Ôn tập hóa 9 phần vô cơ

Chia sẻ bởi Hoàng Thị Thanh Thủy | Ngày 15/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập hóa 9 phần vô cơ thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập hóa vô cơ.
Câu 1: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao thu được chất rắn là
A. Fe3O4. B. Fe. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 2: Nhiệt phân hoàn toàn 50,0 gam CaCO3 thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 11,2. B. 33,6. C. 5,6. D. 22,4.
Câu 3: Hai kim loại thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy là:
A. Zn, Na. B. Cu, Mg. C. Mg, Na. D. Zn, Cu.
Câu 4: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện
A. kết tủa màu xanh. B. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan.
C. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần. D. kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 5: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Cr. B. K. C. Al. D. Fe.
Câu 6: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo thành
dung dịch bazơ là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 7: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là
A. Ca(HCO3)2. B. BaCl2. C. AlCl3. D. CaCO3.
Câu 8: Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loại
A. Cu. B. Ag. C. Au. D. Zn.
Câu 9: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch CaCl2?
A. NaCl. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaNO3.
Câu 10: Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 10,0 gam hỗn hợp X là
A. 5,6 gam. B. 8,4 gam. C. 2,8 gam. D. 1,6 gam.
Câu 11: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 12,5. B. 19,6. C. 25,0. D. 26,7.
Câu 12: Kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Ag. B. Cu. C. Mg. D. Au.
Câu 13: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(III)?
A. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4.
B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.
C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.
Câu 14: Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4?
A. NaOH. B. NaCl. C. HCl. D. BaCl2.
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Mg. B. Ca. C. Be. D. Ba.
Tự Luận.
Câu 1 Cho các oxit sau: N2O5 , Na2O, NO. Chất nào tác dụng được với: a. H2O
b. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch KOH.Viết phương trình hoá học xảy ra nếu có
Câu 2. Khi cho 32,9g K2O tác dụng với nước được 0,7 lít dung dịch A.
a) Tính nồng độ mol/l của dung dịch A.
b) Để trung hoà dung dịch A thì thể tích dung dịch H2SO420% cần phải dùng là bao nhiêu, biết khối lượng riêng của dung dịch này là 1,14g/ml.
c) Nếu sục 22g khí CO2 vào dung dịch A thì sẽ có muối gì tạo ra, khối lượng bao nhiêu ?
Câu 3. Cho CaCO3 tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HCl thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc). Hãy xác định:
Nồng độ mol của dung dịch HCl
Tính khối lượng của dung dịch tạo thành.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thị Thanh Thủy
Dung lượng: 29,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)