On tap hoa

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Dũng | Ngày 15/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: on tap hoa thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Cuộc Đời Thầy Giáo Tôi
PHẦN I: HÓA HỌC VÔ CƠ
A. CƠ SỞ LÍ THUYẾT
Oxit
1. Định nghĩa: Oxit là hợp chât hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi: CuO, Fe2O3, CO2, SO2...

Oxit bazơ
Oxit axit

- Là oxit của kim loại tương ứng với bazơ: Na2O, CuO, Fe2O3...
- Là oxit của phi kim và một số kim loại tương ứng với axit: SO2, CO2, P2O5, SO3, SiO2, Mn2O7, CrO3 ...

- Một số oxit bazơ (K2O, BaO, CaO, Na2O, Li2O...) tác dụng với nước → dung dịch bazơ (kiềm): K2O + H2O 2KOH
CaO + H2O Ca(OH)2
- Hầu hết oxit axit tác dụng với nước dung dịch axit
SO2 + H2O H2SO3
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
Chú ý: 2NO2 + H2O HNO2 + HNO3
SiO2 không tan trong nước

- Tác dụng với dung dịch axit muối và nước
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
Xanh lam
Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
Chú ý:
Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
MnO2 + 4HClđặcMnCl2+ Cl2+ 2H2O
- Tác dụng với dung dịch bazơ muối trung hoà và nước hoặc chỉ tạo muối axit (tỳ theo tỉ lệ số mol)
CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
Hoặc CO2 + NaOH NaHCO3
SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O
Hoặc 2SO2 + Ca(OH)2 Ca(HSO3)2
P2O5 + 6NaOH 2Na3PO4 + 3H2O
Hoặc
P2O5 + 4NaOH 2Na2HPO4 + H2O
Hoặc
P2O5 + 2NaOH + H2O NaH2PO4
(Điều này sẽ được giải thích rõ trong dạng bài tập “Oxit axit phản ứng với dung dịch kiềm” .
2NO2+2NaOH NaNO2 +NaNO3 + H2O

- Tác dụng với oxit axit muối
CaO + CO2 CaCO3
Na2O + SO2 Na2SO3
- Tác dụng với oxit bazơ muối
SO2 + Na2O Na2SO3
CO2 + CaO CaCO3

Chú ý: CuO + H2  Cu + H2O
Fe2O3 + 3CO  3Fe + 3CO2
CuO + C  Cu + CO2
3Fe3O4 + 8Al  4Al2O3 + 9Fe (phản ứng nhiệt nhôm)
2Al2O3 4Al + 3O2( phản ứng chế Al)
SO2 + 2H2O + Br2 2HBr + H2SO4 (SO2 làm mất màu nước brôm)
2SO2 + O2 2SO3
2CO + O2  2CO2


Oxit lưỡng tính: Al2O3, ZnO, Cr2O3 vừa tác dụng với dung dịch axit, vừa tác dụng với dung dịch bazơ muối và nước.
Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O
Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
Natrialuminat
ZnO + 2HCl ZnCl2 + H2O
ZnO + 2NaOH Na2ZnO2 + H2O
Natrizincat
Chú ý: gốc Aluminat hoá trị I; Zincat hoá trị II.
Oxit trung tính: CO, NO... không tác dụng với nước, không tác dụng với dung dịch axit, không tác dụng với dung dịch bazơ (còn gọi là oxit không tạo muối).

Axit VÀ BAZƠ
Axit
BAZƠ

Định nghĩa

- Axit là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit ( H-Gốc axit): HCl, HBr, HF, H2S, HNO2, HNO3, H2SO3, H2SO4, HClO, HClO3 , HClO4, H3PO4, , HMnO4
- Bazơ là hợp chất mà phân tử gồm nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hiđrôxit (OH-): NaOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3...

Phân loại

- Axit không có oxi: HCl, HBr, H2S...
- Axit có oxi: HNO3, H2SO4, H3PO4...
- Bazơ kiềm: Bazơ tan trong nước: KOH, NaOH, Ba(OH)2, LiOH, Ca(OH)2
- Bazơ không tan trong nước: Mg(OH)2, Fe(OH)2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Dũng
Dung lượng: 2,92MB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)