Ôn tập Hóa 9 HKII

Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Sơn | Ngày 15/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Hóa 9 HKII thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

ÔN TẬP HÓA 9 HKII

R









A. PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC:
1. 2H2 + O2 2H2O
2. H2 + Cl2 2HCl ( khí hidro clorua )
3. H2 + Br2 2HBr ( khí hidro bromua)
4. C + O2  CO2 ( khí cacbonic )
5. 4P + 5O2 2P2O5 ( điphotphopentaoxit )
6. 2Na + Cl2 2NaCl ( natri clorua )
7. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 (Sắt ( III ) clorua )
8. Cl + H2O HCl + HclO ( axit hipoclorơ )
9. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O ( NaClO: natri hipoclorit )
- Nước javen gồm NaCl, NaClO
10. 4 HClđặc + MnO2 MnCl2 + Cl2↑ + H2O ( MnO2: Manganđioxit )
11. 2NaCl + H2O đpdd/vn 2NaOH + Cl2↑ + H2↑
12. 2CuO + C  CO2 + 2Cu
13. 2PbO + C  CO2 + 2Pb
14.Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
15. CO + O2 2CO2
16. CO2 tác dụng với dd kiềm NaOH, KOH
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O ( Na2CO3:Natri cacbonat- muối trung hòa)
CO2 + NaOH → NaHCO3 ( NaHCO3:Natri hidrocacbonat-muối axit )
- CO2 tác dụng với KOH các em ghi tương tự nha.
- Chú ‎ tỷ lệ: CO2 tác dụng với kiềm NaOH, KOH ( nâng cao )
Lập tỷ lệ: 
+ k ≤ 1: tạo 1 muối: NaHCO3 → NaOH hết ( lấy số mol NaOH tính )
P/t: NaOH + CO2 = NaHCO3
+ 1< k < 2 tạo 2 muối: ( đặt ẩn giải hệ phương trình nNaOH= x + y; nCO2 = x + 2y )
P/t: NaOH + CO2 = NaHCO3
x x
2NaOH + CO2 = Na2CO3 + H2O
y 2y
+ k ≥2 tạo 1 muối Na2CO3 ( lấy nCO2 tính )
P/t: 2NaOH + CO2 = Na2CO3 + H2O
17. CO2 tác dụng với kiềm thổ Ca(OH)2, Ba(OH)2
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2
- CO2 tác dụng với Ba(OH)2 các em ghi tương tự nha.
- Chú ‎ tỷ lệ: CO2 tác dụng với kiềm Ca(OH)2, Ba(OH)2 ( nâng cao )
Lập tỷ lệ: 
+ k ≤ ½ tạo muối Ca(HCO3)2 ( lấy nCa(OH)2 tính
P/t: Ca(OH)2 + 2CO2 = Ca(HCO3)2
+ 1/2< k <1 tạo 2 muối ca(hco3)2 và caco3 ( đặt ẩn )
P/t: Ca(OH)2 + 2CO2 = Ca(HCO3)2
x 2x
Ca(OH)2 + CO2 = CaCO3 + H2O
y y
 và 
+ k ≥ 1 tạo muối CaCO3 ( lấy nCO2 tính )
P/t: Ca(OH)2 + CO2 = CaCO3 + H2O

18. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2↑ + H2O (K2CO3 ghi tương tự )
19. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2↑ + H2O ( KHCO3 ghi tương tự )
20. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O ( BaCO3 ghi tương tự )
21. Ca(HCO3)2 + 2HCl → CaCl2 + 2CO2↑ + 2H2O ( Ba(HCO3)2 ghi tương tự )
22. Na2CO3 + Ca(OH)2 → 2NaOH + CaCO3↓ ( K2CO3 ghi tương tự )
23. NaHCO3 + NaOH →Na2CO3 + H2O ( KHCO3 ghi tương tự )
24. CaCO3 CaO + CO2↑ ( BaCO3 ghi tương tự )
25. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2↑ + H2O
26. Si (silic) + O2 SiO2
27. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O
28. SiO2 + CaO CaSiO3 + H2O
29. Na2CO3 + SiO2 Na2SiO3 + CO2↑
30. CaO + SiO2 CaSiO3
31. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
Cân bằng phản ứng cháy: CxHy ( chất hữu cơ đem đốt )
CxHy + O2  x CO2 + H2O

2x + y/2

32. CH4 (metan)+ Cl2 CH3Cl ( metyl clorua ) + HCl
33. CH2=CH2 + Br2 → CH2Br – CH2Br ( đibrom etan )

34.C2H2 + 2Br2  C2H2Br4
35.C6H6 + Br2 Fe , t C6H5Br + HBr
36. C2H2: H – C = C – H
37.C2H4: H H
C = C
H H
38. CH4:
H

H – C – H

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Sơn
Dung lượng: 552,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)