On tap hoa 9 hoc ky I
Chia sẻ bởi Đăng Ngọc Nam |
Ngày 15/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: On tap hoa 9 hoc ky I thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Đề cương ôn tập học kỳ I
I, Nội dung lý thuyết .
1, Các loại hợp chất vô cơ .
A, Oxit .
I, Một số chú ý về tính chất hoá học của oxit . AxOy
1, Oxit tan trong nước tạo thành dd kiềm : Na2O, K2O, CaO, BaO
Pt : Na2O + H2O ( 2NaOH
CaO + H2O ( Ca(OH)2
2, Oxit axit tác dụng với kiềm ( NaOH, Ca(OH)2, KOH, Ba(OH)2 ) : sản phẩm thu được có thể tạo thành muối trung hoà hoặc muối axit .
CO2 + NaOH ( NaHCO3 ; CO2 + 2NaOH ( Na2CO3 + H2O
SO2 + Ba(OH)2 ( BaSO3( + H2O ; 2SO2 + Ba(OH)2 ( Ba(HCO)2
B, Axit .
I, Một số chú ý về tính chất hoá học của Axit . HaX X : Gốc axit
1, Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành màu đỏ .
2, Axit tác dụng với kim loại : Không tác dụng với kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hoá học ( Cu, Ag, Au , )
3, Tính chất hoá học của axit H2SO4 đặc :
- Tính háo nước : C12H22O11 H2SO4 (đặc ) 12C + 11 H2O
- Tác dụng với Cu : Cu + 2H2SO4 ( đặc/nóng ) ( CuSO4 + SO2( + 2H2O
- Pha loãng dd H2SO4 bằng cách cho từ từ axit vào nước và tránh làm ngược lại sẽ gây nổ .
- Sản xuất axit sunfurich : S ( SO2 ( SO3 ( H2SO4
FeS2 ( SO2 ( SO3 ( H2SO4
C, Bazơ
I, Một số chú ý về tính chất hoá học của bazơ : B(OH)a B : Kim loại
1, Bazơ chia thành hai loại :
- Bazơ tan trong nước gọi là kiềm : NaOH, Ca(OH)2, KOH, Ba(OH)2 ( điều chế bằng cách : Na , K, Ca, Ba, K2O, Na2O, CaO, BaO tác dụng với nước)
2Na + 2H2O ( 2NaOH + H2 ; BaO + H2O ( Ba(OH)2
- Bazơ không tan gồm những bazơ còn lại : Cu(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2 ……
2, Bazơ không tan bị nhiệt phân tạo thành : Oxit kim loại + Nước
Cu(OH)2 to CuO + H2O ; 2Al(OH)3 to Al2O3 + 3 H2O
3, Bazơ tan ( kiềm ) : làm đổi màu quỳ tím thành màu xanh , đổi màu phenolphthalein ( không màu ) thành màu đỏ .
- Tác dụng với oxit axit : tạo thành muối trung hoà, muối axit , hoặc cả hai muối .
4, Điều chế NaOH trong công nghiệp : Điện phân dd NaCl bão hoà có màng ngăn.
2 NaCl + 2H2O đpdd 2NaOH + Cl2 + H2
D, Muối .
I, Một số chú ý về tính chất hoá học của muối . AxBy A : kim loại , B : gốc axit
- Một số muối kết tủa hay gặp : BaSO4, AgCl, CaCO3, CaSO3, BaCO3, BaSO3,
- Muối + Axit ( Muối mới + Axit mới ( muối tan, không tan đều tác dụng với axit sản phẩm thu được tạo chất kết tủa, chất khí )
- Muối tác dụng : Muối, bazơ . Các chất tham gia phản ứng phải tồn tại trạng thái dd sản phẩm thu được tạo chất kết tủa , hoặc chất khí .
- Chú ý tính chất muối tác dụng với kim loại
E , Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ .
2, Tính chất hóa học kim loại .
- Tác dụng với phi kim : Tác dụng với oxi, tác dụng với phi kim khác.
- Tác dụng với axit
- Tác dụng với muối ( chú ý tính chất kim loại tác dụng với muối )
3, Dãy hoạt động hóa học kim loại .
II, Bài tập vận dụng .
Bài 1 : Cho các oxit sau : Al2O3 , Na2O, CuO, SO2, P2O5 , BaO, Fe3O4
I, Nội dung lý thuyết .
1, Các loại hợp chất vô cơ .
A, Oxit .
I, Một số chú ý về tính chất hoá học của oxit . AxOy
1, Oxit tan trong nước tạo thành dd kiềm : Na2O, K2O, CaO, BaO
Pt : Na2O + H2O ( 2NaOH
CaO + H2O ( Ca(OH)2
2, Oxit axit tác dụng với kiềm ( NaOH, Ca(OH)2, KOH, Ba(OH)2 ) : sản phẩm thu được có thể tạo thành muối trung hoà hoặc muối axit .
CO2 + NaOH ( NaHCO3 ; CO2 + 2NaOH ( Na2CO3 + H2O
SO2 + Ba(OH)2 ( BaSO3( + H2O ; 2SO2 + Ba(OH)2 ( Ba(HCO)2
B, Axit .
I, Một số chú ý về tính chất hoá học của Axit . HaX X : Gốc axit
1, Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành màu đỏ .
2, Axit tác dụng với kim loại : Không tác dụng với kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hoá học ( Cu, Ag, Au , )
3, Tính chất hoá học của axit H2SO4 đặc :
- Tính háo nước : C12H22O11 H2SO4 (đặc ) 12C + 11 H2O
- Tác dụng với Cu : Cu + 2H2SO4 ( đặc/nóng ) ( CuSO4 + SO2( + 2H2O
- Pha loãng dd H2SO4 bằng cách cho từ từ axit vào nước và tránh làm ngược lại sẽ gây nổ .
- Sản xuất axit sunfurich : S ( SO2 ( SO3 ( H2SO4
FeS2 ( SO2 ( SO3 ( H2SO4
C, Bazơ
I, Một số chú ý về tính chất hoá học của bazơ : B(OH)a B : Kim loại
1, Bazơ chia thành hai loại :
- Bazơ tan trong nước gọi là kiềm : NaOH, Ca(OH)2, KOH, Ba(OH)2 ( điều chế bằng cách : Na , K, Ca, Ba, K2O, Na2O, CaO, BaO tác dụng với nước)
2Na + 2H2O ( 2NaOH + H2 ; BaO + H2O ( Ba(OH)2
- Bazơ không tan gồm những bazơ còn lại : Cu(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2 ……
2, Bazơ không tan bị nhiệt phân tạo thành : Oxit kim loại + Nước
Cu(OH)2 to CuO + H2O ; 2Al(OH)3 to Al2O3 + 3 H2O
3, Bazơ tan ( kiềm ) : làm đổi màu quỳ tím thành màu xanh , đổi màu phenolphthalein ( không màu ) thành màu đỏ .
- Tác dụng với oxit axit : tạo thành muối trung hoà, muối axit , hoặc cả hai muối .
4, Điều chế NaOH trong công nghiệp : Điện phân dd NaCl bão hoà có màng ngăn.
2 NaCl + 2H2O đpdd 2NaOH + Cl2 + H2
D, Muối .
I, Một số chú ý về tính chất hoá học của muối . AxBy A : kim loại , B : gốc axit
- Một số muối kết tủa hay gặp : BaSO4, AgCl, CaCO3, CaSO3, BaCO3, BaSO3,
- Muối + Axit ( Muối mới + Axit mới ( muối tan, không tan đều tác dụng với axit sản phẩm thu được tạo chất kết tủa, chất khí )
- Muối tác dụng : Muối, bazơ . Các chất tham gia phản ứng phải tồn tại trạng thái dd sản phẩm thu được tạo chất kết tủa , hoặc chất khí .
- Chú ý tính chất muối tác dụng với kim loại
E , Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ .
2, Tính chất hóa học kim loại .
- Tác dụng với phi kim : Tác dụng với oxi, tác dụng với phi kim khác.
- Tác dụng với axit
- Tác dụng với muối ( chú ý tính chất kim loại tác dụng với muối )
3, Dãy hoạt động hóa học kim loại .
II, Bài tập vận dụng .
Bài 1 : Cho các oxit sau : Al2O3 , Na2O, CuO, SO2, P2O5 , BaO, Fe3O4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đăng Ngọc Nam
Dung lượng: 72,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)