ÔN TẬP HKII
Chia sẻ bởi Trịnh Văn Diệu |
Ngày 15/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP HKII thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI NĂM - HÓA HỌC 9
A. LÝ THUYẾT:
1. Trình bày tính chất hóa học của phi kim, clo, cacbon, cacbon oxit.
2. Viết công thức cấu tạo của metan, etilen, axetilen, benzen, rượu etylic, axit axetic.
3. Viết công thức cấu tạo của các hợp chất có công thức phân tử: C4H10, C4H8, C3H8O, C3H6
4. Trình bày tính chất hóa học của metan, etilen, axetilen, benzen.
5. Trình bày tính chất hóa học của rượu etylic, axit axetic.
6. Nêu tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu mỏ? Cho biết thành phần và ứng dụng của khí thiên nhiên?
7. Độ rượu là gì? Hãy giải thích ý nghĩa của số 450 ghi trên nhãn của các chai rượu. Tính số ml rượu etylic có trong 500ml rượu 450 ?
B. BÀI TẬP:
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Trong các hợp chất hữu cơ sau đây , hợp chất hữu cơ nào thuộc loại hyđrocacbon?
A.C2H4 B. CH4O C. C2H6ONa D. CH3Cl.
Câu 2: Trong các hợp chất hữu cơ sau đây , hợp chất hữu cơ nào thuộc loại dẫ xuất hyđrocacbon?
A.C2H4 B. CH4OH C. C2H6 D. C3H8.
Câu 3: Hợp chất hữu cơ A chỉ có 2 nguyên tố hóa học. Công thức phân tử nào sau đây là của hợp chất hữu cơ A.
A. CH4O. B.C2H4. C. CH3Cl. D. C2H6ONa
Câu 4: Trong 200ml rượu etylíc 45ocó bao nhiêu ml rượu etylic nguyên chất :
A. 9ml
B. 22,5ml
C. 90ml
D. 2,45ml
Câu 5: Nguyên nhân nào dẫn đến C2H4O2 ,có tính chất hóa học của axit.
A.Có nhóm -COOH
B. Có –H liên kết với =O
Câu 6 : Dãy chất nào sau đây làm mất màu dd Brôm :
A. CH4 , C2H4
B. C2H4 , C2H2
C. CH4 , C2H2
D. C2H4 , C6H6
Câu7: Rượu etylíc phản ứng được với Natri vì phân tử có chứa
A. Nguyên tử oxy
B. Nguyên tử O ,H
C. Nguyên tử C, H ,O
D. Nhóm -OH
Câu8: Chất nào tác dụng với CaCO3 sinh ra chất khí CO2 :
A.CH3COOH
B. C2H5OH
C. C6H6
D. C2H4
C. Có chứa 2 nhóm:=O,-C-OH
D. Có chứa liên kết =O,-OH
Câu 9 : Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương?
A. C2H5OH
B. C6H12O6
C. CH3COOH
D. C6H6
Câu 10: Tìm công thức phân tử của hợp chất hữu cơ B. Biết rằng tỉ khối hơi của B đối với hi đro là 23.
A. CH4O B.CH3Cl. C. C2H6O D. C. C2H6ONa
Câu 11: Chất nào sau đây làm mất màu clo:
A. C2H4 B. CH3Cl. C. CH4O. D. CH4.
Câu 12:Có một hỗn hợp gồm hai khí CO2 và khí CH4. Bằng phương pháp hóa học nào sau đây sẽ thu được khí CH4 tinh khiết:
A.Cho hỗn hợp lội qua dung dịch H2SO4 đặc. C. Cho hỗn hợp lội qua dung dịch Ca(OH)2.
B. Cho hỗn hợp lội qua dung dịch NaCl. D. Cho hỗn hợp lội qua dung dịch HCl loãng.
Câu 13:Dãy các chất nào sau đây là hiđro cacbon:
A. CH4, C2H4, CH4O, CH3Cl. C. CH4, C2H4, C3H6, C6H6.
B. CH4, C2H4, CH4O, C6H6. D.C2H6ONa, C2H4, CH4O, CH3Cl
Câu 14:Dãy các chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ:
A. CH3Cl, C2H6ONa, CaCO3. C. C3H6, C6H6, CH3Cl.
B. C2H6ONa, CaCO3, CH4. D. CO2, C3H6, C6H6.
Câu 15 :Có một hỗn khí CH4, C2H4, có thể dùng một dung dịch nào để nhận biết từng chất khí trên.
A.Ca(OH)2. B.KOH. C. Cl2 hoặc Br2. D.FeCl3.
II.BÀI TẬP TỰ LUẬN:
1. Bài tập hoàn thành chuỗi biến hoá:
a) C2H4 CH3 - CH2 - OHCH3COOHCH3COOC2H5
CH3COONa
b) (C6H10O5
A. LÝ THUYẾT:
1. Trình bày tính chất hóa học của phi kim, clo, cacbon, cacbon oxit.
2. Viết công thức cấu tạo của metan, etilen, axetilen, benzen, rượu etylic, axit axetic.
3. Viết công thức cấu tạo của các hợp chất có công thức phân tử: C4H10, C4H8, C3H8O, C3H6
4. Trình bày tính chất hóa học của metan, etilen, axetilen, benzen.
5. Trình bày tính chất hóa học của rượu etylic, axit axetic.
6. Nêu tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu mỏ? Cho biết thành phần và ứng dụng của khí thiên nhiên?
7. Độ rượu là gì? Hãy giải thích ý nghĩa của số 450 ghi trên nhãn của các chai rượu. Tính số ml rượu etylic có trong 500ml rượu 450 ?
B. BÀI TẬP:
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Trong các hợp chất hữu cơ sau đây , hợp chất hữu cơ nào thuộc loại hyđrocacbon?
A.C2H4 B. CH4O C. C2H6ONa D. CH3Cl.
Câu 2: Trong các hợp chất hữu cơ sau đây , hợp chất hữu cơ nào thuộc loại dẫ xuất hyđrocacbon?
A.C2H4 B. CH4OH C. C2H6 D. C3H8.
Câu 3: Hợp chất hữu cơ A chỉ có 2 nguyên tố hóa học. Công thức phân tử nào sau đây là của hợp chất hữu cơ A.
A. CH4O. B.C2H4. C. CH3Cl. D. C2H6ONa
Câu 4: Trong 200ml rượu etylíc 45ocó bao nhiêu ml rượu etylic nguyên chất :
A. 9ml
B. 22,5ml
C. 90ml
D. 2,45ml
Câu 5: Nguyên nhân nào dẫn đến C2H4O2 ,có tính chất hóa học của axit.
A.Có nhóm -COOH
B. Có –H liên kết với =O
Câu 6 : Dãy chất nào sau đây làm mất màu dd Brôm :
A. CH4 , C2H4
B. C2H4 , C2H2
C. CH4 , C2H2
D. C2H4 , C6H6
Câu7: Rượu etylíc phản ứng được với Natri vì phân tử có chứa
A. Nguyên tử oxy
B. Nguyên tử O ,H
C. Nguyên tử C, H ,O
D. Nhóm -OH
Câu8: Chất nào tác dụng với CaCO3 sinh ra chất khí CO2 :
A.CH3COOH
B. C2H5OH
C. C6H6
D. C2H4
C. Có chứa 2 nhóm:=O,-C-OH
D. Có chứa liên kết =O,-OH
Câu 9 : Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương?
A. C2H5OH
B. C6H12O6
C. CH3COOH
D. C6H6
Câu 10: Tìm công thức phân tử của hợp chất hữu cơ B. Biết rằng tỉ khối hơi của B đối với hi đro là 23.
A. CH4O B.CH3Cl. C. C2H6O D. C. C2H6ONa
Câu 11: Chất nào sau đây làm mất màu clo:
A. C2H4 B. CH3Cl. C. CH4O. D. CH4.
Câu 12:Có một hỗn hợp gồm hai khí CO2 và khí CH4. Bằng phương pháp hóa học nào sau đây sẽ thu được khí CH4 tinh khiết:
A.Cho hỗn hợp lội qua dung dịch H2SO4 đặc. C. Cho hỗn hợp lội qua dung dịch Ca(OH)2.
B. Cho hỗn hợp lội qua dung dịch NaCl. D. Cho hỗn hợp lội qua dung dịch HCl loãng.
Câu 13:Dãy các chất nào sau đây là hiđro cacbon:
A. CH4, C2H4, CH4O, CH3Cl. C. CH4, C2H4, C3H6, C6H6.
B. CH4, C2H4, CH4O, C6H6. D.C2H6ONa, C2H4, CH4O, CH3Cl
Câu 14:Dãy các chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ:
A. CH3Cl, C2H6ONa, CaCO3. C. C3H6, C6H6, CH3Cl.
B. C2H6ONa, CaCO3, CH4. D. CO2, C3H6, C6H6.
Câu 15 :Có một hỗn khí CH4, C2H4, có thể dùng một dung dịch nào để nhận biết từng chất khí trên.
A.Ca(OH)2. B.KOH. C. Cl2 hoặc Br2. D.FeCl3.
II.BÀI TẬP TỰ LUẬN:
1. Bài tập hoàn thành chuỗi biến hoá:
a) C2H4 CH3 - CH2 - OHCH3COOHCH3COOC2H5
CH3COONa
b) (C6H10O5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Văn Diệu
Dung lượng: 83,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)