Ôn tập hóa 9_học kì 1
Chia sẻ bởi nguyễn văn hùng |
Ngày 15/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập hóa 9_học kì 1 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ ÔN THI HÓA HỌC 9- HỌC KÌ I
Cõu 1: Phot pho cháy theo sơ đồ sau: Photpho + oxiđiphotpho pentaoxit. Nếu đem 23,25 gam photpho tác dụng với 30 gam oxi thì khối lượng điphotpho pentaoxit là bao nhiêu(trong các giá trị sau)?
A. 53,25 gam B. 12 gam C. 7,9 gam D. 106,5gam
Cõu 2 Cho các ôxit sau: SO2, CuO, Na2O, CaO, CO2. Những ôxit tác dụng với nước làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là: A. Na2O , CO2 B. CuO , Na2O , CaO C. SO2 , CO2 D. Na2O , CaO
Cõu 3 Phi kim thể hiện tính chất hóa học tác dụng với:
A. Kim loại, Oxit Bazơ, Oxi B. Kim loại, Hidrô, Oxi C. Kim loại, Bazơ, Oxi D. Kim loại, Muối, Oxi
Cõu 4 : Trong 5 cặp chất sau:1. K2SO4 + BaCl2 2. CuCl2 + ZnSO4
3. CaCO3 + HCl 4. Fe2(SO4)3 + NaOH
5. MgCO3 + NaCl
Có phản ứng xảy ra trong dung dịch ở cặp chất:
A. 1, 3, 4 và 5 B. 2, 3, 4 và 5 C. 2, 3 và 4 D. 1, 3 và 4
Cõu 5: NaOH và Ca(OH)2 không phản ứng được với cặp chất nào sau đây?
A. H2S, H3PO4. B. SO2, P2O5. C. FeCl3, MgSO4 D. KNO3, BaCl2
Cõu 6: MgCO3 tác dụng với dung dịch axit HCl sinh ra:
A. Chất khí cháy trong không khí . B. Chất khí làm vần đục nước vôi trong .
C. Dung dịch có màu nâu nhạt D. Dung dịch có màu xanh lam
Cõu 7: Cho 400 ml dung dịch HCl phản ứng vừa đủ với hổn hợp Na2CO3,Na2SO4 người ta thu được 2,24 lit khí (đktc) .Dung dịch HCl có nồng độ mol/lit là :
A. 0,5 mol/lit B. 1 mol/lit C. 0,25 mol/lit D. 2 mol/lit
Cõu 8: Ở điều kiện thích hợp khí Clo phản ứng được với tất cả các dãy chất nào?
A. Fe, KOH, H2O , O2 B. H2, Ca, CuO, Fe2O3
C. H2, Ca, H2O , NaOH D. HCl, Na2O, CuO, Al2O3
Cõu 9: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:
A. H2SO4, SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al. B. BaSO4, CaCO3, CuSO4, CO2.
C. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO. D. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2
Cõu 10: Khi sắt tác dụng với dung dịch HCL dư theo phản ứng: Fe + HCl FeCl2 + H2. Nếu lấy 14 gam sắt đem phản ứng thì thể tích H2 (đktc) thu được bằng bao nhiêu trong các giá trị sau ?
A. 11,2 lit B. 5,6 lit C. 3,36 lit D. 2,4 lit
Cõu 11: Hòa tan 6,2g Na2O vào nước được 2 lít dung dịch X. Nồng độ mol/l của dung dịch X là
A. 0,01M B. 0,05M C. 0,1M D. 1M
Cõu 12: Một dung dịch có chứa 1g NaOH trong 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch là:
A. 0,5 M B. 0,15 M C. 0,01 M D. 0,25 M
Cõu 13: Một kim loại có các tính chất sau:
- Tác dụng được với oxi tạo thành oxit. - Không tác dụng được với axit nitric và axit sunfuric đặc nguội.
- Tác dụng được với dung dịch muối đồng. - Tác dụng với dung dịch bazơ.
Kim loại đó là kim loại nào?
A. Sắt. B. Magie. C. Nhôm. D. Đồng.
Cõu 14: Cho HCl dư tác dụng với hỗn hợp X gồm 10 gam MgCO3 và MgCl2 thu được 2,24 lít khí ở đktc. Phần trăm khối lượng MgCO3 trong X là
A. 84 % B. 42 % C. 32 % D. 16 %
Cõu 15: Cho các cặp chất sau đây:
1) H2SO4 và KHCO3; 2) K2CO3 và NaCl; 3)
Cõu 1: Phot pho cháy theo sơ đồ sau: Photpho + oxiđiphotpho pentaoxit. Nếu đem 23,25 gam photpho tác dụng với 30 gam oxi thì khối lượng điphotpho pentaoxit là bao nhiêu(trong các giá trị sau)?
A. 53,25 gam B. 12 gam C. 7,9 gam D. 106,5gam
Cõu 2 Cho các ôxit sau: SO2, CuO, Na2O, CaO, CO2. Những ôxit tác dụng với nước làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là: A. Na2O , CO2 B. CuO , Na2O , CaO C. SO2 , CO2 D. Na2O , CaO
Cõu 3 Phi kim thể hiện tính chất hóa học tác dụng với:
A. Kim loại, Oxit Bazơ, Oxi B. Kim loại, Hidrô, Oxi C. Kim loại, Bazơ, Oxi D. Kim loại, Muối, Oxi
Cõu 4 : Trong 5 cặp chất sau:1. K2SO4 + BaCl2 2. CuCl2 + ZnSO4
3. CaCO3 + HCl 4. Fe2(SO4)3 + NaOH
5. MgCO3 + NaCl
Có phản ứng xảy ra trong dung dịch ở cặp chất:
A. 1, 3, 4 và 5 B. 2, 3, 4 và 5 C. 2, 3 và 4 D. 1, 3 và 4
Cõu 5: NaOH và Ca(OH)2 không phản ứng được với cặp chất nào sau đây?
A. H2S, H3PO4. B. SO2, P2O5. C. FeCl3, MgSO4 D. KNO3, BaCl2
Cõu 6: MgCO3 tác dụng với dung dịch axit HCl sinh ra:
A. Chất khí cháy trong không khí . B. Chất khí làm vần đục nước vôi trong .
C. Dung dịch có màu nâu nhạt D. Dung dịch có màu xanh lam
Cõu 7: Cho 400 ml dung dịch HCl phản ứng vừa đủ với hổn hợp Na2CO3,Na2SO4 người ta thu được 2,24 lit khí (đktc) .Dung dịch HCl có nồng độ mol/lit là :
A. 0,5 mol/lit B. 1 mol/lit C. 0,25 mol/lit D. 2 mol/lit
Cõu 8: Ở điều kiện thích hợp khí Clo phản ứng được với tất cả các dãy chất nào?
A. Fe, KOH, H2O , O2 B. H2, Ca, CuO, Fe2O3
C. H2, Ca, H2O , NaOH D. HCl, Na2O, CuO, Al2O3
Cõu 9: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:
A. H2SO4, SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al. B. BaSO4, CaCO3, CuSO4, CO2.
C. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO. D. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2
Cõu 10: Khi sắt tác dụng với dung dịch HCL dư theo phản ứng: Fe + HCl FeCl2 + H2. Nếu lấy 14 gam sắt đem phản ứng thì thể tích H2 (đktc) thu được bằng bao nhiêu trong các giá trị sau ?
A. 11,2 lit B. 5,6 lit C. 3,36 lit D. 2,4 lit
Cõu 11: Hòa tan 6,2g Na2O vào nước được 2 lít dung dịch X. Nồng độ mol/l của dung dịch X là
A. 0,01M B. 0,05M C. 0,1M D. 1M
Cõu 12: Một dung dịch có chứa 1g NaOH trong 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch là:
A. 0,5 M B. 0,15 M C. 0,01 M D. 0,25 M
Cõu 13: Một kim loại có các tính chất sau:
- Tác dụng được với oxi tạo thành oxit. - Không tác dụng được với axit nitric và axit sunfuric đặc nguội.
- Tác dụng được với dung dịch muối đồng. - Tác dụng với dung dịch bazơ.
Kim loại đó là kim loại nào?
A. Sắt. B. Magie. C. Nhôm. D. Đồng.
Cõu 14: Cho HCl dư tác dụng với hỗn hợp X gồm 10 gam MgCO3 và MgCl2 thu được 2,24 lít khí ở đktc. Phần trăm khối lượng MgCO3 trong X là
A. 84 % B. 42 % C. 32 % D. 16 %
Cõu 15: Cho các cặp chất sau đây:
1) H2SO4 và KHCO3; 2) K2CO3 và NaCl; 3)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn văn hùng
Dung lượng: 100,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)