ÔN TẬP HKI, ĐẠI SỐ 8

Chia sẻ bởi Trương Kim Ngân | Ngày 01/05/2019 | 36

Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP HKI, ĐẠI SỐ 8 thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS LONG PHÚ
TỔ: TOÁN - TIN
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY, CÔ VÀ CÁC EM
Tiết 36: ÔN TẬP HỌC KÌ I (ĐẠI SỐ 8)
I. Lý thuyết:
Điền vào chỗ trống (…) để được hằng đẳng thức đúng:
2. A2 - B2 = ……………………
1. (A + B)2 = ……………………
Áp dụng: x2 + 6xy + ...... = ( ...... + 3y)2
Áp dụng: ...... – 10xy + 25y2 = (….- …..)2
3. ................ = A2 – 2AB + B2
4. (A + B)3 = ……............................
A2 + 2AB + B2
(A + B).(A – B)
(A – B)2
A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
9y2
x
x2
x
5y
* Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ:
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
(A – B)2 = A2 – 2AB + B2
A2 – B2 = (A + B).(A – B)
(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
5. (A – B)3 = ……………………………
6. A3 + B3 = (A + B)(………………)
7.….. - …… = (A – B)(A2 + AB + B2)
A3 – 3A2B + 3AB2 – B3
A2 – AB + B2
A3 B3
Tiết 36: ÔN TẬP HỌC KÌ I (ĐẠI SỐ 8)
I. Lý thuyết:
Điền vào chỗ trống (…) để được hằng đẳng thức đúng:
II. Bài tập:
* Dạng 1: Nhân đơn thức với đa thức; nhân đa thức với đã thức:
Hãy điền vào chỗ trống (…) để được đẳng thức hoàn chỉnh:
1) A.(B + C) = ………………
2) (A + B).(C + D) = ………………………….
BT: Làm tính nhân:
5x2(3x2 – 7x + 2); 2) (x + 3)(x2 + 3x – 5)
A.B + A.C
A.C + A.D + B.C + B.D
Tiết 36: ÔN TẬP HỌC KÌ I (ĐẠI SỐ 8)
I. Lý thuyết:
II. Bài tập:
* Dạng 1: Nhân đơn thức với đa thức; nhân đa thức với đã thức:
Tiết 36: ÔN TẬP HỌC KÌ I (ĐẠI SỐ 8)
I. Lý thuyết:
Giải:
= 5x2 . 3x2 – 5x2.7x + 5x2.2 = 15x4 – 35x3 + 10x2
1) 5x2(3x2 – 7x + 2) =
2) (X + 3)(x2 + 3x – 5) = x(x2 + 3x – 5) + 3(x2 + 3x – 5)
= x3 + 3x2 – 5x + 3x2 + 9x – 15
= x3 + 6x2 + 4x – 15
* Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
BT: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
3x – 6y
X2 – 4x + 4
3x2 – 3xy – 5x + 5y
= 3.(x – 2y)
= (x – 2)2
= (3x2 – 3xy) – (5x – 5y)
= 3x(x – y) – 5(x – y)
= (x – y)(3x – 5)
II. Bài tập:
* Dạng 1: Nhân đơn thức với đa thức; nhân đa thức với đã thức:
Tiết 36: ÔN TẬP HỌC KÌ I (ĐẠI SỐ 8)
I. Lý thuyết:
* Dạng 3: Chia đơn thức cho đơn thức; chia đa thức cho đa thức:
BT: Làm tính chia:
15x7 : 3x2
(-2x5 + 3x2 – 4x3) : 2x2
(3x2y2 + 6x2y3 – 12xy) : 3xy
* Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
II. Bài tập:
* Dạng 1: Nhân đơn thức với đa thức; nhân đa thức với đã thức:
Tiết 36: ÔN TẬP HỌC KÌ I (ĐẠI SỐ 8)
I. Lý thuyết:
a) 15x7 : 3x2 = (15 : 3).(x7 : x2) = 5x5
Giải:
c) (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy) : 3xy =
= (3x2y2 : 3xy) + (6x2y3 : 3xy) + (-12xy : 3xy)
= xy + 2xy2 – 4
* Dạng 3: Chia đơn thức cho đơn thức; chia đa thức cho đa thức:
* Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
II. Bài tập:
* Dạng 1: Nhân đơn thức với đa thức; nhân đa thức với đã thức:
Tiết 36: ÔN TẬP HỌC KÌ I (ĐẠI SỐ 8)
I. Lý thuyết:
* Dạng 3: Chia đơn thức cho đơn thức; chia đa thức cho đa thức:
* Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
* Dạng 1: Nhân đơn thức với đa thức; nhân đa thức với đã thức:
Tiết 36: ÔN TẬP HỌC KÌ I (ĐẠI SỐ 8)
I. Lý thuyết:
II. Bài tập:
Giải:
* Dạng 4: Tìm x:
* Dạng 3: Chia đơn thức cho đơn thức; chia đa thức cho đa thức:
* Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
* Dạng 1: Nhân đơn thức với đa thức; nhân đa thức với đã thức:
Tiết 36: ÔN TẬP HỌC KÌ I (ĐẠI SỐ 8)
I. Lý thuyết:
II. Bài tập:
* Dạng 4: Tìm x:
* Dạng 3: Chia đơn thức cho đơn thức; chia đa thức cho đa thức:
* Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
Tiết 36: ÔN TẬP HỌC KÌ I (ĐẠI SỐ 8)
I. Lý thuyết:
II. Bài tập:
* Dạng 1: Nhân đơn thức với đa thức; nhân đa thức với đã thức:
Giải:
HƯỚNG DẪN Ở NHÀ
Xem lại kiến thức lý thuyết chương I vừa được ôn tập;
Chuẩn bị kiến thức lý thuyết chương II (ĐS);
Viết được 7 hằng đẳng thức đáng nhớ;
Tiết sau ôn tập tiếp;
BTVN:1) Thực hiện phép tính: a) x(5 – 2x) + 2x(x – 1)
b) (20x4y – 25x2y2 – 3x2y) : 5x2y
2) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x2 – xy + x – y; b) 2x2 + 4x + 2 – 2y2

Chúc các em học tập tốt!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Kim Ngân
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)