Ôn tập HKI HH9
Chia sẻ bởi Phạm Hưng Tình |
Ngày 30/04/2019 |
24
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập HKI HH9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD - ĐT DUY XUYÊN * TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÀNH HÃN*
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINH
Tiết 35: ÔN TẬP HỌC KÌ I
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT, AXIT, BAZƠ, MUỐI, KIM LOẠI
KIẾN THỨC
CẦN NHỚ
oxit axit tác dụng với kiềm tạo muối và nước
1/. SỰ CHUYỂN ĐỔI KIM LOẠI THÀNH CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
a) Kim loại
muối.
b) Kim loại
bazơ
muối (2)
c) Kim loại
oxit bazơ
muối (1)
bazơ
muối (1)
muối (2)
d) Kim loại
muối (1)
oxit bazơ
bazơ
muối (2)
Muối (3)
II/ MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CHẤT VÔ CƠ
2. SỰ CHUYỂN ĐỔI CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ THÀNH KIM LOẠI
1) Muối
Kim loại.
2) Muối
bazơ
Muối
3) Bazơ
Oxit bazơ
muối
kim loại
4) Oxit bazơ
kim loại
B. BÀI TẬP
1. SGK trang 71.Viết các PTHH biểu diễn chuyển hóa sau:
a) Fe +
?
Cl2
FeCl3
2
3
2
Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2(SO4)3 FeCl3
t
0
2/CaO phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A. H2O; SO2; Cu(OH)2; HCl
B. H2O, HCl, H2SO4, CO2
C. CO2, HCl, NaOH, H2O
D. CO2, HCl, NaCl, H2O
3/Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2
B. NaOH; CuO, Ag, Zn
C. Mg(OH)2, CaO, K2SO3, NaCl
D. Al, Al2O3, Fe(OH)2; BaCl2
4/ Dung dịch NaOH có phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A. FeCl3; MgO; CuO; HNO3
B. H2SO4; SO2; CO2; FeCl2
C. HNO3, HCl, CuSO4,KNO3
D. Al;MgO; H3PO4; BaCl2
5/ Dung dịch CuCl2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A. H2SO4 ; NaOH;Fe;AgNO3
B. Pb;Fe(OH)2;Pb(NO3)2; Zn
C. Al;Mg; Fe; K
D. Cả B và C
6/ Dùng chất nào sau đây để nhận biết 3 kim loại: Al; Fe; Ag
A.Dung dịch NaOH
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH và HCl
D. Cu(NO3)2
6/ Bạc dạng bột có lẫn tạp chất đồng, nhôm. Bằng phương pháp hóa học có thể dùng chất nào sau đây để tinh chế bột bạc tinh khiết?
A. Dung dịch Cu(NO3)2
B. Dung dịch Al(NO3)3
C. Dung dịch AgNO3
D. Dung dịch Mg(NO3)2
7. Cho các chất sau: Zn; HCl; Na2CO3; H2O; SO3; CaCO3; Na2O; Fe(OH)3; Cu, Pb(NO3)2
a. Các chất phản ứng với K2O là:
b. Các chất phản ứng với P2O5 là:
c. Các chất phản ứng với H2SO4 là:
d. Các chất phản ứng với Ca(OH)2 là :
e. Các chất phản ứng với FeCl2 là:
f. Các chất phản ứng với Na là:
HCl; H2O; SO3
.......
H2O; Na2O
Zn; Na2CO3; CaCO3; Na2O; Fe(OH)3;Pb(NO3)2
HCl; Na2CO3; SO3; Pb(NO3)2.
Zn; Na2CO3;Pb(NO3)2
HCl;H2O;Pb(NO3)2
.......
.....
.....
....
.....
*. Dặn dò:
1. Ôn lại lý thuyết: nắm lại tính chất hóa học của các loại chất vô cơ; của kim loại........ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của kim loại
2. Làm tất cả các bài tập trong đề cương, giờ tới kiểm tra và tiếp tục giải đề cương các bài tập tự luận.
XIN CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
Giáo viên : Hồ Thị Kiều
Trường THCS Nguyễn Thành Hãn
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINH
Tiết 35: ÔN TẬP HỌC KÌ I
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT, AXIT, BAZƠ, MUỐI, KIM LOẠI
KIẾN THỨC
CẦN NHỚ
oxit axit tác dụng với kiềm tạo muối và nước
1/. SỰ CHUYỂN ĐỔI KIM LOẠI THÀNH CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
a) Kim loại
muối.
b) Kim loại
bazơ
muối (2)
c) Kim loại
oxit bazơ
muối (1)
bazơ
muối (1)
muối (2)
d) Kim loại
muối (1)
oxit bazơ
bazơ
muối (2)
Muối (3)
II/ MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CHẤT VÔ CƠ
2. SỰ CHUYỂN ĐỔI CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ THÀNH KIM LOẠI
1) Muối
Kim loại.
2) Muối
bazơ
Muối
3) Bazơ
Oxit bazơ
muối
kim loại
4) Oxit bazơ
kim loại
B. BÀI TẬP
1. SGK trang 71.Viết các PTHH biểu diễn chuyển hóa sau:
a) Fe +
?
Cl2
FeCl3
2
3
2
Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2(SO4)3 FeCl3
t
0
2/CaO phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A. H2O; SO2; Cu(OH)2; HCl
B. H2O, HCl, H2SO4, CO2
C. CO2, HCl, NaOH, H2O
D. CO2, HCl, NaCl, H2O
3/Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2
B. NaOH; CuO, Ag, Zn
C. Mg(OH)2, CaO, K2SO3, NaCl
D. Al, Al2O3, Fe(OH)2; BaCl2
4/ Dung dịch NaOH có phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A. FeCl3; MgO; CuO; HNO3
B. H2SO4; SO2; CO2; FeCl2
C. HNO3, HCl, CuSO4,KNO3
D. Al;MgO; H3PO4; BaCl2
5/ Dung dịch CuCl2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A. H2SO4 ; NaOH;Fe;AgNO3
B. Pb;Fe(OH)2;Pb(NO3)2; Zn
C. Al;Mg; Fe; K
D. Cả B và C
6/ Dùng chất nào sau đây để nhận biết 3 kim loại: Al; Fe; Ag
A.Dung dịch NaOH
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH và HCl
D. Cu(NO3)2
6/ Bạc dạng bột có lẫn tạp chất đồng, nhôm. Bằng phương pháp hóa học có thể dùng chất nào sau đây để tinh chế bột bạc tinh khiết?
A. Dung dịch Cu(NO3)2
B. Dung dịch Al(NO3)3
C. Dung dịch AgNO3
D. Dung dịch Mg(NO3)2
7. Cho các chất sau: Zn; HCl; Na2CO3; H2O; SO3; CaCO3; Na2O; Fe(OH)3; Cu, Pb(NO3)2
a. Các chất phản ứng với K2O là:
b. Các chất phản ứng với P2O5 là:
c. Các chất phản ứng với H2SO4 là:
d. Các chất phản ứng với Ca(OH)2 là :
e. Các chất phản ứng với FeCl2 là:
f. Các chất phản ứng với Na là:
HCl; H2O; SO3
.......
H2O; Na2O
Zn; Na2CO3; CaCO3; Na2O; Fe(OH)3;Pb(NO3)2
HCl; Na2CO3; SO3; Pb(NO3)2.
Zn; Na2CO3;Pb(NO3)2
HCl;H2O;Pb(NO3)2
.......
.....
.....
....
.....
*. Dặn dò:
1. Ôn lại lý thuyết: nắm lại tính chất hóa học của các loại chất vô cơ; của kim loại........ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của kim loại
2. Làm tất cả các bài tập trong đề cương, giờ tới kiểm tra và tiếp tục giải đề cương các bài tập tự luận.
XIN CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
Giáo viên : Hồ Thị Kiều
Trường THCS Nguyễn Thành Hãn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hưng Tình
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)