Ôn tập Hóa 9
Chia sẻ bởi Lê Ngọc Mai |
Ngày 15/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Hóa 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Bài tập ôn tập Hoá 9
Phần I : Hoá vô cơ
Bài 1. Cho những chất sau đây: Cu, K, Al, CuO, Al(OH)3, Ba(OH)2, CO2, P2O5, SO3, Na2CO3, AgNO3, Fe2O3, CO, SO2, Ba(NO3)2, CaO, CaCO3, Al2O3, ZnO.
a. Những chất nào tác dụng với nước?
B. Những chất nào tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4?
c. Những chất nào tác dụng với NaOH?
d. Những chất nào tác dụng với dd CuSO4?
Bài 2. Cho các tập hợp chất sau, những cặp chất nào trong mỗi tập hợp có phản ứng với nhau. Nêu rõ điều kiện phản ứng và viết PTHH nếu có.
a. NaOH, H2SO4, BaCl2, MgCO3, CuSO4, CO2, Al2O3, Fe2O3, Cu, Fe.
b. CuO, MnO2, HCl, NaOH.
c. H2O, HCl, MgCl2, CO2, CaO, Fe(OH)3, Ba(OH)2, Fe.
d. Cu, Fe2O3, Cl2, CO, Al, HCl, NaOH.
Bài 3. Hãy cho biết trong các dung dịch có thể tồn tại đồng thời các cặp chất sau đây được không? Giải thích tại sao?
a. NaOH và HBr c. Ca(OH)2 và H3PO4
b. H2SO4 và CaCl2 d. KOH và NaCl
Bài 4. Trộn lẫn các dung dịch sau:
- Kali clorua + bạc nitrat
- Nhôm sunfat + bari nitrat
- Kalicacbonat + axit sunfuric
- Sắt(II) sunfat + natri clorua
- Natri nitrat + đồng(II) sunfat
- Natri sunfua + axit clohidric
Nêu hiện tượng xảy ra. Giải thích bằng PTPƯ.
Bài 5. Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau:
a) Ca CaO Ca(OH)2 CaCO3 Ca(HCO3)2 CaCl2 CaCO3.
CaSO3
b) S SO2 H2SO3 Na2SO3 SO2
Na2SO3
FeCl3
c) Fe2(SO4)3 Fe(OH)3
Fe2O3
d) Fe(NO3)3 Fe(OH)3 Fe2O3Fe FeCl2 Fe(OH)2.
e) Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al AlCl3
Bài 6. Có 3 lọ đựng khí là: Cl2, HCl, O2. Nêu phương pháp hoá học để nhận biết từng khí trong mỗi lọ.
Bài 7. 5 chất bột: MgO, P2O5, BaO, Na2SO4, Al2O3. Hãy dùng pp đơn giản để phân biệt các chất này
Bài 8. Trình bày phương pháp phân biệt 5 dd: HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl, NaNO3.
Bài 9. Nhận biết các dung dịch sau đây chỉ bằng quỳ tím: Na2CO3, AgNO3, CaCl2, HCl.
Bài 10. Nhận biết các dung dịch sau chỉ bằng một kim loại: AgNO3, NaOH, HCl, NaNO3.
Bài 11. Nhận biết 4 dung dịch sau bằng một hoá chất tự chọn: MgCl2, FeCl2, FeCl3, AlCl3.
Bài 12. Nhận biết các dung dịch trong mỗi cặp sau đây chỉ bằng phenolphtalein:
a. 3 dung dịch: KOH, KCl, H2SO4
b. 5 dung dịch: Na2SO4, H2SO4, MgCl2, BaCl2, NaOH.
Bài 13. Khí CO dùng làm chất đốt trong công nghiệp có lẫn các khí CO2, SO2. Làm thế nào để có thể loại bỏ được tạp chất ra khỏi CO bằng hoá chất rẻ tiền nhất.
Bài 14. Khí O2 có lẫn CO2 và khí C2H4. Làm thế nào để có được O2 tinh khiết.
Bài 15. Muối ăn có lẫn Na2SO3, CaCl2, CaSO4. Nêu cách tính chế muối ăn.
Bài 16. Cho 10,8 gam kim loại hoá trị III tác dụng với Cl2 dư tạo ra 53,4 gam muối clorua. Hỏi
Phần I : Hoá vô cơ
Bài 1. Cho những chất sau đây: Cu, K, Al, CuO, Al(OH)3, Ba(OH)2, CO2, P2O5, SO3, Na2CO3, AgNO3, Fe2O3, CO, SO2, Ba(NO3)2, CaO, CaCO3, Al2O3, ZnO.
a. Những chất nào tác dụng với nước?
B. Những chất nào tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4?
c. Những chất nào tác dụng với NaOH?
d. Những chất nào tác dụng với dd CuSO4?
Bài 2. Cho các tập hợp chất sau, những cặp chất nào trong mỗi tập hợp có phản ứng với nhau. Nêu rõ điều kiện phản ứng và viết PTHH nếu có.
a. NaOH, H2SO4, BaCl2, MgCO3, CuSO4, CO2, Al2O3, Fe2O3, Cu, Fe.
b. CuO, MnO2, HCl, NaOH.
c. H2O, HCl, MgCl2, CO2, CaO, Fe(OH)3, Ba(OH)2, Fe.
d. Cu, Fe2O3, Cl2, CO, Al, HCl, NaOH.
Bài 3. Hãy cho biết trong các dung dịch có thể tồn tại đồng thời các cặp chất sau đây được không? Giải thích tại sao?
a. NaOH và HBr c. Ca(OH)2 và H3PO4
b. H2SO4 và CaCl2 d. KOH và NaCl
Bài 4. Trộn lẫn các dung dịch sau:
- Kali clorua + bạc nitrat
- Nhôm sunfat + bari nitrat
- Kalicacbonat + axit sunfuric
- Sắt(II) sunfat + natri clorua
- Natri nitrat + đồng(II) sunfat
- Natri sunfua + axit clohidric
Nêu hiện tượng xảy ra. Giải thích bằng PTPƯ.
Bài 5. Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau:
a) Ca CaO Ca(OH)2 CaCO3 Ca(HCO3)2 CaCl2 CaCO3.
CaSO3
b) S SO2 H2SO3 Na2SO3 SO2
Na2SO3
FeCl3
c) Fe2(SO4)3 Fe(OH)3
Fe2O3
d) Fe(NO3)3 Fe(OH)3 Fe2O3Fe FeCl2 Fe(OH)2.
e) Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al AlCl3
Bài 6. Có 3 lọ đựng khí là: Cl2, HCl, O2. Nêu phương pháp hoá học để nhận biết từng khí trong mỗi lọ.
Bài 7. 5 chất bột: MgO, P2O5, BaO, Na2SO4, Al2O3. Hãy dùng pp đơn giản để phân biệt các chất này
Bài 8. Trình bày phương pháp phân biệt 5 dd: HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl, NaNO3.
Bài 9. Nhận biết các dung dịch sau đây chỉ bằng quỳ tím: Na2CO3, AgNO3, CaCl2, HCl.
Bài 10. Nhận biết các dung dịch sau chỉ bằng một kim loại: AgNO3, NaOH, HCl, NaNO3.
Bài 11. Nhận biết 4 dung dịch sau bằng một hoá chất tự chọn: MgCl2, FeCl2, FeCl3, AlCl3.
Bài 12. Nhận biết các dung dịch trong mỗi cặp sau đây chỉ bằng phenolphtalein:
a. 3 dung dịch: KOH, KCl, H2SO4
b. 5 dung dịch: Na2SO4, H2SO4, MgCl2, BaCl2, NaOH.
Bài 13. Khí CO dùng làm chất đốt trong công nghiệp có lẫn các khí CO2, SO2. Làm thế nào để có thể loại bỏ được tạp chất ra khỏi CO bằng hoá chất rẻ tiền nhất.
Bài 14. Khí O2 có lẫn CO2 và khí C2H4. Làm thế nào để có được O2 tinh khiết.
Bài 15. Muối ăn có lẫn Na2SO3, CaCl2, CaSO4. Nêu cách tính chế muối ăn.
Bài 16. Cho 10,8 gam kim loại hoá trị III tác dụng với Cl2 dư tạo ra 53,4 gam muối clorua. Hỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Ngọc Mai
Dung lượng: 11,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)