Ôn tập hóa 9 HKI
Chia sẻ bởi Lưu Quang Trung |
Ngày 15/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập hóa 9 HKI thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP HÓA HỌC 9 NĂM 2012-2013
I. LÝ THUYẾT.
- Tính chất hóa học của oxit- axit- bazo- muối –kim loại.
II. Những phản ứng cần chú ý:
Điều chế SO2:
* Cho muối sunfit + axit mạnh (HCl, H2SO4,…)
Na2SO3+ H2SO4Na2SO4 + H2O + SO2
* Đốt lưu huỳnh trong không khí:
S + O2 SO2
* Đốt quặng pirit sắt (FeS2):
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3+ 8SO2
* Cho đồng tác dụng axitsunfuric đặc.
Cu + 2H2SO4(đặc, nóng) CuSO4+ 2H2O + SO2
- Điều chế H2SO4
S ( SO2 ( SO3 ( H2SO4.
- Điều chế NaOH]
2NaCl+2H2O2NaOH+ Cl2 + H2
- Điều chế nhôm.
2Al2O3 đpnccriolot 4Al + 3O2
- Điều chế clo:
MnO2 + 4HCl to MnCl2 + Cl2 + H2O
2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2
II. BÀI TẬP
Bài 1: Hoàn thành các phản ứng sau?
K2O + H2O → ; BaO + H2O →
Na2O + H2O → ; CaO + H2O →
CO2 +H2O → ; SO3 + .H2O →
N2O5 + H2O → ; P2O5 + H2O →
H2SO4 + Cu(OH)2 → ; MgO + HCl →
CO2 + NaOH → ; Cu + H2SO4(đ) →
Bài 2: Bổ túc phương tŕnh:
a) Al + ? → AlCl3 + ? b) NaOH + H2SO4 → ? + ?
c)? + HNO3 → ? + H2O d) ? + H2SO4 → CuSO4 + ?
e) SO2 + O2 → ? f) S + O2 → ?
g) CuO + HCl → ? + ? h) BaO + HNO3 → ? + ?
i) CaO + CO2 → ? k) CaCO3 → ? + ?
l) CO2 + Ca(OH)2 → ? + ? m) MgO + H2SO4 → ? + ?
Bài 3: Hoàn thành chuỗi:
a) FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → BaSO4.
b) CaCO3 → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 → CO2.
c) S → SO2 → H2SO3 → Na2SO3 → SO2 → SO3 → H2SO4.
d)Ca → CaO → CaCO3 → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 → CaCl2.
Bài 4:Viết phương tŕnh:
a) CO2, P2O5, N2O5, SO3,K2O, BaO, CaO, Na2O với nước?
b) HCl, H2SO4 với: Mg, ZnO, Fe(OH)2, AgNO3, Al, Fe, CuO, Fe2O3.
Bài 6 :Nhận biết chất rắn ( pp hóa học)
a) CaO và P2O5
b) Cu, Al và Zn
Bài 7 :Nhận biết các dung dịch sau:
a) NaCl và Na2SO4. b) HCl và H2SO4.
b) HCl và H2SO4 và Na2SO4. d) NaCl và NaNO3 và H2SO4.
BÀI TOÁN.
1/ Cho 13 gam kẽm vào axit clohidric, sau phản ứng thu được bao nhiêu gam và bao nhiêu lit khí Hidro ( đkc)
2/ Để thu được 5,6 lit khí Hidro cần phải bỏ bao nhiêu gam Natri vào bao nhiêu gam nước? Các khí đo được ở đkc.
3/ Để khử 16 gam Fe2O3 th́ cần dùng bao nhiêu lit khí CO? Sau phản ứng thu được bao nhiêu lít khí CO2 và bao nhiêu gam sắt? Khí đo được ở đkc
4/ Để thu được khí Hidro, người ta điện phân 9 gam nước. Cho ḍng khí hidro nói trên qua đồng oxit nung nóng. Hỏi : sau phản ứng thu được bao nhiêu gam đồng?
Đốt đồng trong b́inh đựng khí oxi nói trên th́ thu được bao nhiêu gam CuO
5/ Nung 49 gam KClO3 th́ thu được bao nhiêu lít khí oxi?? Khí đo được ở đkc.
6/ Đốt 4,6 gam Natri trong b́nh đựng khí oxi th́ cần bao nhiêu lít khí oxi ( đkc) ?
Cho sản phẩm sinh ra vào nước th́ thu được bao nhiêu gam NaOH?
7/ Cho 14,2 gam hỗn hợp 2 kim loại Kali và đồng. Cho hỗn hợp này vào nước th́ thu được 2,24 lit khí Hidro. Tính thành phần phần trăm mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu?
8/ Cho 30,4 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại sắt và đồng, trong đó, sắt chiếm 36,842% khối lượng hỗn hợp. Cho hỗn hợp này tác dụng với axit clohidric. Sau phản ứng, thu được bao nhiêu gam và bao nhiêu lit khí hidro?
Cho khí hidro trên hóa hợp với khí oxi th́ th́ được bao nhiêu gam nước?
9/ Lấy 12,4 gam hỗn hợp gồm cacbon và lưu huỳnh,
I. LÝ THUYẾT.
- Tính chất hóa học của oxit- axit- bazo- muối –kim loại.
II. Những phản ứng cần chú ý:
Điều chế SO2:
* Cho muối sunfit + axit mạnh (HCl, H2SO4,…)
Na2SO3+ H2SO4Na2SO4 + H2O + SO2
* Đốt lưu huỳnh trong không khí:
S + O2 SO2
* Đốt quặng pirit sắt (FeS2):
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3+ 8SO2
* Cho đồng tác dụng axitsunfuric đặc.
Cu + 2H2SO4(đặc, nóng) CuSO4+ 2H2O + SO2
- Điều chế H2SO4
S ( SO2 ( SO3 ( H2SO4.
- Điều chế NaOH]
2NaCl+2H2O2NaOH+ Cl2 + H2
- Điều chế nhôm.
2Al2O3 đpnccriolot 4Al + 3O2
- Điều chế clo:
MnO2 + 4HCl to MnCl2 + Cl2 + H2O
2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2
II. BÀI TẬP
Bài 1: Hoàn thành các phản ứng sau?
K2O + H2O → ; BaO + H2O →
Na2O + H2O → ; CaO + H2O →
CO2 +H2O → ; SO3 + .H2O →
N2O5 + H2O → ; P2O5 + H2O →
H2SO4 + Cu(OH)2 → ; MgO + HCl →
CO2 + NaOH → ; Cu + H2SO4(đ) →
Bài 2: Bổ túc phương tŕnh:
a) Al + ? → AlCl3 + ? b) NaOH + H2SO4 → ? + ?
c)? + HNO3 → ? + H2O d) ? + H2SO4 → CuSO4 + ?
e) SO2 + O2 → ? f) S + O2 → ?
g) CuO + HCl → ? + ? h) BaO + HNO3 → ? + ?
i) CaO + CO2 → ? k) CaCO3 → ? + ?
l) CO2 + Ca(OH)2 → ? + ? m) MgO + H2SO4 → ? + ?
Bài 3: Hoàn thành chuỗi:
a) FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → BaSO4.
b) CaCO3 → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 → CO2.
c) S → SO2 → H2SO3 → Na2SO3 → SO2 → SO3 → H2SO4.
d)Ca → CaO → CaCO3 → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 → CaCl2.
Bài 4:Viết phương tŕnh:
a) CO2, P2O5, N2O5, SO3,K2O, BaO, CaO, Na2O với nước?
b) HCl, H2SO4 với: Mg, ZnO, Fe(OH)2, AgNO3, Al, Fe, CuO, Fe2O3.
Bài 6 :Nhận biết chất rắn ( pp hóa học)
a) CaO và P2O5
b) Cu, Al và Zn
Bài 7 :Nhận biết các dung dịch sau:
a) NaCl và Na2SO4. b) HCl và H2SO4.
b) HCl và H2SO4 và Na2SO4. d) NaCl và NaNO3 và H2SO4.
BÀI TOÁN.
1/ Cho 13 gam kẽm vào axit clohidric, sau phản ứng thu được bao nhiêu gam và bao nhiêu lit khí Hidro ( đkc)
2/ Để thu được 5,6 lit khí Hidro cần phải bỏ bao nhiêu gam Natri vào bao nhiêu gam nước? Các khí đo được ở đkc.
3/ Để khử 16 gam Fe2O3 th́ cần dùng bao nhiêu lit khí CO? Sau phản ứng thu được bao nhiêu lít khí CO2 và bao nhiêu gam sắt? Khí đo được ở đkc
4/ Để thu được khí Hidro, người ta điện phân 9 gam nước. Cho ḍng khí hidro nói trên qua đồng oxit nung nóng. Hỏi : sau phản ứng thu được bao nhiêu gam đồng?
Đốt đồng trong b́inh đựng khí oxi nói trên th́ thu được bao nhiêu gam CuO
5/ Nung 49 gam KClO3 th́ thu được bao nhiêu lít khí oxi?? Khí đo được ở đkc.
6/ Đốt 4,6 gam Natri trong b́nh đựng khí oxi th́ cần bao nhiêu lít khí oxi ( đkc) ?
Cho sản phẩm sinh ra vào nước th́ thu được bao nhiêu gam NaOH?
7/ Cho 14,2 gam hỗn hợp 2 kim loại Kali và đồng. Cho hỗn hợp này vào nước th́ thu được 2,24 lit khí Hidro. Tính thành phần phần trăm mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu?
8/ Cho 30,4 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại sắt và đồng, trong đó, sắt chiếm 36,842% khối lượng hỗn hợp. Cho hỗn hợp này tác dụng với axit clohidric. Sau phản ứng, thu được bao nhiêu gam và bao nhiêu lit khí hidro?
Cho khí hidro trên hóa hợp với khí oxi th́ th́ được bao nhiêu gam nước?
9/ Lấy 12,4 gam hỗn hợp gồm cacbon và lưu huỳnh,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Quang Trung
Dung lượng: 88,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)