Ôn tập HKI Hóa 9 _2011-2012
Chia sẻ bởi Lê Chí Dũng |
Ngày 15/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập HKI Hóa 9 _2011-2012 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Lộc Điền ÔN TẬP HỌC KÌ I
GV: Lê Chí Dũng Môn Hóa 9 NH: 2011-2012
A.Kiến thức cần nhớ:
I.Tính chất hóa học:
1.Các loại hợp chất vô cơ:
Dd axit làm qùy tím hóa đỏ, không làm đổi màu dd phenolphtalein
axit + bazơ (oxit bazơ) muối + nước
axit + muối muối mới + axit mới
axit(HCl, H2SO4 loãng…) + kim loại( trước H ) muối + H2
Dd bazơ làm quỳ tím hóa xanh, làm dd pp không màu hóa hồng
Bazơ tan + oxit axit muối + nước
Bazơ tan + muối tan muối mới + bazơ mới
Bazơ không tan t0 oxit bazơ + nước
Oxit axit ( trừ SiO2) + nước axit
Oxit bazơ + nước bazơ
(Na, K, Ca, Ba...)
Oxit axit + oxit bazơ muối
(Na, K, Ca, Ba...)
Muối tan + muối tan 2 muối mới
Muối tan + kim loại(> KL trong muối, trừ K, Na...) muối mới + KL mới
2. Kim loại, phi kim:
Kim loại + O2 oxit bazơ
(trừ Au,Ag... )
Kim loại + Phi Kim( Cl2, S...) muối
Kim loại + muối
Kim loại + axit
Phi kim + O2 oxit axit (trừ Cl2...)
Phi kim + H2 Hợp chất khí
Cl2 + H2 as 2HCl (khí Hidro clorua)
Cl2 + H2O HCl + HClO
Cl2 +2 NaOH NaCl + NaClO + H2O
Nước clo, nước Javel có tính tẩy màu vì HClO, NaClO có tính oxi hóa mạnh.
II. Điều chế:
Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O
CaCO3 to CaO + CO2
2NaCl + 2H2O đpdd/cmn 2NaOH + Cl2 + H2
S + O2 to SO2
SO2 + 2O2 xt,to 2SO3
SO3 + H2O H2SO4
MnO2 + 4 HCl (đặc) to MnCl2 + Cl2 + 2H2O
2Al2O3 đpnc 4Al + 3O2
Fe3O4 + 4CO to 3Fe + 4CO2
B. Bài tập vận dụng:
1. Cho các oxit: CaO, Na2O,Fe2O3, P2O5, CuO, SO3, CO2, SO2. Chất nào tác dụng với: a. Nước? b. HCl(dd)? c. NaOH(dd) ? d. Những oxit nào tác dụng với nhau?
2. Cho các chất: CO2, Al(OH)3, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Cu, Na, Fe, CaCO3, BaCl2.Chất nào tác dụng với: a. HCl(dd)? b. H2SO4 loãng? c. Bazơ nào bị nhiệt phân?
3. Cho các chất: HNO3, HCl, SO2, P2O5, CuSO4, FeCl3, KNO3.
Chất nào tác dụng với: a. NaOH(dd)? b.Ca(OH)2?
4. Cho các dung dịch: CuSO4, FeSO4, MgSO4, AgNO3 và các kim loại: Cu, Fe, Mg, Al. Những cặp kim loại và muối nào tác dụng với nhau?
5. Hoàn thành các PTHH sau:
NaCl + ? NaNO3 + ?
BaCl2 + ? HCl + ?
Mg(NO3)2 + ? NaNO3 + ?
BaCO3 + ? BaSO4 + ? + ?
HCl + ? ? + H2O
Na2SO3 + ? Na2SO4 + ? + ?
6. Viết các PHPƯ theo các sơ đồ chuyển hóa sau:
a. CaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCO3 CaCl2 NaCl Cl2 MnO2
b. Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe FeCl2
c. AlCl3 Al2(SO4)3 Al(OH)3 Al(NO3)3 Al Al2O3 Al
7. Sắp xếp các chất sau thành một dãy chuyển hóa:
a. Na2O, Na, NaOH, Na2SO4, Na2CO3, NaCl.
b. CuSO4, CuCl2, CuO, Cu(OH)2, Cu(NO3)2.
8. Nhận biết chất:
a. Hai chất rắn màu trắng: P2O5, CaO( thuốc thử không hạn chế).
b. CaCO3, Na2CO3, NaCl, KNO3 (thuốc thử không hạn chế).
c. Các dung dịch: HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2 (chỉ dùng thêm quỳ tím).
d. Các kim loại: Al, Fe, Cu (thuốc thử không
GV: Lê Chí Dũng Môn Hóa 9 NH: 2011-2012
A.Kiến thức cần nhớ:
I.Tính chất hóa học:
1.Các loại hợp chất vô cơ:
Dd axit làm qùy tím hóa đỏ, không làm đổi màu dd phenolphtalein
axit + bazơ (oxit bazơ) muối + nước
axit + muối muối mới + axit mới
axit(HCl, H2SO4 loãng…) + kim loại( trước H ) muối + H2
Dd bazơ làm quỳ tím hóa xanh, làm dd pp không màu hóa hồng
Bazơ tan + oxit axit muối + nước
Bazơ tan + muối tan muối mới + bazơ mới
Bazơ không tan t0 oxit bazơ + nước
Oxit axit ( trừ SiO2) + nước axit
Oxit bazơ + nước bazơ
(Na, K, Ca, Ba...)
Oxit axit + oxit bazơ muối
(Na, K, Ca, Ba...)
Muối tan + muối tan 2 muối mới
Muối tan + kim loại(> KL trong muối, trừ K, Na...) muối mới + KL mới
2. Kim loại, phi kim:
Kim loại + O2 oxit bazơ
(trừ Au,Ag... )
Kim loại + Phi Kim( Cl2, S...) muối
Kim loại + muối
Kim loại + axit
Phi kim + O2 oxit axit (trừ Cl2...)
Phi kim + H2 Hợp chất khí
Cl2 + H2 as 2HCl (khí Hidro clorua)
Cl2 + H2O HCl + HClO
Cl2 +2 NaOH NaCl + NaClO + H2O
Nước clo, nước Javel có tính tẩy màu vì HClO, NaClO có tính oxi hóa mạnh.
II. Điều chế:
Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O
CaCO3 to CaO + CO2
2NaCl + 2H2O đpdd/cmn 2NaOH + Cl2 + H2
S + O2 to SO2
SO2 + 2O2 xt,to 2SO3
SO3 + H2O H2SO4
MnO2 + 4 HCl (đặc) to MnCl2 + Cl2 + 2H2O
2Al2O3 đpnc 4Al + 3O2
Fe3O4 + 4CO to 3Fe + 4CO2
B. Bài tập vận dụng:
1. Cho các oxit: CaO, Na2O,Fe2O3, P2O5, CuO, SO3, CO2, SO2. Chất nào tác dụng với: a. Nước? b. HCl(dd)? c. NaOH(dd) ? d. Những oxit nào tác dụng với nhau?
2. Cho các chất: CO2, Al(OH)3, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Cu, Na, Fe, CaCO3, BaCl2.Chất nào tác dụng với: a. HCl(dd)? b. H2SO4 loãng? c. Bazơ nào bị nhiệt phân?
3. Cho các chất: HNO3, HCl, SO2, P2O5, CuSO4, FeCl3, KNO3.
Chất nào tác dụng với: a. NaOH(dd)? b.Ca(OH)2?
4. Cho các dung dịch: CuSO4, FeSO4, MgSO4, AgNO3 và các kim loại: Cu, Fe, Mg, Al. Những cặp kim loại và muối nào tác dụng với nhau?
5. Hoàn thành các PTHH sau:
NaCl + ? NaNO3 + ?
BaCl2 + ? HCl + ?
Mg(NO3)2 + ? NaNO3 + ?
BaCO3 + ? BaSO4 + ? + ?
HCl + ? ? + H2O
Na2SO3 + ? Na2SO4 + ? + ?
6. Viết các PHPƯ theo các sơ đồ chuyển hóa sau:
a. CaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCO3 CaCl2 NaCl Cl2 MnO2
b. Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe FeCl2
c. AlCl3 Al2(SO4)3 Al(OH)3 Al(NO3)3 Al Al2O3 Al
7. Sắp xếp các chất sau thành một dãy chuyển hóa:
a. Na2O, Na, NaOH, Na2SO4, Na2CO3, NaCl.
b. CuSO4, CuCl2, CuO, Cu(OH)2, Cu(NO3)2.
8. Nhận biết chất:
a. Hai chất rắn màu trắng: P2O5, CaO( thuốc thử không hạn chế).
b. CaCO3, Na2CO3, NaCl, KNO3 (thuốc thử không hạn chế).
c. Các dung dịch: HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2 (chỉ dùng thêm quỳ tím).
d. Các kim loại: Al, Fe, Cu (thuốc thử không
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Chí Dũng
Dung lượng: 67,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)