ôn tập hóa 9 học kì 2
Chia sẻ bởi Phạm Thị Huyền Trang |
Ngày 15/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: ôn tập hóa 9 học kì 2 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
I . Phương trình hóa học – Dãy chuyển hóa:
1/ C + H2 ............; 2/ CH3COONa + NaOH .......... ( + ..........
3/ Al4C3 + H2O .......... ( + ..........(; 4/ CH4 + O2 ............ ( + ............
5/ CH4 + Cl2 CH3Cl ( + .......... (; 6/ .......... + Cl2 CH2Cl2 + ............ (
7/ CH2Cl2 + ....... CHCl3 + ........(; 8/ CHCl3 + Cl2 ..........( + ..........(
9/ C2H4 + H2 ........... (; 10/ n (CH2 = CH2) ............. (PE)
11/ C2H4 + Br2 ...........; 12/ C2H5OH .......... ( + ...........
13/ C2H2 + H2 .......... (; 14/ C2H2 + H2 ........... (
15/ CaC2 + H2O ..........( + ..........; 16/ CH4 .......... ( + ...........(
17/ C2H2 + Br2 ............ ; 18/ C2H2 + HCl ............
19/ C2H2 + O2 ............( + ............; 20/ C2H2 ............
21/ C6H6 + Br2 lỏng ........... + .......... ; 22/ C6H6 + H2 ..............
23/ C6H6 + Cl2 ..............; 24/ C6H6 + HNO3 ............. + ..............
25/ C6H6 + O2 ........... ( + .............; 26/ C6H12O6 ........... + ............(
27/ C2H4 + H2O .............; 28/ C2H5OH + Na .............. + ...........(
29/ C2H5OH + K .............. + ...........(; 30/ C2H5OH + O2 ............( + ............
31/ C2H5OH + O2 ........... + ..........; 32/ C4H10 + O2 ............. + ............
33/ CH3COOH + Mg .............. + ........(; 34/ CH3COOH + NaOH ............... + ...........
35/ CH3COOH + Na2CO3 .................+ ........( + ........;36/ CH3COOH + ZnO ................ + ...........
37/ CH3COONa + H2SO4 ................ + ............; 38/ (CH3COO)2Ba + K2SO4 ............... + .........(
39/ CH3COOH + C2H5OH ......................+ ................
40/ CH3COOC2H5 + NaOH .............. + ...............; 41/ C6H12O6 + Ag2O .............. + .......(
42/ CH3COOH + O2 ........... ( + ...........;43/ C6H12O6 + O2 ........... ( + ...........
II . Nhận biết chất bằng phương pháp hóa học:
1 . CH4, C2H4, CO2; 2. CH4, C2H2, H2, SO2; 3. C2H4, CO, H2, CH4.
4 . Axit axetic, rượu etylic, benzen, dd glucozơ (không được dùng quỳ tím).
5 . Axit axetic, rượu etylic, natri hidrocacbonat. (chỉ được dùng một kim loại).
BẢNG NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ THƯỜNG GẶP
Chất
Thuốc thử
Hiện tượng
Phương trình hóa học
Etilen
dung dịch Br2
Làm nhạt màu da cam của
dd Br2 (hoặc mất màu)
C2H4 + Br2 C2H4Br2
(đibrom etan)
Axetilen
dung dịch Br2
Làm nhạt màu da cam của
dd Br2 (hoặc mất màu)
C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
tetrabrom etan)
Metan
(có thể dùng phương pháp
loại trừ sau khi nhận được
C2H4 hoặc C2H2)
Khí clo (+ quỳ tím)
Làm nhạt màu vàng lục
của khí clo, khi cho sản
phẩm thử với quỳ tím ẩm
thì quỳ tím hóa đỏ.
CH4 + Cl2 CH3Cl+ HCl
(metyl clorua)
Rượu etylic
Na kim loại
Na tan dần, có bọt khí
thoát ra.
2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2(
(natri etylat)
Axit axetic
Quỳ tím
Muối cacbonat
Quỳ tím hóa đỏ.
Có bọt khí thoát ra.
2CH3COOH + Na2CO3 2CH3COONa
+ CO2 ( + H2O
Benzen (thường dùng
phương pháp loại trừ sau
khi nhận được axit axetic
hoặc rượu etylic .........)
Na kim loại
Muối cacbonat
.........
Không có hiện tượng.
Dung dịch glucozơ
Dung dịch AgNO3/NH3
(có đun nhẹ)
Xuất hiện kết tủa bạc.
C6H12O6 + Ag2O C6H12O7
+ 2Ag( axit gluconic
Chú ý: Mở đầu luôn nói: Cho mẫu thử của các chất tác dụng với ......... (đối với các chất lỏng hoặc dung dịch) hoặc dẫn lần lượt từng khí vào dung dịch ............. (đối với chất khí). Nếu thuốc thử là dd Ca(OH)2 phải nói rõ là dd Ca(OH)2 dư, hoặc dung dịch Br2 (nước Br2).
III . Viết công thức cấu tạo:
Viết CTCT của các chất sau: metan, etilen, axetilen, benzen, rượu etylic, axit axetic.
Viết CTCT của các chất có CTPT: CH4O, CH3Br, C2H5Cl, C2H6O, C4H10, C4H8, C3H4, C4H6, C3H6.
IV . Độ rượu:
1/ C + H2 ............; 2/ CH3COONa + NaOH .......... ( + ..........
3/ Al4C3 + H2O .......... ( + ..........(; 4/ CH4 + O2 ............ ( + ............
5/ CH4 + Cl2 CH3Cl ( + .......... (; 6/ .......... + Cl2 CH2Cl2 + ............ (
7/ CH2Cl2 + ....... CHCl3 + ........(; 8/ CHCl3 + Cl2 ..........( + ..........(
9/ C2H4 + H2 ........... (; 10/ n (CH2 = CH2) ............. (PE)
11/ C2H4 + Br2 ...........; 12/ C2H5OH .......... ( + ...........
13/ C2H2 + H2 .......... (; 14/ C2H2 + H2 ........... (
15/ CaC2 + H2O ..........( + ..........; 16/ CH4 .......... ( + ...........(
17/ C2H2 + Br2 ............ ; 18/ C2H2 + HCl ............
19/ C2H2 + O2 ............( + ............; 20/ C2H2 ............
21/ C6H6 + Br2 lỏng ........... + .......... ; 22/ C6H6 + H2 ..............
23/ C6H6 + Cl2 ..............; 24/ C6H6 + HNO3 ............. + ..............
25/ C6H6 + O2 ........... ( + .............; 26/ C6H12O6 ........... + ............(
27/ C2H4 + H2O .............; 28/ C2H5OH + Na .............. + ...........(
29/ C2H5OH + K .............. + ...........(; 30/ C2H5OH + O2 ............( + ............
31/ C2H5OH + O2 ........... + ..........; 32/ C4H10 + O2 ............. + ............
33/ CH3COOH + Mg .............. + ........(; 34/ CH3COOH + NaOH ............... + ...........
35/ CH3COOH + Na2CO3 .................+ ........( + ........;36/ CH3COOH + ZnO ................ + ...........
37/ CH3COONa + H2SO4 ................ + ............; 38/ (CH3COO)2Ba + K2SO4 ............... + .........(
39/ CH3COOH + C2H5OH ......................+ ................
40/ CH3COOC2H5 + NaOH .............. + ...............; 41/ C6H12O6 + Ag2O .............. + .......(
42/ CH3COOH + O2 ........... ( + ...........;43/ C6H12O6 + O2 ........... ( + ...........
II . Nhận biết chất bằng phương pháp hóa học:
1 . CH4, C2H4, CO2; 2. CH4, C2H2, H2, SO2; 3. C2H4, CO, H2, CH4.
4 . Axit axetic, rượu etylic, benzen, dd glucozơ (không được dùng quỳ tím).
5 . Axit axetic, rượu etylic, natri hidrocacbonat. (chỉ được dùng một kim loại).
BẢNG NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ THƯỜNG GẶP
Chất
Thuốc thử
Hiện tượng
Phương trình hóa học
Etilen
dung dịch Br2
Làm nhạt màu da cam của
dd Br2 (hoặc mất màu)
C2H4 + Br2 C2H4Br2
(đibrom etan)
Axetilen
dung dịch Br2
Làm nhạt màu da cam của
dd Br2 (hoặc mất màu)
C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
tetrabrom etan)
Metan
(có thể dùng phương pháp
loại trừ sau khi nhận được
C2H4 hoặc C2H2)
Khí clo (+ quỳ tím)
Làm nhạt màu vàng lục
của khí clo, khi cho sản
phẩm thử với quỳ tím ẩm
thì quỳ tím hóa đỏ.
CH4 + Cl2 CH3Cl+ HCl
(metyl clorua)
Rượu etylic
Na kim loại
Na tan dần, có bọt khí
thoát ra.
2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2(
(natri etylat)
Axit axetic
Quỳ tím
Muối cacbonat
Quỳ tím hóa đỏ.
Có bọt khí thoát ra.
2CH3COOH + Na2CO3 2CH3COONa
+ CO2 ( + H2O
Benzen (thường dùng
phương pháp loại trừ sau
khi nhận được axit axetic
hoặc rượu etylic .........)
Na kim loại
Muối cacbonat
.........
Không có hiện tượng.
Dung dịch glucozơ
Dung dịch AgNO3/NH3
(có đun nhẹ)
Xuất hiện kết tủa bạc.
C6H12O6 + Ag2O C6H12O7
+ 2Ag( axit gluconic
Chú ý: Mở đầu luôn nói: Cho mẫu thử của các chất tác dụng với ......... (đối với các chất lỏng hoặc dung dịch) hoặc dẫn lần lượt từng khí vào dung dịch ............. (đối với chất khí). Nếu thuốc thử là dd Ca(OH)2 phải nói rõ là dd Ca(OH)2 dư, hoặc dung dịch Br2 (nước Br2).
III . Viết công thức cấu tạo:
Viết CTCT của các chất sau: metan, etilen, axetilen, benzen, rượu etylic, axit axetic.
Viết CTCT của các chất có CTPT: CH4O, CH3Br, C2H5Cl, C2H6O, C4H10, C4H8, C3H4, C4H6, C3H6.
IV . Độ rượu:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Huyền Trang
Dung lượng: 124,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)