ôn tập hóa 9 đầu năm học
Chia sẻ bởi Hoàng Lan Phương |
Ngày 15/10/2018 |
131
Chia sẻ tài liệu: ôn tập hóa 9 đầu năm học thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP HÓA 8
Câu 1.Chọnhệsốthíchhợpđểcânbằngcácphảnứngsau:
1/ Al + O2 Al2O3
2/ K + 02 K2O
3/ Al(0H)3 Al203 + H20
4/ Al203 + HCl AlCl3 + H20
5/ Al + HCl AlCl3 + H2
6/ Fe0 + HCl FeCl2 + H20
7/ Fe203 + H2S04 Fe2(S04)3 + H20
8/ Na0H + H2S04 Na2S04 + H20
9/ Ca(0H)2 + FeCl3 CaCl2 + Fe(0H)3
10/ BaCl2 + H2S04 BaS04 + HCl
Câu 2:Viếtcôngthứchoáhọccủanhữngchấtcótêngọidướiđây:
a) Canxioxit : …………. Natrioxit ………. kalioxit:…………………
magiêoxit: ……………nhômoxit:……………. sắt ( II) oxit : …………………..
b)Bari hiđroxit : ………….. Natrihiđroxit: ………........ Kẽmhiđroxit:…………
c) Axitphôtphoric : …………… Axitsunfuric : …………… Axit nitric:…………….
AxitClohiđric:…………….....Axitsunfurơ: ………………………….
Câu 3: Cho các CTHH sau: Al2O3, SO3, CO2, CuO, H2SO4, KOH, Ba(OH)2, ZnSO4, Na2SO4, NaHCO3, K2HPO4, Ca(HSO4)2, H3PO4, CaCl2. Hãy cho biết mỗi chất trên thuộc loại hợp chất nào? Gọi tên từng hợp chất.
Câu4: Cho 11,2gam Fe tác dụng với dung dịch HCl .Tính:
a. Thể tích khí H2 thu được ở đktc.(ĐS:4,48 lít)
b. Khối lượng HCl phản ứng.(ĐS:14,6 g)
c. Khối lượng FeCl2 tạo thành.(ĐS:25,4 g)
Câu 5: Đốt cháy 2,8 lit khí hiđro trong không khí
Tính thể tích và khối lượng của khí oxi cần dùng?
Tính khối lượng nước thu được (Thể tích các khí đo ở đktc).
Câu 6: Đốt cháy 6,2g Photpho trong bình chứa 6,72lít (đktc) khí oxi tạo thành điphotpho pentaoxit (P2O5). Tính khối lượng P2O5 tạo thành.
Câu 7. Cho 19,5g Zn tác dụng với dung dịch axitsunfuric loãng.
a) Tính khối lượng kẽm sunfat thu được sau phản ứng.
b) Tính thể tích khí Hiđro thu được ở (đktc).
c) Nếu dùng toàn bộ lượng hiđrô bay ra ở trên đem khử 16g bột CuO ở nhiệt độ cao thì chất nào còn dư? dư bao nhiêu gam?
Câu4: Cho kimloạimagietácdụngvới dung dịchaxitclohđric (HCl) người ta thuđượcmuốimagieclorua( MgCl2) và 44,8 l khíhiđro H2. a. Viếtphươngtrìnhhóahọccủaphảnứng. b. Tínhkhốilượngaxitclohiđriccầndùngchophảnứng? c. Tínhkhốilượngmuốimagiecloruathuđượcsauphảnứng?
Câu 1.Chọnhệsốthíchhợpđểcânbằngcácphảnứngsau:
1/ Al + O2 Al2O3
2/ K + 02 K2O
3/ Al(0H)3 Al203 + H20
4/ Al203 + HCl AlCl3 + H20
5/ Al + HCl AlCl3 + H2
6/ Fe0 + HCl FeCl2 + H20
7/ Fe203 + H2S04 Fe2(S04)3 + H20
8/ Na0H + H2S04 Na2S04 + H20
9/ Ca(0H)2 + FeCl3 CaCl2 + Fe(0H)3
10/ BaCl2 + H2S04 BaS04 + HCl
Câu 2:Viếtcôngthứchoáhọccủanhữngchấtcótêngọidướiđây:
a) Canxioxit : …………. Natrioxit ………. kalioxit:…………………
magiêoxit: ……………nhômoxit:……………. sắt ( II) oxit : …………………..
b)Bari hiđroxit : ………….. Natrihiđroxit: ………........ Kẽmhiđroxit:…………
c) Axitphôtphoric : …………… Axitsunfuric : …………… Axit nitric:…………….
AxitClohiđric:…………….....Axitsunfurơ: ………………………….
Câu 3: Cho các CTHH sau: Al2O3, SO3, CO2, CuO, H2SO4, KOH, Ba(OH)2, ZnSO4, Na2SO4, NaHCO3, K2HPO4, Ca(HSO4)2, H3PO4, CaCl2. Hãy cho biết mỗi chất trên thuộc loại hợp chất nào? Gọi tên từng hợp chất.
Câu4: Cho 11,2gam Fe tác dụng với dung dịch HCl .Tính:
a. Thể tích khí H2 thu được ở đktc.(ĐS:4,48 lít)
b. Khối lượng HCl phản ứng.(ĐS:14,6 g)
c. Khối lượng FeCl2 tạo thành.(ĐS:25,4 g)
Câu 5: Đốt cháy 2,8 lit khí hiđro trong không khí
Tính thể tích và khối lượng của khí oxi cần dùng?
Tính khối lượng nước thu được (Thể tích các khí đo ở đktc).
Câu 6: Đốt cháy 6,2g Photpho trong bình chứa 6,72lít (đktc) khí oxi tạo thành điphotpho pentaoxit (P2O5). Tính khối lượng P2O5 tạo thành.
Câu 7. Cho 19,5g Zn tác dụng với dung dịch axitsunfuric loãng.
a) Tính khối lượng kẽm sunfat thu được sau phản ứng.
b) Tính thể tích khí Hiđro thu được ở (đktc).
c) Nếu dùng toàn bộ lượng hiđrô bay ra ở trên đem khử 16g bột CuO ở nhiệt độ cao thì chất nào còn dư? dư bao nhiêu gam?
Câu4: Cho kimloạimagietácdụngvới dung dịchaxitclohđric (HCl) người ta thuđượcmuốimagieclorua( MgCl2) và 44,8 l khíhiđro H2. a. Viếtphươngtrìnhhóahọccủaphảnứng. b. Tínhkhốilượngaxitclohiđriccầndùngchophảnứng? c. Tínhkhốilượngmuốimagiecloruathuđượcsauphảnứng?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Lan Phương
Dung lượng: 46,46KB|
Lượt tài: 4
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)