Ôn tập Hóa 9 HKII
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Sơn |
Ngày 15/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Hóa 9 HKII thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
http://violet.vn/thcs-nguyenvantroi-hochiminh
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 9
HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 – 2009
CLO
* BỔ TÚC PHẢN ỨNG:
1) MnO2 + ? ( MnCl2 + ? + ?
2) Cl2 + NaOH ( ? + ? + ?
3) Cl2 + ? ( HCl + ?
4) ? + ? ( HCl
5) Cl2 + Fe ( ?
6) Na + Cl2 ( ?
7) NaCl + H2O ( ?
8) KClO3 A + B
A + H2O C + H2 + D
C + E KCl + KClO + H2O
9) H2 + A B
B + MnO2 A + C + D
A + C B + E
10) Cl2 + A B
B + Fe C + H2
C + E F ( + NaCl
B + F C + H2O
* MÔ TẢ HIỆN TƯỢNG, GIẢI THÍCH VÀ VIẾT PHƯƠNG TRÌNH:
1) Dẫn khí clo vào cốc đựng nước, nhúng mẩu giấy quỳ tím vào.
2) Dẫn khí clo vào cốc đựng dung dịch NaOH, cho mẩu giấy quỳ tím vào.
* CHUỖI:
1) Cl2 ( HCl ( Cl2 ( NaCl ( Cl2 ( NaClO
2) MnO2 ( Cl2 ( FeCl3 ( NaCl ( Cl2 ( CuCl2 ( AgCl
3) Khí hidro clorua
Nước clo Cl2 Nước Javel
Muối clorua
C, CO, CO2, H2CO3, MUỐI CACBONAT
* CHUỖI:
1) C ( CO2 ( NaHCO3 ( Na2CO3 ( NaCl ( Cl2 ( NaClO
2) C ( CO ( CO2 ( Na2CO3 ( NaCl ( Cl2 ( HClO
3) C ( CO ( Fe (FeCl3 ( Fe(OH)3 ( Fe2O3
* CHỌN CHẤT PHẢN ỨNG:
1) Cho các chất sau: NaHCO3, Ca(OH)2, CaCl2, CaCO3
a) Chất nào phản ứng được với HCl?
b) Chất nào phản ứng được với Na2CO3?
c) Chất nào phản ứng được với NaOH?
Viết phương trình phản ứng.
2) Chọn cặp chất phản ứng được với nhau và viết phương trình:
a) H2SO4 + KHCO3 b) K2CO3 + NaCl c) MgCO3 + HCl
d) CaCl2 + Na2CO3 e) Ba(OH)2 + K2CO3 f) NaHCO3 + NaOH
g) Na2CO3 + Ca(OH)2 h) Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 i) NaHCO3 + KCl
* VIẾT PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ÚNG:
1) Chứng minh axit cacbonic là axit yếu và là axit không bền.
2) Chứng minh C và CO có tính khử.
3) Chứng minh CO2 là oxit axit.
* MÔ TẢ HIỆN TƯỢNG, GIẢI THÍCH VÀ VIẾT PHƯƠNG TRÌNH:
Mô tả thí nghiệm chứng minh tính hấp phụ của C
* NHẬN BIẾT CHẤT:
Trình bày phương pháp hóa học nhận biết ba chất khí không màu: cacbonic(cacbon dioxit),
cacbon oxit, nitơ.
SILIC, SILIC DIOXIT (SiO2), CN SILICAT
* BỔ TÚC:
SiO2 + NaOH ( ?
? + ? ( CaSiO3
Si + O2 ( ?
Na2CO3 + SiO2 ( ?
SiO2 + ? ( CaSiO3 + ?
BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ
Xác định vị trí nguyên tố X trong bảng tuần hoàn và tính chất hóa học cơ bản của X:
X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 11+, có 3 lớp electron và 1 electron lớp ngoài cùng.
X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 16+, có 3 lớp electron và 6 electron lớp ngoài cùng.
X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 20+, có 4 lớp electron và 2 electron lớp ngoài cùng.
X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 6+, có 2 lớp electron và 4 electron lớp ngoài cùng.
HYDROCACBON – DẪN XUẤT CỦA HYDROCACBON
ĐỀ 1
Câu 1: Viết CTCT của rượu etylic, axit axetic, benzen, etyl axetat.
Câu 2: Trình bày phương pháp nhận
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 9
HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 – 2009
CLO
* BỔ TÚC PHẢN ỨNG:
1) MnO2 + ? ( MnCl2 + ? + ?
2) Cl2 + NaOH ( ? + ? + ?
3) Cl2 + ? ( HCl + ?
4) ? + ? ( HCl
5) Cl2 + Fe ( ?
6) Na + Cl2 ( ?
7) NaCl + H2O ( ?
8) KClO3 A + B
A + H2O C + H2 + D
C + E KCl + KClO + H2O
9) H2 + A B
B + MnO2 A + C + D
A + C B + E
10) Cl2 + A B
B + Fe C + H2
C + E F ( + NaCl
B + F C + H2O
* MÔ TẢ HIỆN TƯỢNG, GIẢI THÍCH VÀ VIẾT PHƯƠNG TRÌNH:
1) Dẫn khí clo vào cốc đựng nước, nhúng mẩu giấy quỳ tím vào.
2) Dẫn khí clo vào cốc đựng dung dịch NaOH, cho mẩu giấy quỳ tím vào.
* CHUỖI:
1) Cl2 ( HCl ( Cl2 ( NaCl ( Cl2 ( NaClO
2) MnO2 ( Cl2 ( FeCl3 ( NaCl ( Cl2 ( CuCl2 ( AgCl
3) Khí hidro clorua
Nước clo Cl2 Nước Javel
Muối clorua
C, CO, CO2, H2CO3, MUỐI CACBONAT
* CHUỖI:
1) C ( CO2 ( NaHCO3 ( Na2CO3 ( NaCl ( Cl2 ( NaClO
2) C ( CO ( CO2 ( Na2CO3 ( NaCl ( Cl2 ( HClO
3) C ( CO ( Fe (FeCl3 ( Fe(OH)3 ( Fe2O3
* CHỌN CHẤT PHẢN ỨNG:
1) Cho các chất sau: NaHCO3, Ca(OH)2, CaCl2, CaCO3
a) Chất nào phản ứng được với HCl?
b) Chất nào phản ứng được với Na2CO3?
c) Chất nào phản ứng được với NaOH?
Viết phương trình phản ứng.
2) Chọn cặp chất phản ứng được với nhau và viết phương trình:
a) H2SO4 + KHCO3 b) K2CO3 + NaCl c) MgCO3 + HCl
d) CaCl2 + Na2CO3 e) Ba(OH)2 + K2CO3 f) NaHCO3 + NaOH
g) Na2CO3 + Ca(OH)2 h) Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 i) NaHCO3 + KCl
* VIẾT PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ÚNG:
1) Chứng minh axit cacbonic là axit yếu và là axit không bền.
2) Chứng minh C và CO có tính khử.
3) Chứng minh CO2 là oxit axit.
* MÔ TẢ HIỆN TƯỢNG, GIẢI THÍCH VÀ VIẾT PHƯƠNG TRÌNH:
Mô tả thí nghiệm chứng minh tính hấp phụ của C
* NHẬN BIẾT CHẤT:
Trình bày phương pháp hóa học nhận biết ba chất khí không màu: cacbonic(cacbon dioxit),
cacbon oxit, nitơ.
SILIC, SILIC DIOXIT (SiO2), CN SILICAT
* BỔ TÚC:
SiO2 + NaOH ( ?
? + ? ( CaSiO3
Si + O2 ( ?
Na2CO3 + SiO2 ( ?
SiO2 + ? ( CaSiO3 + ?
BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ
Xác định vị trí nguyên tố X trong bảng tuần hoàn và tính chất hóa học cơ bản của X:
X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 11+, có 3 lớp electron và 1 electron lớp ngoài cùng.
X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 16+, có 3 lớp electron và 6 electron lớp ngoài cùng.
X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 20+, có 4 lớp electron và 2 electron lớp ngoài cùng.
X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 6+, có 2 lớp electron và 4 electron lớp ngoài cùng.
HYDROCACBON – DẪN XUẤT CỦA HYDROCACBON
ĐỀ 1
Câu 1: Viết CTCT của rượu etylic, axit axetic, benzen, etyl axetat.
Câu 2: Trình bày phương pháp nhận
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Sơn
Dung lượng: 17,65KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)