chất
1) Đổi ra mol
Số gam Na2SO4 : 0, 5. 142 = 71g
2: 1: 1: 2
1,5 mol
?
0, 5mol
NaOH còn dư
7) Tính số mol chất dư
Số mol NaOH dư: 1,5 – 1 = 0,5mol
=> mNaOH dư = 0,5 . 40 = 20g
9) Đổi ra g, ℓ theo yêu cầu
0, 5 mol
2
2
H2 + O2 H2O
Bài 5
3) Bình cân
2) Phương trình
4) Đặt tỉ lệ
5) Tóm tắt đề
6)Tìm chất dư (lập tỉ lệ số mol)
8)Tìm số mol các chất
1) Đổi ra mol
Số gam H2O : 0, 5. 18 = 9g
2: 1: 2:
0,5 mol
?
0, 5mol
O2 còn dư
7) Tính số mol chất dư
Số mol O2 dư: 0,45 – 0,25 = 0,2mol
=> mO2 dư = 0,2 . 32 = 6,4g
9) Đổi ra g, ℓ theo yêu cầu
0,45 mol
2
2
B) Bài toán có nồng độ:
Sử dụng các công thức sau đây:
Các bước
3) Bình cân
2) Phương trình
4) Đặt tỉ lệ
5) Tóm tắt đề
1mol
6)Tính số mol các chất theo yêu cầu
7) Đổi ra g, ℓ theo yêu cầu
1) Đổi ra mol
Số gam NaOH : 1. 40 = 40g
Số gam Na2SO4 : 0,5. 142 = 71g
2: 1: 1: 2
0,5 mol
?
?
1
2
2
0,5 mol
Số gam dd(NaOH) :
Các bước
3) Bình cân
2) Phương trình
4) Đặt tỉ lệ
5) Tóm tắt đề
0,2mol
6)Tính số mol các chất theo yêu cầu
7) Đổi ra g, ℓ theo yêu cầu
1) Đổi ra mol
Số gam NaOH : 0,2. 40 = 8g
Số gam NaCl : 0,2. 58,5 = 11,7g
1: 1: 1: 1
0,2 mol
?
?
2
0,2 mol
Số gam dd(NaOH) :
Các bước
3) Bình cân
2) Phương trình
4) Đặt tỉ lệ
5) Tóm tắt đề
0,1mol
6)Tính số mol các chất theo yêu cầu
7) Đổi ra g, ℓ theo yêu cầu
1) Đổi ra mol
Số gam Na2SO4 : 0,1. 142 = 14,2g
2: 1: 1: 2
0,2 mol
?
?
3
2
2
0,1 mol
Các bước
3) Bình cân
2) Phương trình
4) Đặt tỉ lệ
5) Tóm tắt đề
6)Tính số mol các chất theo yêu cầu
7) Đổi ra g, ℓ theo yêu cầu
1) Đổi ra mol
Số gam CuSO4 : 0,02. 160 = 3,2g
1: 1: 1: 1
0,02 mol
?
?
4
0,02 mol
0,02mol
Số gam H2SO4 : 0,02. 98 = 1,96g
Số gam dd H2SO4 :
1,96 : 0,1= 19,6g
C% của muối CuSO4:
Các bước
3) Bình cân
2) Phương trình
4) Đặt tỉ lệ
5) Tóm tắt đề
6)Tính số mol các chất theo yêu cầu
7) Đổi ra g, ℓ theo yêu cầu
1) Đổi ra mol
Số gam CuSO4 : 0,02. 160 = 3,2g
1: 1: 1: 1
0,02 mol
?
5
0,02 mol
0,02mol
Số gam H2SO4 dư: (0,2-0,02). 98 =17,64g
C% của muối CuSO4:
0,2 mol
H2SO4 dư
C% của dd H2SO4 dư:
B) Bài toán có hiệu suất phản ứng
Trong quá trình phản ứng do có hao hụt nên khối lượng sản phẩm trên thực tế nhỏ hơn khối lượng sản phẩm tính trên lý thuyết.
=> m(tt) = m(lt) x H
Bài 1
1 tấn x tấn?
100g 56g
Khối lượng vôi sống trên lý thuyết:
Khối lượng vôi sống trên thực tế:
=> m(tt) = m(lt) x H
= m(tt) = 0,56t x 0,8= 0,448t
500kg x kg?
100g 56g
Khối lượng vôi sống trên lý thuyết:
Khối lượng vôi sống trên thực tế:
m(tt) = m(lt) x H
m(tt) = 280kg x 0,75= 210kg
Bài 2
Bài 3
500kg xkg?
100g 56g
Khối lượng vôi sống trên lý thuyết:
Hiệu suất phản ứng:
Bài toán có 2 ẩn số
1/ Đặt ẩn số
Gọi x là số mol Al mAl= 27x, y là số mol Mg mMg=24y
2/Phương trình Bình cân
3/Đặt tỉ lệ
4/Tóm tắt đề
2
6/Đặt PT Đại số
5/ Tính theo x và y
7/ giải PT bằng máy tính
3
x
1,5x
1
y
1
y
x = 0,2mol, y = 0,3mol
mAl =5,4g mMg = 7,2g
Thành phần phần trăm mỗi chất trong hỗn hợp
Bài toán có 2 ẩn số
1/ Đặt ẩn số
Gọi x là số mol Al mAl= 27x, y là số mol Fe mFe=56y
2/Phương trình Bình cân
3/Đặt tỉ lệ
4/Tóm tắt đề
2
6/Đặt PT Đại số
5/ Tính theo x và y
7/ giải PT bằng máy tính
3
x
1,5x
1
y
1
y
x = 0,2mol, y = 0,5mol
mAl =5,4g mFe = 28g
Thành phần phần trăm mỗi chất trong hỗn hợp
Bài toán Xác định CTHH
1/ Đặt ẩn số
Gọi A là KL có hóa trị II, x là khối lượng mol của A, CTHH là:
AO => mAO = 16+x
2/Phương trình Bình cân
3/Đặt tỉ lệ
16+x
x+96
4/Tóm tắt đề
4
?
8
5/Đặt PT Đại số
6/ giải PT
A có khối lượng mol là 64g/mol
Vậy A là Cu, CTHH là CuO
A
B C
B
C
A
E/ PHẢN ỨNG THẾ:
Là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của nguyên tố trong hợp chất.
+
+
Ví dụ:
Fe
+
SO4
Fe
+
Cu
CuSO4
2HCl + Zn ZnCl2 + H2?
D/ PHẢN ỨNG TRUNG HÒA:
Là phản ứng giữa axit và bazơ cho ra muối và nước.
AXIT + BAZƠ ? MUỐI + NƯỚC
Ví dụ:
H2
+
Na
Na2
+
H2O
2
2
OH
SO4
SO4
H
Na
SO4
OH
Bài tập: 1: Viết và cân bằng phản ứng trung hòa giữa: axit clohidric, Axit sunfuhiđric, Axit Nitric với Natrihiđroxit, Canxihiđroxit, Nhômhiđroxit.
NaNO3
T
M
Ca(OH)2
MgCO3
B
T
M
K
K2SO3
M
T
BaCl2
M
T
CuSO4
M
T
Na3PO4
M
T
ZnO
O
K
CaS
M
T
Fe2O3
O
K
A.sunfuric
A
T
Kali nitrat
M
T
Kẽm sunfat
M
T
Canxi phốtphat
M
K
Natri hiđrô sunfat
M
T
Kali sunfua
M
T
ĐồngII Oxit
O
K
Thủy ngân Oxit
O
K
Natri cacbonat
M
T
Canxi Clorua
M
T
Al(OH)3
B
K
K2S
M
T
CaCO3
M
K
NaOH
B
T
Ag2O
O
K
CuSO3
M
K
Ca3(PO4)2
M
K
K2O
O
T
MgCl2
M
T
BaSO4
M
K
Bari nitrat
M
T
A.clohidric
A
T
Kẽm sunfat
M
T
Đồng II hidroxit
B
K
Kali sunfit
M
T
Lưu huỳnh đi oxit
O
T
Magie
cacbonat
M
K
Kẽm Clorua
M
T
Natri hiđrô photphat
M
T
canxi sunfua
M
T
Nàng Không đồng bạc
Vấn Đề 1: LẬP CÔNG THỨC HÓA HỌC.
A/ Bảng hóa trị nguyên tố hóa học thường gặp:
Vấn Đề 1: LẬP CÔNG THỨC HÓA HỌC.
A/ Bảng hóa trị nguyên tố hóa học thường gặp:
Mang Bán Cả Cửa Hàng Sắt Kẽm
Vấn Đề 1: LẬP CÔNG THỨC HÓA HỌC.
A/ Bảng hóa trị nguyên tố hóa học thường gặp:
Ăn Fẻ
Vấn Đề 1: LẬP CÔNG THỨC HÓA HỌC.
A/ Bảng hóa trị nguyên tố hóa học thường gặp:
Chị Hai
Không Sợ
Người Pháp
Chỉ Sợ
Người Phi
Say
Vấn Đề 1: LẬP CÔNG THỨC HÓA HỌC.
A/ Bảng hóa trị nguyên tố hóa học thường gặp:
Vấn Đề 1: LẬP CÔNG THỨC HÓA HỌC.
A/ Bảng hóa trị nguyên tố hóa học thường gặp:
B/ Bảng hóa trị gốc hóa học:
Vấn Đề 1: LẬP CÔNG THỨC HÓA HỌC.
A/ Bảng hóa trị nguyên tố hóa học thường gặp:
B/ Bảng hóa trị gốc hóa học:
C/ Lập công thức hóa học:
Qui tắc lập công thức HH nhanh:
1) Chia chẵn thì chia.
2)Bằng thì thôi.
3)Chia không chẵn thì
đổi chỗ
Na O
Ca O
Al O
Na2O
CaO
Al2O3
Vấn Đề 2: NHẬN BIẾT CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
A/ OXIT:
KL(PK) - OXI.
Gọi tên: Tên KL(PK) - OXIT.
Ví dụ:
Fe2O3: Sắt III oxit.
ZnO : Kẽm oxit.
B/ AXIT:
HX - Gốc Axit.
Gọi tên:
A. No oxi: Axit-tên PK-hiđric
Axit có oxi:Axit-tên PK-ic(ric)
H2SO4: Axit-sunfu-ric
HCl: Axit-clo-hiđric
C/ BAZƠ:
KL - (OH)X.
Gọi tên:
Tên KL - hiđroxit.
NaOH:
Natri hiđroxit
Fe(OH)3 :
sắt(III) hiđroxit
Ví dụ:
D/ MUỐI:
KL - Gốc Axit.
Tên KL-tên Gốc Axit.
FeSO4 : Sắt (II) sunfat
Na2SO4 : Natri sunfat
Gọi tên:
Ví dụ:
E/Tính tan của một số chất
Muối
Muối tan
Muối tan
NO3
Cl
SO4
Trừ AgCl
Trừ BaSO4, PbSO4
Muối không tan
CO3
PO4
SO3
Trừ Na, K
Bài tập 1) Lập công thức hóa học và phân loại các chất có tên sau đây:
1)Natri nitrat
2)Kali clorua
3)Canxi hidroxit
4)Natri phốt phát
5)Magiê cacbonat
6)Đồng (II) sunfat
7)Natri sunfit
8)Nhôm sunfua
10)Sắt (III) oxit
11)Natri hidroxit
12)Canxi cacbonat
13)Bari clorua
14)Đồng (II) sunfit
15)Kali sunfit
16)Canxi hiđrophốtphát
17)Magiê hidroxit
9)k?m oxit
18)Nhôm hidroxit
19)Kali oxit
20)Bạc oxit
NaNO3
KCl
Ca(OH)2
Na3PO4
MgCO3
CuSO4
Na2SO3
Al2S3
ZnO
Fe2O3
NaOH
CaCO3
BaCl2
CuSO3
K2SO3
CaHPO4
Mg(OH)2
Al(OH)3
K2O
Ag2O
Bài tập 2) G?i tn công thức và phân loại các chất có tên sau đây:
)Ba(NO3)2
)CaCl2
)ZnSO4
)Ca3(PO4)2
)Cu(OH)2
)Na2SO4
)K2S
)CuO
)HgO
0)SO2
1)ZnCl2
2)K2SO3
3)Mg(HCO3)2
4)FeSO4
5)Fe2(SO4)3
6)Fe2O3
7)Al(OH)3
8)NaOH
9)CuCl2
0)Cu(NO3)2
Bari nitrat
Canxi clorua
Kẽm sunfat
Canxi photphat
Đồng II hidroxit
Natri sunfat
Kali sunfua
Đồng II Oxit
Thủy ngân Oxit
Lưu huỳnh IV Oxit
Kẽm clorua
Kali sunfit
Sắt II sunfat
Sắt III sunfat
Sắt III Oxit
Nhôm hidroxit
Natri hidroxit
Đồng II clorua
Đồng II nitrat
Magie hidro cacbonat
Vấn Đề 3: CÂN BẰNG PHẢN ỨNG HÓA HỌC VÀ
CÁC LOẠI PHẢN ỨNG HÓA HỌC
A/CÂN BẰNG PHẢN ỨNG HOÁ HỌC :
Cân bằng phản ứng là đi tìm hệ số đặt trước công thức hoá học sao cho số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở hai vế bằng nhau .
(Thứ tự cân bằng : KL,PK(gốc), H ,O ) .
(Gặp chỉ số lẻ thì nhân 2)
B/PHẢN ỨNG OXI HOÁ : Là phản ứng hoá học trong đó Oxi tác dụng với một chất khác .
Ví dụ : 2Zn + O2 ? 2ZnO
C/ PHẢN ỨNG OXI HOÁ KHỬ :
Là phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
Ví dụ :
S? OXI HOÁ
S? KHỬ
Mg + H2O
Fe + H2O
Fe + H2O
Hg + H2O
Pb + H2O
3
3
2
4
4
3
Mg + CO2
Fe + CO2
Fe + CO2
Hg + CO2
Pb + CO2
3
3
2
4
4
3
D/ PHẢN ỨNG TRUNG HÒA:
Là phản ứng giữa axit và bazơ cho ra muối và nước.
AXIT + BAZƠ ? MUỐI + NƯỚC
Ví dụ:
H2
+
Na
Na2
+
H2O
2
2
OH
SO4
SO4
H
Na
SO4
OH
Bài tập: 1: Viết và cân bằng phản ứng trung hòa giữa: axit clohidric, Axit sunfuhiđric, Axit Nitric với Natrihiđroxit, Canxihiđroxit, Nhômhiđroxit.
HCl
HCl
HCl
NaOH
Ca(OH)2
Al(OH)3
+
+
+
NaCl
H2O
CaCl2
+
H2O
AlCl3
+
H2O
+
3
2
2
3
Bài tập: 1: Viết và cân bằng phản ứng trung hòa giữa: axit clohidric, Axit sunfuhiđric, Axit Nitric với Natrihiđroxit, Canxihiđroxit, Nhômhiđroxit.
H2S
H2S
H2S
NaOH
Ca(OH)2
Al(OH)3
+
+
+
Na2S
H2O
CaS
+
H2O
Al2S3
+
H2O
+
3
2
6
HNO3
NaOH
Ca(OH)2
Al(OH)3
+
+
+
NaNO3
H2O
Ca(NO3)2
+
H2O
Al(NO3)3
+
H2O
+
3
2
2
3
2
2
2
HNO3
HNO3
H2CO3
H2CO3
H2CO3
KOH
Mg(OH)2
Fe(OH)3
+
+
+
K2CO3
H2O
MgCO3
+
H2O
Fe2(CO3)3
+
H2O
+
3
2
6
3
3
3
6
6
H3PO4
KOH
Mg(OH)2
Fe(OH)3
+
+
+
K3PO4
H2O
Mg3(PO4)2
+
H2O
FePO4
+
H2O
+
2
2
3
2
2
2
H3PO4
H3PO4
Bài tập: 2: Viết và cân bằng phản ứng trung hòa giữa: Axit Cacbonic, Axit Phốtphoric, Axít Sunfuric với Kalihiđroxit, Magiêhiđroxit, Sắt (III) hiđroxít.
H2SO4
H2SO4
H2SO4
KOH
Mg(OH)2
Fe(OH)3
+
+
+
K2SO4
H2O
MgSO4
+
H2O
Fe2(SO4)3
+
H2O
+
3
2
2
2
A
B C
B
C
A
E/ PHẢN ỨNG THẾ:
Là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của nguyên tố trong hợp chất.
+
+
Ví dụ:
Fe
+
SO4
Cu
CuSO4
Fe
+
CHÚ Ý DÃY HOẠT ĐỘNG CỦA KIM LOẠI
K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au.
Từ Mg trở về sau, kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối của nó.
Mg + Al2(SO4)3 MgSO4 + Al
Các kim loại K, Ca, Na là các kim loại mạnh có thể đẩy hiđro ra khỏi nước.
Na + HOH NaOH + H2?
Từ trái sang phải độ mạnh của kim loại giảm dần, chỉ những kim loại đứng trước H mới đẩy H ra khỏi Axít (H2SO4, HCl). Ví dụ:
2HCl + Zn ? ZnCl2 + H2?
3
2
3
2
2
2
Bài tập1: Viết và cân bằng các phản ứng THẾ giữa các chất sau đây: Axit Clohiđric, Axit Sunfuric với Magiê, Nhôm, Sắt, Kẽm.
2
2
2
6
3
2
3
3
2
2
Bài tập 2: Viết và cân bằng các phản ứng THẾ giữa các chất sau đây: Axít Clohiđríc, sắt (III) clorua, kẽm sunfát, đồng (II) nitrát, bạc nitrát với magiê, nhôm, đồng, bạc
2
2
3
3
2
2
2
2
6
2
3
3
2
3
3
3
2
2
3
3
Bài tập 2: Viết và cân bằng các phản ứng THẾ giữa các chất sau đây: Axít Clohiđríc, sắt (III) clorua, kẽm sunfát, đồng (II) nitrát, bạc nitrát với magiê, nhôm, đồng, bạc
2
2
Vấn Đề 4: QUAN HỆ GIỮA MOL - KHỐI LƯỢNG MOL - THỂ TÍCH MOL CHẤT KHÍ:
M: Khối lượng Mol chất m: Khối lượng chất n : Số mol V : Thể tích chất khí
Bài tập 1: Tính số mol
Bài tập 2: Tính khối lượng
1) m= 2.100 = 200g
2) m= 0,5.98 = 49g
3) m= 0,5.34 = 17g
4) m= 0,2.98 = 19,6g
5) m= 0,5.342 = 171g
6) m= 2.261 = 522g
7) m= 0,4.142 = 56,8g
8) m= 1,5.164 = 246g
9) m= 0,2.160 = 32g
10) m= 0,5.310 = 155g
Bài tập 3: Tính thể tích
6) V= 0,5.22,4 = 11,2 lít
7) V= 0,2.22,4 = 4,48 lít
8) V= 2.22,4 = 44,8 lít
9) V= 0,4.22,4 = 8,96 lít
10) V= 0,3.22,4 = 6,72 lít
Bài tập 4: Tính số mol khí
Vấn Đề 5: Tính theo công thức hóa học:
Bài tập 1: Tính thành phần phần trăm
M(CuSO4) = 160g/mol
M(Fe2O3) = 160g/mol
M(CuO) = 80g/mol
M(Ca(NO3)2 = 164g/mol
Bài tập 2: Lập công thức hóa học các chất
1)Fe chiếm 70%, O chiếm 30% kh?i lu?ng
Công thức tổng quát là
Fex
Oy
:
:
1,25
1,875
:
1
1, 5
:
2
3
:
x=2
y=3
Fe
O
x
2
y
3
2) Cu chiếm 40%, S chiếm 20%, O chiếm 40%.
Công thức tổng quát là
Cux
Oz
Sy
:
:
:
:
0,625
:
0,625
:
2,5
1
:
1
:
4
x=1
y=1
z=4
Cu
S
O
x
y
z
4
:
Bài tập 2: Lập công thức hóa học các chất
3) C chiếm 2,4g, H chiếm 0,6g, O chiếm 1,6g.
Công thức tổng quát là
Cx
Oz
Hy
:
0,2
0,6
0,1
:
:
x=2
y=6
z=1
C
H
O
x
y
z
2
6
2
:
6
:
1
Công thức của rượu
Vấn Đề 6: Tính theo phương trình hóa học:
Bài toán căn bản: gồm các bước sau đây:
1 - Đổi ra mol.
2 - Viết PTHH.
3 - Cân bằng Pt .
4 - Đặt tỉ lệ.
5 - Tóm tắt đề.
6 - Tính toán ( nhân chéo chia ngược).
7 - Đổi ra g, lít nếu cần.
Các bước
3) Bình cân
2) Phương trình
4) Đặt tỉ lệ
5) Tóm tắt đề
1mol
6)Tính số mol các chất theo yêu cầu
7) Đổi ra g, ℓ theo yêu cầu
1) Đổi ra mol
Số gam NaOH : 1. 40 = 40g
Số gam Na2SO4 : 0,5. 142 = 71g
2: 1: 1: 2
0,5 mol
?
?
1
2
2
0,5 mol
Các bước
3) Bình cân
2) Phương trình
4) Đặt tỉ lệ
5) Tóm tắt đề
1mol
6)Tính số mol các chất theo yêu cầu
7) Đổi ra g, ℓ theo yêu cầu
1) Đổi ra mol
Số gam NaOH : 0,5. 40 = 20g
Số gam NaCl : 0,5. 58,5 = 29,25g
1: 1: 1: 1
0,5 mol
?
?
2
0,5 mol
Bài 3
3) Bình cân
2) Phương trình
4) Đặt tỉ lệ
5) Tóm tắt đề
6)Tìm chất dư (lập tỉ lệ số mol)
8)Tìm số mol các chất
1) Đổi ra mol
Số gam ZnCl2 : 0,2. 136 = 27,2 g
Thể tích hidro: 0,2. 22,4 = 4,48lít
1: 2: 1: 1
0,2 mol
?
0,2mol
HCl còn dư
7) Tính số mol chất dư
Số mol HCl dư: 0,5 – 0,4 = 0,1mol
=> mHCl dư = 0,1 . 36,5 = 3,65g
9) Đổi ra g, ℓ theo yêu cầu
0, 5 mol
2
0,2mol
?
NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O
Bài 4
3) Bình cân
2) Phương trình
4) Đặt tỉ lệ
5) Tóm tắt đề
6)Tìm chất dư (lập tỉ lệ số mol)
8)Tìm số mol các chất
1) Đổi ra mol
Số gam Na2SO4 : 0, 5. 142 = 71g
2: 1: 1: 2
1,5 mol
?
0, 5mol
NaOH còn dư
7) Tính số mol chất dư
Số mol NaOH dư: 1,5 – 1 = 0,5mol
=> mNaOH dư = 0,5 . 40 = 20g
9) Đổi ra g, ℓ theo yêu cầu
0, 5 mol
2
2
H2 + O2 H2O
Bài 5
3) Bình cân
2) Phương trình
4) Đặt tỉ lệ
5) Tóm tắt đề
6)Tìm chất dư (lập tỉ lệ số mol)
8)Tìm số mol các chất
1) Đổi ra mol
Số gam H2O : 0, 5. 18 = 9g
2: 1: 2:
0,5 mol
?
0, 5mol
O2 còn dư
7) Tính số mol chất dư
Số mol O2 dư: 0,45 – 0,25 = 0,2mol
=> mO2 dư = 0,2 . 32 = 6,4g
9) Đổi ra g, ℓ theo yêu cầu
0,45 mol
2
2
B) Bài toán có nồng độ:
Sử dụng các công thức sau đây:
Các bước
3) Bình cân
2) Phương trình
4) Đặt tỉ lệ
5) Tóm tắt đề
1mol
6)Tính số mol các chất theo yêu cầu
7) Đổi ra g, ℓ theo yêu cầu
1) Đổi ra mol
Số gam NaOH : 1. 40 = 40g
Số gam Na2SO4 : 0,5. 142 = 71g
2: 1: 1: 2
0,5 mol
?
?
1
2
2
0,5 mol
Số gam dd(NaOH) :
Các bước
3) Bình cân
2) Phương trình
4) Đặt tỉ lệ
5) Tóm tắt đề
0,2mol
6)Tính số mol các chất theo yêu cầu
7) Đổi ra g, ℓ theo yêu cầu
1) Đổi ra mol
Số gam NaOH : 0,2. 40 = 8g
Số gam NaCl : 0,2. 58,5 = 11,7g
1: 1: 1: 1
0,2 mol
?
?
2
0,2 mol
Số gam dd(NaOH) :
Các bước
3) Bình cân
2) Phương trình
4) Đặt tỉ lệ
5) Tóm tắt đề
0,1mol
6)Tính số mol các chất theo yêu cầu
7) Đổi ra g, ℓ theo yêu cầu
1) Đổi ra mol
Số gam Na2SO4 : 0,1. 142 = 14,2g
2: 1: 1: 2
0,2 mol
?
?
3
2
2
0,1 mol
Các bước
3) Bình cân
2) Phương trình
4) Đặt tỉ lệ
5) Tóm tắt đề
6)Tính số mol các chất theo yêu cầu
7) Đổi ra g, ℓ theo yêu cầu
1) Đổi ra mol
Số gam CuSO4 : 0,02. 160 = 3,2g
1: 1: 1: 1
0,02 mol
?
?
4
0,02 mol
0,02mol
Số gam H2SO4 : 0,02. 98 = 1,96g
Số gam dd H2SO4 :
1,96 : 0,1= 19,6g
C% của muối CuSO4:
Các bước
3) Bình cân
2) Phương trình
4) Đặt tỉ lệ
5) Tóm tắt đề
6)Tính số mol các chất theo yêu cầu
7) Đổi ra g, ℓ theo yêu cầu
1) Đổi ra mol
Số gam CuSO4 : 0,02. 160 = 3,2g
1: 1: 1: 1
0,02 mol
?
5
0,02 mol
0,02mol
Số gam H2SO4 dư: (0,2-0,02). 98 =17,64g
C% của muối CuSO4:
0,2 mol
H2SO4 dư
C% của dd H2SO4 dư:
B) Bài toán có hiệu suất phản ứng
Trong quá trình phản ứng do có hao hụt nên khối lượng sản phẩm trên thực tế nhỏ hơn khối lượng sản phẩm tính trên lý thuyết.
=> m(tt) = m(lt) x H
Bài 1
1 tấn x tấn?
100g 56g
Khối lượng vôi sống trên lý thuyết:
Khối lượng vôi sống trên thực tế:
=> m(tt) = m(lt) x H
= m(tt) = 0,56t x 0,8= 0,448t
500kg x kg?
100g 56g
Khối lượng vôi sống trên lý thuyết:
Khối lượng vôi sống trên thực tế:
m(tt) = m(lt) x H
m(tt) = 280kg x 0,75= 210kg
Bài 2
Bài 3
500kg xkg?
100g 56g
Khối lượng vôi sống trên lý thuyết:
Hiệu suất phản ứng:
Bài toán có 2 ẩn số
1/ Đặt ẩn số
Gọi x là số mol Al mAl= 27x, y là số mol Mg mMg=24y
2/Phương trình Bình cân
3/Đặt tỉ lệ
4/Tóm tắt đề
2
6/Đặt PT Đại số
5/ Tính theo x và y
7/ giải PT bằng máy tính
3
x
1,5x
1
y
1
y
x = 0,2mol, y = 0,3mol
mAl =5,4g mMg = 7,2g
Thành phần phần trăm mỗi chất trong hỗn hợp
Bài toán có 2 ẩn số
1/ Đặt ẩn số
Gọi x là số mol Al mAl= 27x, y là số mol Fe mFe=56y
2/Phương trình Bình cân
3/Đặt tỉ lệ
4/Tóm tắt đề
2
6/Đặt PT Đại số
5/ Tính theo x và y
7/ giải PT bằng máy tính
3
x
1,5x
1
y
1
y
x = 0,2mol, y = 0,5mol
mAl =5,4g mFe = 28g
Thành phần phần trăm mỗi chất trong hỗn hợp
Bài toán Xác định CTHH
1/ Đặt ẩn số
Gọi A là KL có hóa trị II, x là khối lượng mol của A, CTHH là:
AO => mAO = 16+x
2/Phương trình Bình cân
3/Đặt tỉ lệ
16+x
x+96
4/Tóm tắt đề
4
?
8
5/Đặt PT Đại số
6/ giải PT
A có khối lượng mol là 64g/mol
Vậy A là Cu, CTHH là CuO
A
B C
B
C
A
E/ PHẢN ỨNG THẾ:
Là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của nguyên tố trong hợp chất.
+
+
Ví dụ:
Fe
+
SO4
Fe
+
Cu
CuSO4
2HCl + Zn ZnCl2 + H2?
D/ PHẢN ỨNG TRUNG HÒA:
Là phản ứng giữa axit và bazơ cho ra muối và nước.
AXIT + BAZƠ ? MUỐI + NƯỚC
Ví dụ:
H2
+
Na
Na2
+
H2O
2
2
OH
SO4
SO4
H
Na
SO4
OH
Bài tập: 1: Viết và cân bằng phản ứng trung hòa giữa: axit clohidric, Axit sunfuhiđric, Axit Nitric với Natrihiđroxit, Canxihiđroxit, Nhômhiđroxit.
NaNO3
T
M
Ca(OH)2
MgCO3
B
T
M
K
K2SO3
M
T
BaCl2
M
T
CuSO4
M
T
Na3PO4
M
T
ZnO
O
K
CaS
M
T
Fe2O3
O
K
A.sunfuric
A
T
Kali nitrat
M
T
Kẽm sunfat
M
T
Canxi phốtphat
M
K
Natri hiđrô sunfat
M
T
Kali sunfua
M
T
ĐồngII Oxit
O
K
Thủy ngân Oxit
O
K
Natri cacbonat
M
T
Canxi Clorua
M
T
Al(OH)3
B
K
K2S
M
T
CaCO3
M
K
NaOH
B
T
Ag2O
O
K
CuSO3
M
K
Ca3(PO4)2
M
K
K2O
O
T
MgCl2
M
T
BaSO4
M
K
Bari nitrat
M
T
A.clohidric
A
T
Kẽm sunfat
M
T
Đồng II hidroxit
B
K
Kali sunfit
M
T
Lưu huỳnh đi oxit
O
T
Magie
cacbonat
M
K
Kẽm Clorua
M
T
Natri hiđrô photphat
M
T
canxi sunfua
M
T
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Nghề
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)