ôn tập hóa học hữu cơ

Chia sẻ bởi Võ Ngọc Thanh | Ngày 15/10/2018 | 19

Chia sẻ tài liệu: ôn tập hóa học hữu cơ thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

BẢNG THỐNG KÊ CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ


Công thức cấu tạo
Tính chất vật lí
Tính chất hoá học
Điều chế
Ứng dụng

HIĐROCACBON
Metan
CH4 = 16
(CnH2n + 2)
 H
(
H – C – H
(
H CH4
Là chất khí, không màu, không mùi ít tan trong nước nhẹ hơn không khí.
Phân tử khối = 16
 t0
Phản ứng cháy: CH4 +2O2 CO2 + 2H2O

Phản ứng với clo: CH4 + Cl2 t0 CH3Cl + HCl

Điều chế hiđro:CH4 +2H2O t0,xúc tác CO2 + 4H2
CH3COONa+NaOH
t0
CH4+Na2CO3
CaO
- Dùng làm nhiên liệu trong đời sống vàsản xuất.
- Sản xuất bột than và nhiều chất khác.


Etylen
C2H4
(CnH2n)

H H

C = C
H H
CH2 = CH2
Là chất khí, không màu, không mùi ít tan trong nước nhẹ hơn không khí.
Phân tử khối = 28

Phản ứng cháy: C2H4 + 3O2 t0 2CO2 + 2H2O
Phản ứng với ddbrôm:C2H4 + Br2 C2H4Br2
Phản ứng với hiđro: C2H4 + H2 Ni C2H6
t0,P,xt
Phảnứng trùnghợp:nCH2=CH2 (-CH2-CH2-)n
 H2SO4
C2H5OH
1700C
C2H4 + H2O
- Kích thích trái cây mau chín. Sản xuất rượu etylic, axit axetic, nhựa P.E và các chất khác.


Axetylen
C2H2
(CnH2n - 2)

H – C ( C – H



CH ( CH
Là chất khí, không màu, không mùi ít tan trong nước nhẹ hơn không khí.
Phân tử khối = 26
 to
Phản ứng cháy: 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O


Phản ứng với ddbrôm:C2H2 +2Br2 C2H2Br4
Ni
Phản ứng với hiđro: C2H2 + H2 C2H6


CaC2 + 2H2O
C2H2 + Ca(OH)2
- Dùng làm nhiên liệu đèn xì, hàn cắt kim loại.
- Sản xuất nhựa PVC, cao su, axit axetic và các hoá chất khác…


Benzen
C6H6
(CnH2n - 6)
 H
(
H C H
C C
( ((
C C
H C H
(
H
Là chất lỏng, không màu không tan trong nước, nhẹ hơn nước, hoà tan được dầu ăn, iôt, cao su…
Phân tử khối = 78

Phản ứng cháy:2C6H6+15O2 to 12CO2 + 6H2O

Phản ứng thế với brom lỏng:

C6H6 + Br2 Fe,to C6H5Br + HBr

Phản ứng cộng với hiđro:
C6H6 + 3H2 Ni,to C6H12

 C hoạt tính
3C2H2
6000C
C6H6
- Dùng làm dung môi trong công nghiệp và trong phòng thí nghiệm.
- Sản xuất chất dẻo, phẩm nhuộm, thuốc trừ sâu, dược phẩm…

DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON
Rượu
etylic
C2H5OH
 H H
( (
H – C – C – O – H
( (
H H
CH3 – CH2 – OH
Là chất lỏng, không màu sôi ở 78,30C, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hoà tan được iot, benzen… PTK = 46


Phản ứng cháy:C2H5OH + 3O2 tO 2CO2+3H2O
Phản ứng với kim loại kiềm :
C2H5OH + Na C2H5ONa + H2
Phản ứng với axit axetic:
H2SO4đặc,to

C2H5OH +CH3COOH CH3COOC2H5 +H2O
Tinh bột hoặc đường
men rượu
rượu etylic

H2SO4
C2H4 + H2O
C2H5OH
- Dùng làm nguyên liệu, nhiên liệu, dung môi.
- Sản xuất rượu bia, dược phẩm,axit axetic,pha nước hoa.


Axit axetic
CH3COOH

H O
( //
H – C – C
(
H OH

Là chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước.
Phân tử khối = 60
Làm quỳ tím hoá đỏ.
Phản ứngvớikimloại:
CH3COOH+Mg (CH3COO)2Mg+H2
Phản ứng với dd bazơ:
CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
Phản ứng với dd muối:
2CH3COOH + CaCO3 (CH3COO)2Ca + H2O + CO2
 men giấm
C2H5OH+O2

CH3COOH + H2O

2C4H10 + 5O2

4CH3COOH + 2H2O
- Là nguyên liệu trong công nghiệp, pha giấm ăn.
- Sản xuất chất dẻo, dược phẩm, tơ nhân tạo, phẩm nhuộm…


Chất béo
(RCOO)3C3H5

CH2 – CH – CH2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Ngọc Thanh
Dung lượng: 77,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)